Khi gõ cụm từ “Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tiếng anh là gì ? ” lên thanh công cụ tìm kiếm của Google không khó để bạn tìm thấy cái bài viết liên quan đến chủ đề này. Tuy nhiên, có quá nhiều kết quả khác nhau khiến bạn hoang mang không biết đâu mới là kết quả đúng nhất về mặt ngữ pháp cũng như ý nghĩa của cụm từ này.
Bài viết sau đây, FSC sẽ giúp doanh nghiệp giải đáp thắc mắc này cũng như các vấn đề khác liên quan đến giấy chứng nhận an toàn thực phẩm bằng tiếng anh.
Bạn đang xem: Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tiếng anh là gì ?
Khi gõ các cụm từ: giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tiếng anh, giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tiếng anh hay giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm tiếng anh, giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng anh… thì Google cũng sẽ trả về một kết quả như nhau. Lý do bởi vì đây những cụm từ này có ý nghĩa tương tự, chỉ là cách gọi có hơi khác nhau nhưng chung quy lại thì vẫn cùng một ý nghĩa.
Hiện nay, trên chứng nhận hầu hết đều thể hiện ở dạng song ngữ, cụm từ giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tiếng anh được dịch ra là Certificate of Food Hygiene and Safety.
Cấu tạo của cụm từ:
Danh từ Certificate: có nghĩa là chứng nhận
Xem thêm : Cách tính ngày sinh con gái năm 2023 theo ý muốn của bố mẹ
Cụm danh từ food hygiene: có nghĩa là vệ sinh thực phẩm
Danh từ safety: có nghĩa là sự an toàn
Cách phát âm cụm từ:
Trong tiếng Anh – Anh: /səˈtɪf.ɪ.kət/ | /əv/ | /fuːd/ | /ˈhaɪ.dʒiːn/ | /ənd/ | /ˈseɪf.ti/
Trong tiếng Anh – Mỹ: /sɚˈtɪf.ə.kət/ | /əv/ | /fuːd/ | /ˈhaɪ.dʒiːn/ | /ənd/ | /ˈseɪf.ti/
>> Xem thêm: Giấy công bố chất lượng sản phẩm tiếng anh là gì ?
Hiện nay, có rất nhiều doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam do vì thế để hòa nhập ngôn ngữ quốc tế thì trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm sẽ được thể hiện thêm cụm từ tiếng anh.
Xem thêm : Top 10 quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tiếng anh là loại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm do cơ quan chức năng có thẩm quyền của Nhà nước cấp cho các cơ sở, các nhà máy sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực thực phẩm.
Dưới đây là một số cụm từ khác có liên quan đến giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tiếng anh:
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩmConditions for food safety assuranceCơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uốngCatering service establishmentĐiều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩmFood safety assurance conditions for food producers and tradersĐiều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong bảo quản thực phẩmFood safety assurance conditions for food preservationĐiều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩmFood safety assurance conditions for food transportationĐiều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻFood safety assurance conditions for small-scale food production and tradingĐiều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm tươi sốngFood safety assurance conditions for producers of fresh and raw foodĐiều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩmFood safety assurance conditions for preliminary processors and processors of foodĐiều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biếnFood safety assurance conditions for food materials and additives, processing aids and micronutrients for food processingĐiều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uốngFood safety assurance conditions for food processing places and commercial provision of catering servicesĐiều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi bày bán thức ăn đường phốFood safety assurance conditions for street food display placesĐiều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm nhập khẩuSafety assurance conditions for imported foodĐiều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm xuất khẩuSafety assurance conditions for exported foodChứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩuCertification of exported foodGhi nhãn thực phẩmFood labelingkiểm nghiệm thực phẩmfood testing
Để được cấp chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm tiếng anh, doanh nghiệp phải đáp ứng các điều kiện về đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Tùy vào loại hình sản xuất, kinh doanh mà sẽ có những yêu cầu cụ thể khác nhau.
>> Xem thêm:
Sau khi đã đảm bảo các điều kiện bắt buộc về an toàn thực phẩm, doanh nghiệp tiến hành lập hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm và nộp về cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép.
Hy vọng những thông tin về giấy chứng nhận an toàn thực phẩm tiếng anh sẽ hữu ích cho Quý khách hàng. Nếu có khó khăn, vướng mắc về vấn đề xin giấy phép an toàn thực phẩm, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0937 719 694 (Ms. Phụng) – 0903 809 567 ( Mr. An Đỗ) để được giải đáp và tư vấn tận tình.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 02/04/2024 18:04
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024