Đại học Văn Lang là trường đại học đa ngành, đào tạo theo định hướng ứng dụng. Vào năm 2015, trường được cho phép chuyển đổi loại hình đại học từ dân lập chuyển sang tư thục. Vậy học phí Đại học Văn Lang là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Trường Đại học Văn Lang hiện có 1 trường và 7 khối ngành đào tạo với 69 ngành đào tạo khác nhau, trong đó bao gồm nhiều ngành nghề đang được xã hội quan tâm nhất. Các chương trình học tại Văn Lang được thực hiện theo chuẩn đào tạo quốc tế, mang lại sự phát triển toàn diện nhất về thể chất lẫn trí tuệ. Vậy dưới đây là mức học phí Đại học Văn Lang mời các bạn cùng theo dõi nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
Bạn đang xem: Học phí Đại học Văn Lang Học phí Văn Lang
Mức học phí trường Đại học Văn Lang khoá K29 đối với chương trình đào tạo tiêu chuẩn sẽ giao động từ 22 triệu đồng – 32 triệu đồng/kỳ. Đối với chương trình đào tạo đặc biệt học phí dự tính sẽ rơi vào khoảng 40 triệu đồng – 60 triệu đồng/kỳ. Riêng đối với ngành răng – hàm – mặt sẽ có mức học phí khoảng 80 triệu đồng – 90 triệu đồng/kỳ.
Chương trình đào tạo tiêu chuẩn thì mức học phí đối K29 sẽ không thay đổi nhiều so với những năm trước đó. Do chính sách học phí của sinh viên mỗi năm sẽ không tăng quá 8%.
Bạn có thể tham khảo học phí trung bình một tín chỉ của trường Đại học Văn Lang của khoá K27 (2021 – 2025) ở bảng sau đây:
Với Chương trình Đào tạo Đặc biệt, mức đơn giá tín chỉ dao động từ 1,600,000 đồng đến 2,200,000 đồng (tùy ngành).
Với Chương trình Tiên tiến liên kết giữa Trường Đại học Văn Lang và Đại học Victoria (Úc) – trường thuộc top 2% đại học hàng đầu thế giới, Nhà trường giữ ổn định mức học phí như khóa nhập học 25. Trong 2 năm cuối, nếu sinh viên đạt yêu cầu chuyển tiếp học và nhận bằng cử nhân tại Đại học Victoria, sẽ đóng học phí theo quy định của Đại học Victoria.
Hiện nay, đại học Văn Lang đang được hợp tác với nhiều trường đại học ở Châu Âu, với mục tiêu đạo tạo giúp cho sinh viên tiếp cận và hội nhập với Quốc tế. Dưới đây là học phí của đại học Văn Lang theo chuẩn quốc tế:
Sinh viên VLU theo học chương trình liên kết với Đại học Liverpool John Moores chuyên ngành Digital Marketing và Quản trị Sự kiện (International Tourism and Event Management Program) sẽ đóng học phí như sau:
Năm
Học phí (*)
Năm 1
80,000,000 VND
Năm 2
106,500,000 VND
Năm 3
106,500,000 VND
Năm 4 (**)
106,500,000 VND
(*) Bao gồm chương trình giao lưu văn hóa và kiểm tra trình độ tiếng Anh.
(**) Sinh viên quyết định chuyển tiếp sang LJMU trong năm cuối sẽ đóng học phí trực tiếp tại trường LMJU.
Sinh viên Văn Lang chương trình liên kết với Đại học Waikato ngành Truyền thông chuyên ngành Quan hệ công chúng (International Program – Psychology) sẽ có mức học phí như sau:
Năm
Học phí (*)
Năm 1
90,000,000 VND
Năm 2
90,000,000 VND
Năm 3
27,900 NZD (**)
Năm 4
27,900 NZD (**)
(*) Học phí chưa bao gồm các chi phí khác
(**) Học phí đã giảm 10% so với mức học phí của các du học sinh khác.
Sinh viên theo học chương trình liên kết với Đại học Newcastle ngành Kinh doanh quốc tế International Business Program) và Tài chính (Financial Program) sẽ đóng học phí như sau:
Năm
Học phí (*)
Năm 1
80,000,000 VND
Năm 2
123,360,000 VND
Năm 3
123,360,000 VND
Năm 4 (**)
123,360,000VND
(*) Học phí bao gồm chương trình trao đổi văn hóa ngắn ngày trong hoặc ngoài nước.
(**) Đối với trường hợp sinh viên chọn học chương trình năm thứ 4 tại Đại học Newcastle sẽ đóng học phí theo quy định của Đại học Newcastle.
Sinh viên theo học chương trình liên kết với Đại học Inha ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành Logistics toàn cầu (Global Logistics) và ngành Ngôn ngữ Hàn (Korean Language Studies) sẽ đóng học phí như sau:
Năm
Học phí (*)
Năm 1
90,000,000
Năm 2
90,000,000
Năm 3
5,600,000 KRW (**)
Năm 4
5,600,000 KRW (**)
(*) Học phí chưa bao gồm các chi phí khác
(**) Học phí đã giảm 20%
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2022
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17210205Thanh nhạcN001827210208PianoN001837210234Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hìnhS001847210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hìnhS001857210402Thiết kế công nghiệpH03; H04; H05; H061667210403Thiết kế đồ họaH03; H04; H05; H061877210404Thiết kế thời trangH03; H04; H05; H061787210407Thiết kế Mỹ thuật sốH03; H04; H05; H061797220201Ngôn ngữ AnhD01; D08; D1016107220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D1416117220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D10; D14; D6616127229030Văn họcC00; D01; D14; D6616137310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0716147310401Tâm lý họcB00; B03; C00; D0117157310608Đông phương họcA01; C00; D01; D1416167310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1516177320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D0118187320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0118197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0117207340115MarketingA00; A01; C01; D0118217340116Bất động sảnA00; A01; C04; D0116227340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; D0117237340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0116247340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D0116257340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C04; D0116267340301Kế toánA00; A01; D01; D1016277340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C01; D0116287380101LuậtA00; A01; C00; D0116297380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0116307420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B0816317420205Công nghệ sinh học y dượcA00; B00; D07; D0816327420207Công nghệ thẩm mỹA00; B00; D07; D0816337480109Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0116347480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D1016357480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D1017367510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0116377510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0116387510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D0816397510601Quản lý công nghiệpA00; A01; A02; B0016407510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0116417510606Quản trị môi trường doanh nghiệpA00; B00; D07; D0816427520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0116437520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D0716447540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C08; D0816457580101Kiến trúcV00; V01; V0216467580108Thiết kế nội thấtH03; H04; H05; H0616477580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0716487580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0716497580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0716507589001Thiết kế xanhA00; A01; B00; B0816517620118Nông nghiệp công nghệ caoA00; B00; D07; D0816527720201Dược họcA00; B00; D0721537720301Điều dưỡngB00; C08; D07; D0819547720501Răng – Hàm – MặtA00; B00; D07; D0823557720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819567760101Công tác xã hộiC00; C14; C20; D0116577810101Du lịchA00; A01; C00; D0116587810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0316597810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0316607810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D0316617850201Bảo hộ lao độngA00; A01; A02; B0016
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang qua các năm
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Kết quả thi THPT
Học bạ (Đợt 1)
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ (Đợt 1)
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ (Đợt 1)
Thanh nhạc
21
24
18
24
22
24
Piano
18
24
18
24
22
24
Thiết kế công nghiệp
15
24
16
24
23
24
Thiết kế đồ họa
20,50
24
18
24
26
24
Thiết kế thời trang
19
24
16
24
25
24
Ngôn ngữ Anh
16,50
26
19
24
18
24
Văn học
15
18
16
18
16
18
Tâm lý học
17
18
18
18
19
18
Đông phương học
19
19
18
18
18
18
Quan hệ công chúng
17
20
19
18,50
24,5
18
Quản trị kinh doanh
15,50
20
18
18
19
18
Kinh doanh thương mại
15
19
18
18
18
18
Tài chính – Ngân hàng
15
18
18
18
19
18
Kế toán
15
18
17
18
17
18
Luật
15
–
18
18
17
18
Luật kinh tế
15
18
17
18
17
18
Công nghệ sinh học
15
18
16
18
16
18
Kỹ thuật phần mềm
15
18
17
18
17
18
Công nghệ thông tin
15
18
18
18
18
18
Công nghệ kỹ thuật ô tô
16
18
17
18
17
18
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15
18
16
18
16
18
Kỹ thuật nhiệt
15
18
16
18
16
18
Kiến trúc
15
24
17
24
17
24
Thiết kế nội thất
15
24
17
24
19
24
Kỹ thuật xây dựng
15
18
16
18
16
18
Quản lý xây dựng
15
18
16
18
16
18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
15
18
16
18
16
18
Điều dưỡng
18
19,50
19
19,50
19
19,50
Kỹ thuật xét nghiệm y học
18
19,50
19
19,50
19
19,50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
16
19
18
18
19
18
Quản trị khách sạn
17
20
19
18
19
18
Dược học
20
24
21
24
21
24
Marketing
19
19,5
18
Công nghệ sinh học y dược
16
16
18
Quản trị công nghệ sinh học
16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
16
17
18
Quản trị môi trường doanh nghiệp
16
Thiết kế xanh
16
16
18
Nông nghiệp công nghệ cao
16
16
18
Răng – hàm – mặt
22
24
24
Công tác xã hội
16
18
18
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
20
24
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
20
24
Ngôn ngữ Trung Quốc
16
18
Bất động sản
19
18
Khoa học dữ liệu
16
18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
20
18
Quản lý môi trường doanh nghiệp
16
18
Kỹ thuật cơ điện tử
16
18
Công nghệ thực phẩm
16
18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
17
18
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024