Thành phần của 1 khối bê tông gồm những gì? Trọng lượng riêng của bê tông vào khoảng bao nhiêu? Cùng đọc ngay bài chia sẻ sau đây từ mac-vietnam.com để biết thêm chi tiết nhé.
Trong mỗi công trình xây dựng thì rõ ràng phần nền móng luôn là quan trọng nhất vì nó là nơi kiên cố, chống chịu sức tải cho toàn bộ công trình. Một khối bê tông tốt, đạt tiêu chuẩn để đưa vào thi công móng thì trong cấu tạo của nó luôn bao gồm những thành phần vật liệu như: Xi măng, đá, nước, cát…
Bạn đang xem: CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ CƠ ĐIỆN VIỆT NAM
Như chúng ta đọc ở trên thì bê tông được tạo nên từ nhiều loại nguyên liệu khác nhau. Tuy nhiên, mỗi thành phần trong đó lại có khối lượng riêng khác nhau. Vì thế, muốn biết khối bê tông nặng bao nhiêu thì cần phải giải được đáp án cho câu hỏi: Tỷ lệ pha thành phần cũng như định mức từng vật liệu trong bê tông như thế nào? Bởi lẽ, nếu bạn trộn vật liệu làm bê tông không chuẩn sẽ khiến nền móng công trình không vững chắc. Từ đó, ảnh hưởng cực kỳ lớn tới chất lượng công trình mà bạn đang xây dựng.
Theo các chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực xây dựng thì một khối bê tông sẽ có cân nặng vào khoảng 2400 kg. Nếu sử dụng loại bê tông cốt thép thì cân nặng sẽ nhỉnh thêm 200 kg, vào 2600 kg/m3.
Bê tông mác 250 có trọng lượng là bao nhiêu thì cần căn cứ vào khối lượng của từng thành phần có trong loại bê tông này để xác định.
Thông thường, một khối bê tông mác 250 cần:
Cường độ bê tông được phản ánh bằng mác (còn gọi là số liệu, viết tắt là M, đơn vị N/cm2). Theo các chuyên gia, khi đánh giá bê tông người ta sẽ thường nhìn vào số mác. Bởi lẽ, đây chính là tiêu chuẩn cho thấy chất lượng bê tông như thế nào.
Theo quy định, 1 khối bê tông chuẩn sẽ có hình dạng lập phương, kích thước khoảng chừng 50 x 150 x 150 (mm). Độ ẩm không khí dao động từ 90-100%, dưỡng hộ khi đạt số tuổi 28 ngày.
Dựa trên tiêu chuẩn xây dựng do nhà nước ban hành thì khối lượng bê tông sẽ được chia làm hai loại:
Trọng lượng riêng của một số loại vật liệu xây dựng được biểu diễn qua bảng dưới đây:
STT
Tên vật liệu, sản phẩm
Trọng lượng
đơn vị
( 1 )
( 2 )
( 3 )
1
Cát nhỏ ( cát đen )
1,20 T/m3
2
Cát vừa ( cát vàng )
1,40 T/m3
3
Sỏi các loại
1,56 T/m3
4
Đá đặc nguyên khai
2,75 T/m3
5
Đá dăm 0,5 là 2cm
1,60 T/m3
6
Đá dăm 3 là 8cm
1,55 T/m3
7
Đá hộc 15cm
1,50 T/m3
8
Gạch vụn
1,35 T/m3
9
Xỉ than các loại
0,75 T/m3
10
Đất thịt
1,40 T/m3
11
Vữa vôi
1,75 T/m3
12
Vữa tam hợp
1,80 T/m3
13
Vữa bê tông
2,35 T/m3
14
Bê tông gạch vỡ
1,60 T/m3
15
Khối xây gạch đặc
1,80 T/m3
16
Khối xây gạch có lỗ
1,50 T/m3
17
Khối xây đá hộc
2,40 T/m3
18
Bê tông thường
2,20 T/m3
19
Bê tông cốt thép
2,50 T/m3
20
Bê tông bọt để ngăn cách
0,40 T/m3
21
Bê tông bọt để xây dựng
0,90 T/m3
22
Xem thêm : Dưa chuột có tác dụng gì và nên ăn bao nhiêu dưa chuột mỗi ngày?
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao
1,30 T/m3
23
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối
1,00 T/m3
24
Bê tông rất nặng với gang dập
3,70 T/m3
25
Bê tông nhẹ với xỉ hạt
1,15 T/m3
26
Bê tông nhẹ với keramzit
1,20 T/m3
27
Gạch chỉ các loại
2,30 kg/ viên
28
Gạch lá nem 20x20x1,5 cm
1,00 kg/ viên
29
Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm
1,10 kg/ viên
30
Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm
1,60 kg/ viên
31
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm
7,60 kg/ viên
32
Gạch thẻ 5x10x20 cm
1,60 kg/ viên
33
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm
1,60 kg/ viên
34
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm
1,45 kg/ viên
35
Gạch hourdis các loại
4,40 kg/ viên
36
Gạch trang trí 20x20x6 cm
2,15 kg/ viên
37
Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm
0,75 kg/ viên
38
Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm
0,70 kg/ viên
39
Gạch men sứ 10x10x0,6 cm
0,16 kg/ viên
40
Gạch men sứ 15x15x0,5 cm
0,25 kg/viên
41
Gạch lát granitô
56,0 kg/ viên
42
Ngói móc
1,20 kg/ viên
43
Ngói máy 13 viên/m2
3,20 kg/ viên
44
Ngói máy 15 viên/m2
3,00 kg/ viên
45
Ngói máy 22 viên/m2
2,10 kg/ viên
46
Ngói bò dài 33 cm
1,90 kg/ viên
47
Ngói bò dài 39 cm
2,40 kg/ viên
48
Ngói bò dài 45 cm
2,60 kg/ viên
49
Ngói vẩy cá ( làm tường hoa )
0,96 kg/ viên
50
Xem thêm : Đồng bằng sông Cửu Long ứng phó với hạn, mặn: Kịp thời, quyết liệt
Tấm fibrô xi măng sóng
15,0 kg/ m2
51
Tôn sóng
8,00 kg/ m2
52
Ván gỗ dán
0,65 T/ m3
53
Vôi nhuyễn ở thể đặc
1,35 T/ m3
54
Carton
0,50 T/ m3
55
Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III
1,00 T/ m3
56
Gỗ xẻ nhóm IV
0,91 T/ m3
57
Gỗ xẻ nhóm VII
0,67 T/ m3
58
Gỗ xẻ nhóm VIII
0,55 T/ m3
59
Tường 10 gạch thẻ
200 kg/m2
60
Tường 10 gạch ống
180 kg/m2
61
Tường 20 gạch thẻ
400 kg/m2
62
Tường 20 gạch ống
330 kg/m2
63
Mái Fibrô xi măng đòn tay gỗ
25 kg/m2
64
Mái Fibrô xi măng đòn tay thép hình
30 kg/m2
65
Mái ngói đỏ đòn tay gỗ
60 kg/m2
66
Mái tôn thiếc đòn tay gỗ
15 kg/m2
67
Mái tôn thiếc đòn tay thép hình
20 kg/m2
68
Trần ván ép dầm gỗ
30 kg/m2
69
Trần gỗ dán dầm gỗ
20 kg/m2
70
Trần lưới sắt đắp vữa
90 kg/m2
71
Cửa kính khung gỗ
25 kg/m2
72
Cửa kính khung thép
40 kg/m2
73
Cửa ván gỗ ( panô )
30 kg/m2
74
Cửa thép khung thép
45 kg/m2
75
Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ
40 kg/m2
76
Sàn đan bê tông với 1cm chiều dày
25 kg/m2
Định mức vữa xây dựng được hiểu là tỷ lệ ước lượng chuẩn cho xi măng, vôi cục cùng cát vàng để tạo nên một mét khối cho vữa xây dựng. Tuy nhiên, vữa có nhiều định mức nên phải dựa trên nhu cầu cụ thể để đong tỷ lệ cho chuẩn.
Định mức bê tông nghĩa là tỷ lệ cát đá xi măng cần có để tạo ra được một mét khối bê tông mác các loại 100, 200, 300…
Vậy là, chúng tôi vừa chia sẻ tới bạn thông tin về: Trọng lượng riêng của bê tông. Hy vọng rằng, bạn sẽ có thêm nhiều thông tin hay, bổ ích sau khi đọc xong bài viết này.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on %s = human-readable time difference 18:39
Con số may mắn hôm nay 3/11/2024 theo tuổi: Xem con số MAY MẮN giúp…
Tử vi Chủ nhật ngày 3/11/2024 của 12 con giáp: Rồng khôn, Hổ may mắn
Cảnh báo 4 con giáp đối mặt nguy cơ mất tiền, đừng vội đầu tư…
4 con giáp VƯỢT gai để lội ngược dòng xuất sắc cuối năm 2024, tiền…
Tuần mới (4 - 10/11) đón nhận may mắn, 3 con giáp mở mang tầm…
Cách giúp 12 con giáp cưỡi sóng vượt gió chinh phục đỉnh cao tháng 11/2024