Danh mục mã vùng lương tối thiểu tại Việt Nam và bảng tổng hợp mức lương tối thiểu vùng tại 63 tỉnh/ thành phố trên cả nước mới nhất năm 2022. Người lao động sẽ thuận tiện hơn trong việc tra cứu tiền lương tối thiểu tại khu vực sinh sống và làm việc. Chi tiết sẽ được eBH chia sẻ trong bài viết dưới đây.
Chính phủ quy định chi tiết về danh sách địa bàn các vùng.
Đáp lại sự mong đợi của người lao động trong suốt 2 năm qua, ngày 12/6/2022 vừa qua, Chính Phủ ban hành Nghị định 38/2022/NĐ-CP với nhiều thay đổi đáng chú ý liên quan đến mức lương tối thiểu vùng trong thời gian tới.
Ngoài việc tăng lương tối thiểu vùng, Nghị định 38/2022/NĐ-CP còn điều chỉnh lại một số địa bàn thuộc các vùng I, II, III, IV từ đó làm thay đổi mức lương tối thiểu vùng ở một số địa phương. Cụ thể như sau:
Tại vùng I: Bổ sung thành phố Thủ Đức do được gộp từ Quận 2, Quận 9 và Quận Thủ Đức thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
Một số địa phương được chuyển từ vùng II lên vùng I: Thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh, huyện Xuân Lộc thuộc tỉnh Đồng Nai.
Một số địa phương được chuyển từ vùng III lên vùng II: Thị xã Quảng Yên, Đông Triều thuộc tỉnh Quảng Ninh; thành phố Hoà Bình và huyện Lương Sơn thuộc tỉnh Hòa Bình; thành phố Vinh, thị xã Cửa lò và các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên thuộc tỉnh Nghệ An; thị xã Hòa Thành thuộc tỉnh Tây Ninh; thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh thuộc tỉnh Vĩnh Long; thành phố Bạc Liêu thuộc tỉnh Bạc Liêu.
Một số địa phương được chuyển từ vùng IV lên vùng III: Huyện Vân Đồn, Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên thuộc tỉnh Quảng Ninh; huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn và các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai thuộc tỉnh Nghệ An; huyện Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long; huyện Hòa Bình thuộc tỉnh Bạc Liêu.
Danh mục mã vùng địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng năm 2022
Căn cứ theo mức lương tối thiểu vùng năm 2022 cập nhật mới nhất và dự kiến đề xuất tăng lương từ Hội đồng Tiền lương Quốc gia đã được thông qua đang chờ Chính phủ xem xét. Sau đây là bảng lương tối thiểu vùng tại 63 tỉnh và thành phố trên cả nước./.
Cập nhật: Như vậy là dự kiến đề xuất tăng lương đã được Chính phủ chính thức thông qua bằng việc ban hành Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/06/2022 quy định về mức lương tối thiểu vùng mới áp dụng từ ngày 01/07/2022.
Lương tối thiểu vùng tại 63 tỉnh thành cả nước
Dưới đây là chi tiết bảng lương tối thiểu tháng vùng năm 2022 tại 63 tỉnh, thành phố trên cả nước. (đơn vị: đồng/ tháng)
1. Mức lương tối thiểu vùng Hà Nội
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Các Quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân;
– Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ, Sóc Sơn;
– Thị xã Sơn Tây;
I
4.420.000
4.680.000
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa;
II
3.920.000
4.160.000
2. Mức lương tối thiểu vùng Hồ Chí Minh
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Các Quận: 1, 3, 4, 5, 6,7 ,8,10,11,12;
– Các Quận: Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh, Thủ Đức;
– Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè;
I
4.420.000
4.680.000
– Huyện Cần Giờ;
II
3.920.000
4.160.000
3. Mức lương tối thiểu vùng tại Hải Phòng
Quận/ huyện thuộc thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Các quận: Lê Chân, Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Kiến An;
– Các huyện: Tiên Lãng, Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Cát Hải, Kiến Thụy;
I
4.420.000
4.680.000
– Huyện đảo Bạch Long Vĩ
II
3.920.000
4.160.000
4. Mức lương tối thiểu vùng tại Đồng Nai
Quận/ huyện/Thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Biên Hòa;
– Thành phố Long Khánh;
– Các huyện: Trảng Bom, Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu;
– Huyện Xuân Lộc (II >I)
I
4.420.000
4.680.000
– Các huyện: Định Quán, Thống Nhất;
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện: Cẩm Mỹ, Tân Phú;
III
3.430.000
3.640.000
5. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Bình Dương
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận An;
– Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên;
– Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo;
I
4.420.000
4.680.000
6. Mức lương tối thiểu vùng tại Bà Rịa Vũng Tàu
Quận/ huyện/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Vũng Tàu;
– Thị xã Phú Mỹ;
I
4.420.000
4.680.000
– Thành phố Bà Rịa;
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Châu Đức, Côn Đảo, Xuyên Mộc;
III
3.430.000
3.640.000
7. Mức lương tối thiểu vùng tại Hải Dương
Quận/ huyện/thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Hải Dương;
II
3.920.000
4.160.000
– Thành phố Chí Linh;
– Các huyện: Tứ Kỳ, Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện: Thanh Miện, Ninh Giang, Thanh Hà;
IV
3.070.000
3.250.000
8. Mức lương tối thiểu vùng tại Hưng Yên
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Hưng Yên;
– Thị xã Mỹ Hào;
– Các huyện: Yên Mỹ, Văn Lâm, Văn Giang;
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện: Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ, Ân Thi;
III
3.430.000
3.640.000
9. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Vĩnh Phúc
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Các thành phố: Vĩnh Yên, Phúc Yên
– Các huyện: Bình Xuyên, Yên Lạc
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện: Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô
III
3.430.000
3.640.000
10. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Bắc Ninh
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Bắc Ninh;
– Thị xã Từ Sơn;
– Các huyện: Gia Bình; Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Lương Tài;
II
3.920.000
4.160.000
11. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Quảng Ninh
Quận/ huyện/ thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Hạ Long; (Vùng II > I)
I
3.920.000
4.680.000
– Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái;
– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều; (III>II)
II
3.920.000
4.160.000
– Huyện Hoành Bồ;
– Các huyện Vân Đồn, Đầm Hà, Hải Hà , Tiên Yên (IV > III)
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyên Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ;
IV
3.070.000
3.250.000
12. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Thái Nguyên
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Các thành phố: Thái Nguyên, Sông Công;
– Thị xã Phổ Yên;
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Định Hóa, Võ Nhai;
IV
3.070.000
3.250.000
13. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Phú Thọ
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Việt Trì;
II
3.920.000
4.160.000
– Thị xã Phú Thọ;
– Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập;
IV
3.070.000
3.250.000
14. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Lào Cai
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Lào Cai;
II
3.920.000
4.160.000
– Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn;
IV
3.070.000
3.250.000
15. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Nam Định
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Nam Định;
– Huyện Mỹ Lộc;
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Ý Yên;
III
3.430.000
3.640.000
16. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Ninh Bình
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
trước 1/7/2022Từ
1/7/2022
– Thành phố Ninh Bình;
II
3.920.000
4.160.000
– Thành phố Tam Điệp;
– Các huyện: Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện: Kim Sơn, Nho Quan, Yên Mô;
IV
3.070.000
3.250.000
17. Mức lương tối thiểu vùng tại Thừa Thiên Huế
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Huế;
II
3.920.000
4.160.000
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà;
– Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện A Lưới, Nam Đông;
IV
3.070.000
3.250.000
18. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Quảng Nam
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Hội An, Tam kỳ;
II
3.920.000
4.160.000
– Thị xã Điện Bàn;
– Các huyện: Thăng Bình, Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện: Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang;
IV
3.070.000
3.250.000
19. Mức lương tối thiểu vùng Đà Nẵng
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ;
– Các huyện: Hòa Vang,
– Huyện đảo Hoàng Sa;
II
3.920.000
4.160.000
20. Mức lương tối thiểu vùng tại Khánh Hoà
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Nha Trang, Cam Ranh;
II
3.920.000
4.160.000
– Thị xã Ninh Hòa;
– Các huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện: Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa;
IV
3.070.000
3.250.000
21. Mức lương tối thiểu vùng tại Lâm Đồng
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc;
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện Đức Trọng, Di linh;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông;
IV
3.070.000
3.250.000
22. Mức lương tối thiểu vùng tại Bình Thuận
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Phan Thiết;
II
3.920.000
4.160.000
– Thị xã La Gi;
– Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình;
IV
3.070.000
3.250.000
23. Mức lương tối thiểu vùng tại Tây Ninh
Quận/ huyện/Thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Tây Ninh;
– Thị xã Hòa Thành;
– Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện: Bến Cầu, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành;
III
3.430.000
3.640.000
24. Mức lương tối thiểu vùng tại Bình Phước
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Đồng Xoài;
– Huyện Chơn Thành;
– Huyện Đồng Phú;
II
3.920.000
4.160.000
– Các thị xã Phước Long, Bình Long;
– Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập;
IV
3.070.000
3.250.000
25. Mức lương tối thiểu vùng tại Long An
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Tân An;
– Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc;
II
3.920.000
4.160.000
– Thị xã Kiến Tường;
– Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng;
IV
3.070.000
3.250.000
26. Mức lương tối thiểu vùng tại Tiền Giang
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Mỹ Tho;
– Huyện Châu Thành;
II
3.920.000
4.160.000
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy
– Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông;
IV
3.070.000
3.250.000
27. Mức lương tối thiểu vùng tại Cần Thơ
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt;
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh
III
3.430.000
3.640.000
28. Mức lương tối thiểu vùng tại Kiên Giang
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên;
– Thành phố Phú Quốc;
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành;
IV
3.070.000
3.250.000
29. Mức lương tối thiểu vùng tại An Giang
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc;
II
3.920.000
4.160.000
– Thị xã Tân Châu;
– Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú;
IV
3.070.000
3.250.000
30. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Trà Vinh
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Trà Vinh;
II
3.920.000
4.160.000
– Thị xã Duyên Hải;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long;
IV
3.070.000
3.250.000
31. Mức lương tối thiểu vùng tại Cà Mau
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Cà Mau;
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân;
IV
3.070.000
3.250.000
32. Mức lương tối thiểu vùng tại Bến Tre
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Bến Tre;
– Huyện Châu Thành;
II
3.920.000
4.160.000
– Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú;
IV
3.070.000
3.250.000
33. Mức lương tối thiểu vùng Bắc Giang
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Bắc Giang;
– Các huyện: Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện: Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam;
IV
3.070.000
3.250.000
34. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Hà Nam
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Phủ Lý;
– Huyện Duy Tiên, Kim Bảng;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm;
IV
3.070.000
3.250.000
35. Mức lương tối thiểu vùng Hoà Bình
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Hòa Bình; (III > II)
– Huyện Lương Sơn; (III > II)
II
3.430.000
4.160.000
– Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc;
IV
3.070.000
3.250.000
36. Mức lương tối thiểu vùng Thanh Hoá
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn;
– Thị xã Bỉm Sơn;
– Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định;
IV
3.070.000
3.250.000
37. Mức lương tối thiểu vùng Hà Tĩnh
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Hà Tĩnh;
– Thị xã Kỳ Anh;
– Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương;
III
3.430.000
3.640.000
– Thị xã Hồng Lĩnh;
– Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà;
IV
3.070.000
3.250.000
38. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Phú Yên
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Tuy Hòa;
– Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa;
III
3.430.000
3.640.000
– Thị xã Hồng Lĩnh;
– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa;
IV
3.070.000
3.250.000
39. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Ninh Thuận
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm;
– Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam;
IV
3.070.000
3.250.000
40. Mức lương tối thiểu vùng tại Kon Tum
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành Phố Kom Tum;
– Huyện Đăk Hà;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông;
IV
3.070.000
3.250.000
41. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Vĩnh Long
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Vĩnh Long; (III > II)
– Thị xã Bình Minh; (III > II)
II
3.920.000
4.160.000
– Huyện Long Hồ;
– Huyện Mang Thít (IV > III);
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm;
IV
3.070.000
3.250.000
42. Mức lương tối thiểu vùng Hậu Giang
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Vị Thanh;
– Thị xã Ngã Bảy;
– Các huyện Châu Thành, Châu Thành A;
III
3.430.000
3.640.000
– Thị xã Long Mỹ;
– Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp;
IV
3.070.000
3.250.000
43. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Bạc Liêu
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành Phố Bạc Liêu;(III > II)
II
3.430.000
4.160.000
– Thị xã Giá Rai;
– Huyện Hòa Bình; (IV > III)
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải;
IV
3.070.000
3.250.000
44. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Sóc Trăng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố thuộc Tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Sóc Trăng;
– Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung;
IV
3.070.000
3.250.000
45. Mức lương tối thiểu vùng Bắc Kạn
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Bắc Kạn;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì;
IV
3.070.000
3.250.000
46. Mức lương tối thiểu vùng Cao Bằng
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Cao Bằng;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên;
IV
3.070.000
3.250.000
47. Mức lương tối thiểu vùng Đắk Lắk
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Buôn Mê Thuột;
III
3.430.000
3.640.000
-Thị xã Buôn Hồ;
– Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk;
IV
3.070.000
3.250.000
48. Mức lương tối thiểu vùng tại Đắk Nông
Quận/ huyện/ Thị xã/ Thành phố thuộc Tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Gia Nghĩa;
– Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức;
IV
3.070.000
3.250.000
49. Mức lương tối thiểu vùng tại Điện Biên
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Điện Biên Phủ;
III
3.430.000
3.640.000
– Thị xã Mường Lay;
– Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ;
IV
3.070.000
3.250.000
50. Mức lương tối thiểu vùng tại Đồng Tháp
Quận/ huyện/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Cao Lãnh;
– Thành phố Sa Đéc;
III
3.430.000
3.640.000
– Thành phố Hồng Ngự;
– Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười;
IV
3.070.000
3.250.000
51. Mức lương tối thiểu vùng tại Gia Lai
Xem thêm : 3 “thời điểm vàng” nên khi uống nước chanh mật ong để phát huy hết công dụng
Quận/ huyện/ thị xã/ thành phố
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Pleiku;
III
3.430.000
3.640.000
– Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa;
– Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ;
IV
3.070.000
3.250.000
52. Mức lương tối thiểu vùng tại Hà Giang
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Hà Giang;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh;
IV
3.070.000
3.250.000
53. Mức lương tối thiểu vùng tại Lai Châu
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Lai Châu;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn;
IV
3.070.000
3.250.000
54. Mức lương tối thiểu vùng tại Lạng Sơn
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Lạng Sơn;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan;
IV
3.070.000
3.250.000
55. Mức lương tối thiểu vùng tại Quảng Bình
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Đồng Hới;
II
3.920.000
4.160.000
– Thị xã Ba Đồn;
– Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa;
IV
3.070.000
3.250.000
56. Mức lương tối thiểu vùng tại Nghệ An
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Vinh; (III > II)
– Thị xã Cửa Lò; (III > II)
– Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên; (III > II)
II
3.430.000
4.160.000
– Huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn (IV > III)
– Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai (IV > III)
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương;
IV
3.070.000
3.250.000
57. Mức lương tối thiểu vùng tỉnh Quảng Trị
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Đông Hà;
III
3.430.000
3.640.000
– Thị xã Quảng Trị;
– Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh;
IV
3.070.000
3.250.000
58. Mức lương tối thiểu vùng tại Sơn La
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Sơn La;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ;
IV
3.070.000
3.250.000
59. Mức lương tối thiểu vùng tại Thái Bình
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Thái Bình;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư;
IV
3.070.000
3.250.000
60. Mức lương tối thiểu vùng tại Tuyên Quang
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Tuyên Quang;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn;
IV
3.070.000
3.250.000
61. Mức lương tối thiểu vùng tại Yên Bái
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Yên Bái;
III
3.430.000
3.640.000
– Thị xã Nghĩa Lộ;
– Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình;
IV
3.070.000
3.250.000
62. Mức lương tối thiểu vùng tại Bình Định
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Quy Nhơn;
III
3.430.000
3.640.000
– Thị xã An Nhơn;
– Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân;
IV
3.070.000
3.250.000
63. Mức lương tối thiểu vùng tại Quãng Ngãi
Quận/ huyện/ thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Trước 1/7/2022
Từ 1/7/2022
– Thành phố Quảng Ngãi;
– Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh;
III
3.430.000
3.640.000
– Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành;
IV
3.070.000
3.250.000
Mã vùng sinh sống (Mã nơi đối tượng sinh sống) được quy định trong Quyết định số 1351/QĐ-BHXH ngày 16/11/2015 của BHXH Việt Nam cụ thể như sau:
Như vậy, trong bài viết trên bảo hiểm xã hội điện tử eBH gửi đến người lao động những thông tin mới nhất về danh mục mã vùng lương tối thiểu, mức lương tối thiểu vùng tại 63 tỉnh thành phố trên cả nước và danh mục mã vùng sinh sống. Điều này nhằm mục đích cung cấp thêm thông tin cho người lao động và hỗ trợ tra cứu mức lương tối thiểu được thuận tiện nhất.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 25/02/2024 09:00
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024