Categories: Tổng hợp

Ngành Phiên dịch thi khối nào? Lấy bao nhiêu điểm?

Published by

Bạn dự định trở thành phiên dịch viên và đang tìm hiểu quy chế tuyển sinh của ngành nghề này? Bạn hoang mang chưa biết ngành phiên dịch thi khối nào và điểm chuẩn ra sao? Bài viết dưới đây của Vieclamnhamay.vn sẽ tổng hợp thông tin và trả lời đầy đủ những thắc mắc hiện có của bạn

Làm Phiên dịch viên có khó không?

Ngành phiên dịch thi khối nào?

Phiên dịch là một trong những nghề khát nhân lực nhất hiện nay. Bằng chứng là hàng loạt các công ty, đơn vị, nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp… trong nước có nhu cầu tuyển dụng phiên dịch viên với mức lương và chế độ đãi ngộ vô cùng cao. Đây cũng là một trong những điểm hấp dẫn thu hút giới trẻ lựa chọn học tập và theo nghề phiên dịch.

Tuy nhiên, hiện tại, phiên dịch chưa được tách biệt riêng thành một chuyên ngành cụ thể, cũng chưa có trường ĐH hay CĐ nào tổ chức thi riêng.

Tương tự như nhiều ngành học khác – Để trở thành cử nhân và hành nghề phiên dịch, bạn phải trải qua kì thi THPT quốc gia và lấy điểm thi từ các tổ hợp môn tương ứng nộp vào các trường có thế mạnh trong đào tạo nhóm ngành KHXH – Ngoại ngữ, cụ thể là trường đào tạo ngành Ngôn ngữ, chuyên ngành Biên – Phiên dịch.

Theo đó, các trường ĐH-CĐ tại Việt Nam hiện có đào tạo các ngành ngôn ngữ chính yếu như: Anh, Nhật, Trung, Hàn, Pháp, Nga, Tây Ban Nha, Đức… Ngoài ra, một số khác còn tuyển sinh các ngành ngôn ngữ khác như Ý, Thái Lan, Ả Rập, Ấn Độ… Mỗi ngành ngôn ngữ sẽ có các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng khác nhau. Dưới đây là một số tổ hợp môn thuộc các ngành ngôn ngữ phổ biến tại nước ta tính đến hiện tại:

Ngôn ngữ

Tổ hợp môn xét tuyển

Ngôn ngữ Anh

  • A01: Toán – Lý – Anh

  • D01: Toán – Văn – Anh

  • D09: Toán – Sử – Anh

  • D10: Toán – Địa – Anh

  • D14: Văn – Sử – Anh

  • D15: Văn – Địa – Anh​

  • D66: Văn – GDCD – Anh

  • D78: Văn – KHXH – Anh

  • D90: Toán – KHXH – Anh

Ngôn ngữ Nhật

  • D01: Toán – Văn – Anh

  • D06: Toán – Văn – Nhật

  • D14: Văn – Sử – Anh

  • D15: Văn – Địa – Anh

  • D78: Văn – KHXH – Anh

  • D90: Toán – KHXH – Anh

Ngôn ngữ Trung

  • A01: Toán – Lý – Anh

  • D01: Toán – Văn – Anh

  • D04: Toán – Văn – Trung

  • D14: Văn – Sử – Anh

  • D15: Văn – Địa – Anh

  • D78: Văn – KHXH – Anh

Ngôn ngữ Hàn

  • D01: Toán – Văn – Anh

  • D14: Văn – Sử – Anh

  • D15: Văn – Địa – Anh

  • D78: Văn – KHXH – Anh

  • D96: Toán – KHXH – Anh

Ngôn ngữ Pháp

  • D01: Toán – Văn – Anh

  • D03: Toán – Văn – Pháp

  • D78: Văn – KHXH – Anh

  • D96: Toán – KHXH – Anh

Ngôn ngữ Nga

  • D01: Toán – Văn – Anh

  • D02: Toán – Văn – Nga

  • D78: Văn – KHXH – Anh​

Ngôn ngữ Đức

* Lưu ý: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, mỗi ngành học tại các trường ĐH hiện chỉ được xét tuyển tối đa 4 tổ hợp môn để tăng sự lựa chọn cho thí sinh. Vì vậy, mỗi trường khác nhau sẽ áp dụng tổ hợp môn xét tuyển khác nhau tương ứng, và không phải trường nào cũng áp dụng tất cả các khối xét tuyển trên đây.

Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng tuyển sinh cho mỗi ngành học ở mỗi năm có thể không giống nhau và được rút bớt hay bổ sung thêm cho phù hợp.

Bên cạnh đó, một số trường tổ chức tuyển sinh theo hình thức xét học bạ THPT hoặc tương đương, tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng, dựa vào điểm kỳ thi đánh giá năng lực… Do đó, bạn cần phải tra kỹ thông tin tuyển sinh của trường mà mình dự định theo học để chọn khối thi cho phù hợp.​

Ngành Phiên dịch lấy bao nhiêu điểm?

Như đã chia sẻ ở phần ngành phiên dịch thi khối nào, nếu muốn học chính quy để trở thành phiên dịch viên, bạn phải theo học tại các trường ĐH-CĐ có tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Anh/ Nhật/ Trung/ Hàn…, chuyên ngành biên – phiên dịch và tìm hiểu về điểm xét tuyển theo tổ hợp môn của từng trường tương ứng. Dưới đây là điểm chuẩn một số trường ĐH-CĐ uy tín trên cả nước, công bố năm 2023 được Vieclamnhamay.vn tổng hợp và chia sẻ để bạn tham khảo:​​​​​

Trường ĐH có ngành Ngôn ngữ Anh/ Nhật/ Trung…

Điểm chuẩn ngành năm 2023

(Điểm chuẩn xét điểm thi THPT 2023)

ĐH Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội

  • NN Anh: D01, D78, D90 – 35,55 điểm

  • NN Nga: D01, D02, D78, D90 – 33,3 điểm

  • NN Pháp: D01, D03, D78, D90 – 34,12 điểm

  • NN Trung: D01, D04, D78, D90 – 35,55 điểm

  • NN Đức: D01, D05, D78, D90 – 34,35 điểm

  • NN Nhật: D01, D06, D78, D90 – 34,65 điểm

  • NN Hàn: D01, D02, D78, D90 – 35,4 điểm

  • NN Ả Rập: D01, D78, D90 – 33,04 điểm

* Điểm thi môn Ngoại ngữ tương ứng nhân 2

ĐH Ngoại thương Hà Nội

  • NN Anh: D01 – 27,5 điểm

  • NN Nhật: D01 – 26,8 điểm / D06: 25,8 điểm

  • NN Trung: D01 – 28,5 điểm / D04: 27,5 điểm

  • NN Pháp: D01 – 26,2 điểm / D03 – 25,2 điểm

* Điểm thi môn Ngoại ngữ tương ứng nhân 2

ĐH Hà Nội

  • NN Anh: D01 – 35,38 điểm

  • NN Nga: D01, D02 – 31,93 điểm

  • NN Pháp: D01, D03 – 33,7 điểm

  • NN Trung: D01, D04 – 35,75 điểm / 34,82 điểm CTĐT CLC

  • NN Đức: D01, D05 – 33,96 điểm

  • NN Tây Ban Nha: D01 – 33,38 điểm

  • NN Bồ Đào Nha: D01 – 31,35 điểm

  • NN Italia: D01 – 32,63 điểm / 30,95 điểm CTĐT CLC

  • NN Nhật: D01, D06 – 34,59 điểm

  • NN Hàn: D01, D02 – 36,15 điểm / 34,73 điểm CTĐT CLC

* Điểm thi môn Ngoại ngữ tương ứng nhân 2

ĐH Kinh tế Quốc dân

  • NN Anh: A01, D01, D09, D10 – 36,5 điểm

* Điểm thi môn ngoại ngữ tương ứng nhân 2

Học viện Ngoại giao

  • NN Anh: A01, D01, D07 – 35,99 điểm (NNx2)

Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên

  • NN Anh: A01, D01, D15, D66 – 25,9 điểm

  • NN Pháp: A01, D01, D03, D66 – 16 điểm

  • NN Trung: A01, D01, D04, D66 – 24 điểm

* Áp dụng thang điểm 30

ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế

  • NN Anh: D01, D14, D15 – 19,5 điểm

  • NN Nga: D01, D02, D15, D42 – 15 điểm

  • NN Pháp: D01, D03, D15, D44 – 15 điểm

  • NN Trung: D01, D04, D15, D45 – 23 điểm

  • NN Nhật: D01, D06, D15, D43 – 19,5 điểm

  • NN Hàn: D01, D14, D15 – 22,5 điểm

* Áp dụng thang điểm 30

ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng

  • NN Anh: A01, D01, D78, D96 – 23,22 điểm

  • NN Nhật: D01, D06: 23,13 điểm

  • NN Pháp: D01, D78, D96 – 21,08 điểm / D03 – 20,58 điểm

  • NN Nga: D01, D78, D96 – 15,54 điểm / D02 – 15,04 điểm

  • NN Trung: D04, D83 – 24,78 điểm / D01, D78 – 25,28 điểm

  • NN Hàn: D01, D02, D78, D96 – 25,14 điểm

  • NN Thái: D01, D15, D78, D96 – 22,43 điểm

ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM

  • NN Anh: D01 – 26,05 điểm / 25,32 CT CLC

  • NN Trung: D01, D04 – 25,8 điểm

  • NN Pháp: D01 – 23,6 điểm / D03 – 23,2 điểm

  • NN Đức: D01 – 24,85 điểm / D05 – 23,7 điểm

  • NN Tây Ban Nha: D01 – 24,31 điểm / D03, D05 – 23,1 điểm

  • NN Nga: D01, D02 – 22,2 điểm

  • NN Italia: D01 – 22,56 điểm / D03, D05 – 22,4 điểm

ĐH Sư phạm TP.HCM

  • NN Anh: D01 – 25,1 điểm

  • NN Nhật: D01, D06 – 23,1 điểm

  • NN Trung: D01, D04 – 24,54 điểm

  • NN Hàn: D01, D78, D96 – 24,9 điểm

  • NN Nga: D01, D02, D78, D80 – 19 điểm

  • NN Pháp: D01, D03 – 20,7 điểm

ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM

  • NN Anh: A01, D01, D14, D15 – 21,5 điểm (Anhx2)

  • NN Trung: A01, D01, D04, D14 – 16 điểm

ĐH Công nghệ TP.HCM – Hutech

  • NN Anh: A01, D01, D14, D15 – 17 điểm

  • NN Nhật: A01, D01, D14, D15 – 17 điểm

  • NN Hàn: A00, C00, D01, D15 – 17 điểm

  • NN Trung: A00, C00, D01, D15 – 17 điểm

ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM

  • NN Anh: A01, D01, D14, D15 – 18 điểm

  • NN Trung: A01, D01, D14, D15 – 18 điểm

  • NN Nhật: A01, D01, D14, D15 – 17 điểm

  • NN Hàn: A01, D01, D14, D15 – 17 điểm​

ĐH Tôn Đức Thắng

  • NN Anh: D01, D11 – 33,5 điểm / 30,8 điểm CT CLC

  • NN Trung: D01, D04, D11, D55 – 32,2 điểm

* Điểm môn thi ngoại ngữ tương ứng nhân 2

* Lưu ý: Điểm trúng tuyển vào chuyên ngành được xác định theo từng Tổ hợp môn xét tuyển, bao gồm điểm thi thực tế trong kỳ thi THPTQG và điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng, giải quốc gia, quốc tế (nếu có) của thí sinh.

Với những chia sẻ trên đây của Vieclamnhamay.vn hy vọng sẽ giúp bạn cập nhật kịp thời những thông tin cần thiết về trường học, ngành học, khối xét tuyển, điểm xét tuyển liên quan đến lĩnh vực ngành học mà bạn đang quan tâm; từ đó xác định mức độ phù hợp của bản thân để bước đầu đưa ra những quyết định chọn trường, chọn tổ hợp môn thi phù hợp để theo đuổi ước mơ trở thành phiên dịch viên chuyên nghiệp.

Ms. Công nhân

This post was last modified on 09/04/2024 12:52

Published by

Bài đăng mới nhất

Con số may mắn hôm nay 2/10/2024 theo tuổi: Xem số MAY giúp bạn ĐÓN LỘC

Con số may mắn hôm nay 2/10/2024 theo tuổi: Xem con số MAY MẮN giúp…

9 giờ ago

Tử vi thứ 4 ngày 2/10/2024 của 12 con giáp: Tý hăng hái, Thìn nóng nảy

Tử vi thứ Tư ngày 2/10/2024 của 12 con giáp: Tý nhiệt huyết, Rồng nóng…

9 giờ ago

Cách 12 con giáp bố trị lại nhà ở cuối năm 2024 thu hút may mắn, tài lộc không ngừng

Cách 12 con giáp cai quản nhà cuối năm 2024 để thu hút may mắn,…

9 giờ ago

Cuối năm 2024: Trời thương, Tổ Tiên độ, 4 con giáp này kiếm số tiền khủng, rất đáng nể phục

Cuối năm 2024: Trời thương, Tổ tiên giúp đỡ, 4 con giáp này kiếm được…

10 giờ ago

4 con giáp được Thần Tài gọi tên, tháng 10/2024 phát tài phát lộc, tiền bạc ngập két

4 con giáp được Thần Tài đặt tên, tháng 10/2024 mang đến thịnh vượng, tiền…

10 giờ ago

Vận mệnh người tuổi Tý theo giờ sinh: Ai có số phú quý, đứng trên muôn người?

Vận mệnh người tuổi Tý theo giờ sinh: Ai là người giàu có và đứng…

16 giờ ago