Permit là động từ quen thuộc mà bạn học có thể dễ dàng bắt gặp trong quá trình học tiếng Anh. Với động từ này sẽ mang đến cho bạn nhiều thắc mắc như permit to v hay ving hoặc permit + v gì. Dạng bài tập liên quan đến permit cũng sẽ khiến cho bạn học phần nào cảm thấy khó khăn. Vậy để giải quyết tất cả những thắc mắc đó, hãy cùng Langmaster tìm hiểu bài viết về permit dưới đây nhé!
Permit trong tiếng Anh là một động từ diễn tả hành động cho phép ai đó làm gì.
Bạn đang xem: TÌM HIỂU PERMIT LÀ GÌ? TOÀN BỘ CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG TRONG CÂU
Ví dụ: Jeans isn’t permitted in the school. (Quần jeans không được phép mặc tại trường.)
Ngoài chức năng là một động từ đơn thuần, permit còn kèm theo các cấu trúc khác nhau trong tiếng Anh.
Ở phần này bạn sẽ được giải đáp thắc mắc liệu permit to v hay ving và cách sử dụng của động từ này trong mỗi trường hợp dưới đây.
Trong trường hợp theo sau “permit” là một tân ngữ thì theo sau permit là một động từ ở dạng to V.
Ví dụ:
Xem thêm:
=> TẤT TẦN TẬT VỀ CÁCH DÙNG CÁC ĐỘNG TỪ ĐI KÈM VỚI CẢ TO V VÀ V-ING
=> SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A – Z
Cách sử dụng của permit
Nếu Permit ở câu trong trường hợp không có tân ngữ nào đi theo sau thì động từ sau permit sẽ chia ở dạng Ving.
Ví dụ:
Cách sử dụng của permit
Công thức permit đi cùng to V ở dạng bị động được thể hiện ở cấu trúc Be permitted to V, mang sắc thái ý nghĩa là được ai đó hay cái gì đó cho phép làm gì.
Ví dụ:
Như vậy, ta có thể thấy rằng sau permit + v gì sẽ tùy vào các trường hợp cụ thể trong câu. Chi tiết như sau:
Xem thêm:
Langmaster – 100 Động từ tiếng Anh cơ bản ai cũng phải thuộc (P1) [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản]
Xem thêm : Ai không nên uống rượu tỏi, bị cao huyết áp có được uống?
Cùng mang nghĩa là cho phép ai đó làm gì nên 3 từ Permit, Allow và Let dễ khiến cho bạn học thấy nhầm lẫn, Vậy 3 từ này có điểm gì khác biệt trong cách dùng, hãy tìm hiểu thông tin dưới đây nhé!
“Allow” cùng mang ý nghĩa là cho phép ai đó làm cái gì bằng cách ngăn không cho việc gì xảy ra.
Ví dụ:
Công thức allow với to V: S + allow + O + to V
Ví dụ:
Công thức allow với Ving: S + allow + V-ing
Ví dụ:
Công thức allow trong trường hợp di động: S + be allowed + to V
Ví dụ:
Cách phân biệt giữa Permit, Allow và Let
Tương đồng nghĩa với “Allow”, “Let” có nghĩa là cho phép ai đó làm gì bằng việc không ngăn cản họ.
Ví dụ:
Công thức: S + let + O + V
Ví dụ:
Lưu ý: Khi sử dụng trong yêu cầu một cách lịch sự thì nên dùng “Let us”. “Let’s” là viết tắt của “Let us”.
Ví dụ:
Xem thêm: AVOID TO V HAY V-ING? CẤU TRÚC AVOID NÀO MỚI CHÍNH XÁC?
Để phân biệt được Allow, Permit và Let ta xét ở các khía cạnh dưới đây:
Ví dụ:
The school has set up a team to permit more formal discussions of journal issues. (Viện đã thiết lập một nhóm cho phép họ bàn luận chính thức thêm các vấn đề về báo chí.)
Ví dụ:
Xem thêm : Số Khung Số Máy Xe Tải Ở Đâu? Cách Tìm Kiếm Nhanh Nhất
The plan will allow me to launching project as I have proposed. (Kế hoạch sẽ cho phép tôi thực thi những dự án tiếp giống như tôi đã đề xuất.)
Ví dụ:
Let me share about you how to solve this problem. (Để tôi chia sẻ cho bạn cách giải quyết vấn đề này.)
Trong khi đó Let là động từ khác biệt nhất khi: Let + V bare (động từ nguyên thể)
Đăng ký ngay:
Chia động từ trong ngoặc sao cho đúng
1. We don’t permit foreigners (visit) this Ha Noi museum.
2. The stomach doesn’t permit (drink) caffein.
3. I wasn’t allowed (watch) boylove films.
4. My father won’t let me (know) what my present is.
5. Phat never permits anybody (ask) questions.
6. My father permitted me (eat) out tonight.
7. The boss doesn’t permit (smoke) in his room.
Đáp án:
1. To vist
2. Drinking
3. To watch
4. Know
5. To ask
6. To eat
7. Smoking
Bài viết trên đã mang đến cho bạn học cơ bản những thông tin về động từ permit. Hy vọng đây sẽ là kiến thức hữu ích giúp bạn trong quá trình học tập, Để nhận biết được trình độ tiếng Anh của bản thân, hãy tham gia ngay bài test miễn phí tại đây. Đăng ký thêm khóa học từ Langmaster để có thêm bài học bổ ích!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024