1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
Bạn đang xem: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
* Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12
* Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
Đợt 1:
Đợt 2:
* Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đầu vào
* Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
Bạn đang xem: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
* Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12
* Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
* Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN 1 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, D07, B00 2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110
A00, A01, D07, B00
3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105
A00, A01, D07, B00
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 A00, A01, D01, D10 5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10 6 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D10 7 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D10 8 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D10 9 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 10 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D10 11 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D07 12 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D15 13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, D07, B00 14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D07, B00 15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D07, B00 16 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, D07, B00 17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 18 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D07 19 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07 20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10 21 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, D07 22 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, D07 23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 24 Kỹ thuật Nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 25 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7819009 A00, A01, D07, B00 28 Khoa học chế biến món ăn 7819010 A00, A01, D07, B00 29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D15 30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D15 31 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D15 32 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 33 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D09, D10
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Học bạ
THPT Quốc gia
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12
Xét theo KQ thi THPT
Quản trị Kinh doanh
64
19
22
21
23,75
22,50
23,0
26,0
26,75
21,00
Kinh doanh quốc tế
60
18
20
21
23,50
22
23,50
26,0
26,50
21,50
Tài chính Ngân hàng
62
18
20
21
22,75
21,50
23,50
25,50
26,50
20,50
Kế toán
62
18
20
21
22,75
21,50
23,50
25,50
26,0
20,00
Công nghệ Sinh học
60
16,05
16,50
20
16,50
20
21,0
22,0
22,0
16,00
Công nghệ Chế tạo máy
54
16
16
19
16
19
17,25
20,0
22,50
16,00
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
54
16
16
19
16
19
21,0
21,25
23,0 16,00
Công nghệ Thực phẩm
66
20,25
22,50
23
24
24
22,50
27,0
27,50
21,00
Đảm bảo Chất lượng & ATTP
60
16,55
17
21
18
22
20,50
24,0
24,50
18,00
Công nghệ Thông tin
62
16,50
19
21
22,50
21,50
23,50
25,0
26,50
21,00
An toàn thông tin
54
15,05
15
19
16
19
22,25
21,25
23,0
16,50
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
60
16,10
16
19
16
19
17,25
22,25
23,0
16,00
Công nghệ Vật liệu
54
15,10
17
18
16
18
16,0
20,0
20,0
Công nghệ Chế biến Thủy sản
54
15
15
18
16
18
16,0
20,0
20,0
16,00
Khoa học thủy sản
54
15,60
17
18
16
18
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
58
16
16
19
17
19
21,0
21,25
23,50
16,00
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
54
16
16
19
17
19
21,0
21,50
23,50
16,50
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
54
16,05
17
18
16
18
16,0
20,0
21,0
16,00
Công nghệ dệt, may
58
16,50
17
19
17
19
19,75
20,0
21,0
16,00
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực
58
17
17
20
16,50
20,50
16,50
22,25
22,50
16,00
Khoa học Chế biến Món ăn
58
16,50
16,50
20
16,50
20,50
16,50
22,25
22,50
16,00
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
60
18
19
21,5
22,50
22
23,0
24,0
25,0
18,00
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
62
20
22
21,5
22,50
22
22,50
24,0
24,50
18,00
Quản lý tài nguyên và môi trường
54
16
17
18
16
18
16,0
21,0
21,0
16,00
Ngôn ngữ Anh
64
19,75
22
21,5
23,50
22
23,50
25,50
25,75
21,00
Luật kinh tế
60
17,05
19
21
21,50
21,50
23,0
24,50
25,25
19,00
Ngôn ngữ Trung Quốc
20,50
20
23
22
24,0
25,50
25,75
21,00
Quản trị khách sạn
18
20
22,50
21
22,50
25,0
25,0
18,00
Marketing
24
22
24,0
26,50
27,50
22,50
Quản trị kinh doanh thực phẩm
20
20
21,75
22,75
23,50
18,00
Kỹ thuật nhiệt
16
18
17,50
20,0
20,0
16,00
Kinh doanh thời trang và dệt may
16
18
19,75
20,0
21,0
16,00
Quản lý năng lượng
16
18
16,0
20,0
20,0
Kỹ thuật hóa phân tích
16
18
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 25/04/2024 07:48
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024