Ngành y tế công cộng được đào tạo tại khá nhiều trường tại Việt Nam. Các bạn lựa chọn ngành y tế công cộng luôn quan tâm đầu tiên là mức học phí của ngành y tế công cộng tại các trường đại học có sự chênh lệch như thế nào? để dễ dàng chọn lựa ngôi trường phù hợp với khả năng và tài chính của mình. Bài viết Danh sách học phí ngành y tế công cộng tại các trường đại học của Luật ACC sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về vấn đề trên nhé.
Danh sách học phí ngành y tế công cộng tại các trường đại học
1/ Học phí là gì?
Căn cứ quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định 81/2021/NĐ-CP thì Học phí là khoản tiền mà người học phải nộp để chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí của dịch vụ giáo dục, đào tạo. Mức học phí được xác định theo lộ trình bảo đảm chi phí dịch vụ giáo dục, đào tạo quy định tại Nghị định này.
2/ Học phí đối với giáo dục đại học
Xem thêm : Nữ 2005 hợp với nam tuổi nào? Ất Dậu 2005 mệnh gì?
Theo quy định tại Điều 11 Nghị định 81/2021/NĐ-CP học phí đối với giáo dục đại học thực hiện như sau:
Mức trần học phí năm học 2021 – 2022 đối với các ngành đào tạo của các cơ sở giáo dục đại học công lập được áp dụng bằng mức trần học phí của các cơ sở giáo dục đại học công lập do Nhà nước quy định áp dụng cho năm học 2020 – 2021, mức cụ thể như sau:
– Mức trần học phí đối với các khối ngành đào tạo trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư như sau:
Đơn vị: nghìn đồng/sinh viên/tháng
Khối ngành Năm học 2021 – 2022 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 980 Khối ngành II: Nghệ thuật 1.170 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 980 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.170 Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 1.170 Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác 1.430 Khối ngành VI.2: Y dược 1.430 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 980
Xem thêm : Nhau thai bám thấp gây ảnh hưởng thế nào đến thai kỳ?
– Mức trần học phí đối với các khối ngành đào tạo trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư như sau:
Đơn vị: nghìn đồng/sinh viên/tháng
Khối ngành Năm học 2021 -2022 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 2.050 Khối ngành II: Nghệ thuật 2.400 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 2.050 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 2.400 Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 2.400 Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác 5.050 Khối ngành VI.2: Y dược 5.050 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 2.050
3/ Học phí ngành y tế công cộng của trường Đại học Y tế công cộng
4/ Học phí ngành y tế công cộng của trường Đại học Y dược TP. HCM
Học phí Đại học Y dược TPHCM 2020 – 2021 đối với ngành y tế công cộng là 30.000.000 VNĐ/ năm
Bài viết trên là những nội dung liên quan đến Danh sách học phí ngành y tế công cộng tại các trường đại học mà ACC muốn cập nhật đến bạn đọc. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi, nếu bạn có bất kỳ thắc mắc pháp lý nào liên quan qua website: accgroup.vn nhé.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp