Trong bài viết này chúng mình sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về cụm từ Nói Riêng trong tiếng Anh thông qua những định nghĩa và những ví dụ cơ bản nhất được chúng mình tổng hợp lại. Từ đó giúp bạn đọc có thể nắm chắc hơn được lượng kiến thức mới trong bài viết này và có thể nâng cao được kinh nghiệm cá nhân trong cách học tiếng Anh. Chúng mình hãy cùng nhau bắt tay tìm hiểu thêm về chủ đề Nói Riêng trong tiếng Anh ngay thôi nhé. Bắt đầu nào!!
Có thể bạn quan tâm
- CỔNG GIAO DỊCH BẢO HIỂM XÃ HỘI ĐIỆN TỬ
- Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ?
- ▷ Quy trình chăm sóc da mặt cơ bản "5 BƯỚC" như da Baby
- Cha là người nước ngoài, con có được mang quốc tịch Việt Nam không
- Thứ 7 bưu điện có làm việc không? Thời gian làm việc và những lưu ý cần biết khi gửi hàng tại bưu điện Việt Nam VNPost
1. Nói Riêng trong tiếng Anh là gì?
Nói Riêng trong tiếng Anh là gì?
In Particular: especially (used to show that a statement applies to one person or thing more than any other.
Định nghĩa: cụm từ này khá phổ biến trong văn nói hằng ngày và thường được biết với nghĩa là Nói Riêng. Đôi khi cụm từ cũng mang nghĩa là đặc biệt là hay là cụ thể là.
Cụm từ trên được sử dụng với vai trò để liên kết các đoạn hay các câu văn trong một đoạn văn của một văn bản.
Cách phát âm: / ɪn pəˈtɪk.jə.lə r /.
Được biết là cụm từ In Particular được tạo thành từ giới từ In và tính từ. Vì vậy có hiểu đây chính là một cụm từ ghép.
2. Một số ví dụ liên quan đến Nói Riêng trong tiếng Anh:
Dưới đây Studytienganh cũng có tìm hiểu và tổng hợp một số ví dụ liên quan đến cụm từ chúng ta tìm hiểu Nói Riêng để có thể giúp bạn đọc có thể hiểu rõ hơn phần nào về cụm từ cũng như cách sử dụng của chúng khi áp dụng vào trong câu.
Một số ví dụ liên quan đến Nói Riêng trong tiếng Anh.
Today we would like to talk about the socio-economic development of America and of NewYork City in particular.
Xem thêm : Thưởng thức vú sữa đúng cách giúp hương vị thêm phần thơm ngon
Hôm nay chúng tôi xin được trình bày thêm về vấn đề phát triển kinh tế xã hội của Hoa Kỳ nói chung và New York city nói riêng.
Jose was influenced by three predecessor organizations in particular.
Jose đã bị ảnh hưởng bởi ba tổ chức tiền nhiệm đó nói riêng.
The cheetah in particular has a 70% chance of losing its kills to lions or other predators.
Báo săn mồi nói riêng có tận 70% nguy cơ mất mạng trước sư tử hoặc những kẻ săn mồi khác nữa.
But in particular, I can tell you that I am grateful for the censor’s mercilessness.
Nhưn nói riêng thì tôi rất biết ơn về sự tàn nhẫn của người kiểm duyệt.
The other thing about Formula 1 in particular is we are always changing the car.
Nói riêng về cuộc đua Công thức 1, còn một điều khác hơn nữa là chúng tôi luôn luôn muốn thay đổi về chiếc xe.
What are some benefits of reading in general and Bible reading in particular?
Chúng ta có được lợi ích nào khi đọc những cuốn sách nói chung và Kinh Thánh nói riêng không?
My teacher in particular was impressed by her student’s zeal and their ideas.
Cô giáo của tôi nói riêng đã rất ấn tượng bởi lòng nhiệt tình của học sinh cô ấy và những ý tưởng của họ.
In the future, beer drinking is expected to trend among young people in particular.
Trong tương lai thì uống bia dự kiến sẽ trở thành xu hướng trong giới trẻ được nói riêng thôi.
The sporting goods industry, in particular, stepped up to the plate and has done it.
Ngành sản xuất đồ thể thao được nói riêng đã bắt đầu hoạt động mạnh mẽ hơn và đã làm được điều này.
Asia – Vietnam and Korea in particular, are considered the markets with most potential in the coming years.
Châu Á – Việt Nam và Hàn Quốc nói riêng, được coi là thị trường có tiềm năng nhất trong những năm tới.
American expansion in World War II targeted rubber crops and their plantation areas in particular.
Hoa Kỳ bành trướng trong Chiến tranh Thế giới lần thứ 2 nhắm vào cây trồng cao su và khu vực đồn điền của họ rất nổi tiếng.
3. Một số từ vựng liên quan đến Nói Riêng trong tiếng Anh:
Phần này chúng mình đã tìm hiểu và giúp bạn có thêm một lượng kiến thức từ vựng mới trong tiếng Anh và từ đó có thể nâng cao được khả năng học tiếng Anh hơn.
Hãy cùng chúng mình theo dõi bài viết nhé!!
Một số từ vựng liên quan đến Nói Riêng trong tiếng Anh.
- As a rule: thông thường, thường thường.
- As usual: thông thường.
- For the most of part: nói chung là.
- Speaking generally: nói chung là, nhìn chung là.
- In general: nói chung.
- In specific: nói cụ thể là.
- In theory: về mặt lý thuyết.
- In practice: trên thực tế là.
- On paper: về mặt lý thuyết.
- As a whole: nhìn chung.
- Basically: chung chung.
- All in all: nói chung về.
- In private: nói riêng về mặt bảo mật.
- Essentially: về bản chất, về cơ bản.
- In actual fact: về điều cơ bản.
- Principally: chính, chủ yếu, phần lớn.
- Predominantly: chủ yếu, nhìn chung, phần lớn.
- Fundamentally: về mặt cơ bản.
Bài viết này chúng mình cũng đã cơ bản tổng hợp thêm được về ý nghĩa cũng như cách sử dụng Nói Riêng là gì trong tiếng Anh được thông qua một số ví dụ và định nghĩa cơ bản của từ trong tiếng Anh. Ngoài ra chúng mình cũng có tìm hiểu và nêu thêm được một số từ vựng cơ bản liên quan đến Nói Riêng trong tiếng Anh để có thể giúp bạn đọc trau dồi thêm về mặt từ vựng phong phú hơn. Để nhanh tiến bộ và nắm được kiến thức mới hãy đọc kỹ bài viết và kết hợp cả thực hành nhé. Cám ơn vì đã theo dõi hết bài viết. Chúc bạn có một ngày học tập tốt nhé!!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp