Hy Lạp Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Qua những bài học về từ vựng, những cấu trúc trong tiếng Anh theo chủ đề đã đăng nhiều lần trước, StudyTiengAnh đã liên tục được những phản hồi rất tích cực về cách học này từ mọi người.Và ngày hôm nay, bạn sẽ được tiếp tục biết đến một chủ đề vô cùng hữu dụng với khối kiến thức quốc tế đó là tên quốc gia bằng tiếng Anh để mở rộng kiến thức cho bản thân nhé .Do số lượng các nước khá nhiều mà bài viết này trong giới hạn nên chúng mình xin chỉ trình bày một quốc gia hết sức đặc biệt nhé. Mời các bạn học Tiếng Anh với tên quốc gia là “Hy lạp”. Chúc mọi người thành công nhé!!!

Hy Lạp tiếng Anh

Hy Lạp trong tiếng Anh

1. “Hy Lạp” trong Tiếng Anh là gì?

Greece

Cách phát âm: /ɡriːs/

Định nghĩa:

Hy Lạp là tên chính thức của một quốc gia là Cộng hòa Hy Lạp, là một quốc gia có niên đại xa xưa cổ đại thuộc khu vực châu Âu, nằm ở phía nam của bán đảo Balkan, giáp với các nước Albania, Cộng hòa Macedonia và Bulgaria về phía bắc. Hy Lạp là một quốc gia có nhiều bán đảo và miền núi. Đất nước này có đường bờ biển lớn nhất châu Âu (13,676km) do có nhiều hòn đảo trải dài khắp lãnh thổ.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là danh từ tên riêng chỉ một quốc gia. Và danh từ này được viết hoa trong tiếng anh trong mỗi trường hợp. Do là danh từ nên có thể giữ nhiều vị trí trong câu mệnh đề.

  • We visited and consolidated topics on world cultural history in central and northern Greece.
  • Chúng tôi đã đến thăm chuyến du lịch và củng cố các chuyên đề về lịnh sử văn hóa thế giới ở miền trung và miền bắc Hy Lạp.
  • She never missed a trip or a reunion, even when we had to travel as far as Greece in the distance.
  • Cô ấy không bao giờ bỏ lỡ một chuyến du lịch nào hay một cuộc hội ngộ, ngay cả khi chúng tôi phải đi ra nước ngoài xa xôi ở tận vùng đất Hy Lạp.

2. Cấu trúc và cách sử dụng từ “Hy Lạp” trong tiếng Anh:

Hy Lạp tiếng Anh

Hy Lạp trong tiếng Anh

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • Traveling to Greece, we can stop in Athens, where there are many attractive tourist activities such as admiring a peninsula surrounded by four high mountains forming a basin, the most favorable weather conditions.
  • Du lịch Hy Lạp, chúng ta có thể dừng chân ở Athens, nơi có nhiều hoạt động du lịch hấp dẫn như chiêm ngưỡng một bán đảo được bao quanh bởi bốn ngọn núi cao tạo thành một lưu vực, điều kiện thời tiết thuận lợi nhất.

Từ “Greece” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

  • Located at the southernmost point of Cape Sounion in Attica Greece, we cannot ignore there is an ancient temple dedicated to the god Poseidon located on a hilltop, surrounded by ancient, ancient and mysterious walls.
  • Nằm ở điểm cực nam Cape Sounion thuộc Attica Hy Lạp , chúng ta không thể bỏ qua có một ngôi đền cổ dành riêng cho thần Poseidon nằm trên một đỉnh đồi, được bao quanh bởi những bức tường thành cổ kính, cổ kính và huyền bí.

Từ “Greece” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Greece is a country with many mountainous lands which are almost completely surrounded by the Mediterranean Sea with more than thousands of islands with mild winters and long, hot and dry summers.
  • Hy Lạp là một quốc gia có nhiều vùng đất miền núi gần như hoàn toàn bao quanh toàn lãnh thổ bởi biển Địa Trung Hải có hơn hàng ngàn hòn đảo có mùa đông ôn hòa và mùa hè dài, nóng và khô.

Từ “Greece” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

  • Like the rest of the culturally rich country, the capital of Greece – Athens was built on an ancient civilization based on the design of great citadels and great architecture long.
  • Giống như phần còn lại của đất nước có nền văn hóa phong phú, thủ đô của Hy Lạp – Athens được xây dựng trên nền văn minh cổ đại có từ lâu đời dựa trên thiết kế những tòa thành, kiến trúc vĩ đại có từ rất lâu.

Từ “Greece” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Easter is the biggest religious holiday in Muslim countries and is more important for most people in Greece than Christmas.
  • Lễ Phục sinh là ngày lễ tôn giáo lớn nhất với những quốc gia hồi giáo và là lễ kỷ niệm quan trọng đối với hầu hết người dân thuộc quốc gia Hy Lạp hơn cả lễ Giáng sinh.

Từ “Greece” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

  • Religion is an indispensable part of the lives of people in Greece.
  • Tôn giáo là một phần quan trọng không thể thiếu đối với cuộc sống người dân ở Hy Lạp .

Từ “Greece” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Gifting in this country has only one meaning because the heart does not have to be expensive, so giving something of great value can burden the donation and make the people of Greece uncomfortable.
  • Quà tặng ở quốc gia này chỉ mang một một ý nghĩa vì tấm lòng không cần phải đắt tiền nên việc tặng thứ gì đó có giá trị lớn có thể gây gánh nặng cho được tặng và làm cho người dân quốc gia Hy Lạp không thoải mái.

Từ “Greece” làm bổ ngữ cho tân ngữ “has only one meaning because the heart does not have to be expensive, so giving something of great value can burden the donation and make the people of Greece uncomfortable”

Hy Lạp tiếng Anh

Hy Lạp trong tiếng Anh

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về đất nước Hy Lạp trong tiếng Anh nhé!!!