1. Sinh con năm 2022 (Nhâm Dần) có tốt không? Thuộc mệnh gì?
Sinh con năm 2022 (Nhâm Dần) có tốt không?
Theo can chi Ngũ hành thì năm 2022 là năm Nhâm Dần, cầm tinh con cọp và thuộc mệnh Kim. Vì thế, đối với những đứa bé sinh năm 2022 sẽ là người có tính cách lạnh lùng, thẳng thắn, có bản lĩnh và dám nghĩ dám làm, mang một ý chí lớn lao, hiếm thấy. Tuy nhiên, cũng chính vì vậy mà những người thuộc tuổi dần, mang bản lĩnh của “chúa sơn lâm” này thường phải chịu sự cô độc.
- Tướng Số Lỗ Mũi To “Người Lỗ Mũi To Giàu Lắm”
- Nguyên liệu làm bánh trung thu thập cẩm gồm những gì? – Tri Duc Food
- Vì sao 7 loại thực phẩm dưới đây cấm kỵ ăn với trứng – Đài PTTH Tuyên Quang
- Nghị luận xã hội về tinh thần lạc quan của con người
- Lợi ích của việc trồng và bảo vệ cây xanh – Giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí ở Việt Nam
Nhiều bố mẹ đang có kế hoạch sinh em bé năm 2022 nhưng không biết tháng nào tốt và hợp tuổi
Ngoài ra, theo tử vi con trai sinh năm 2022 thuộc cung Khôn (Thổ), và thuộc Tây Tứ mệnh nên cuộc sống tình cảm gặp nhiều trắc trở. Công danh sự nghiệp thì lên xuống thất thường. Còn đối với con gái thì công danh, tình cảm thuận lợi, tuy nhiên trong cuộc sống cần hạn chế nóng vội để tránh những điều không may xảy ra.
Dù vậy, đối với những gia đình mong muốn sinh con vào năm 2022 (Nhâm Dần) thì nên tham khảo về tháng sinh, ngày sinh để tương sinh với mệnh của bố mẹ, đem đến nhiều tài lộc, may mắn cho gia chủ.
Con sinh năm 2022 (Nhâm Dần) thuộc mệnh gì?
Con gái
Đối với con gái sinh năm 2022 ( Nhâm Dần) sẽ mang mệnh:
+ Mệnh Ngũ hành: Bạch Kim
+ Cung: Khảm (Thủy) thuộc Đông Tứ mệnh
+ Con số may mắn: 1, 6, 7
+ Số khắc mệnh: 2, 5, 8
+ Màu sắc tương sinh: trắng, bạc, kem, đen, xám
+ Màu sắc tương khắc: vàng, nâu
+ Hướng hợp mệnh: Đông – Thiên y, Đông Nam – Sinh khí, Bắc – Phục vị
+ Hướng xấu: Tây Nam – Tuyệt mệnh, Đông Bắc – Ngũ quỷ, Tây Bắc – Lục sát, Tây – Họa hại
Con trai
Con trai sinh năm 2022 (Nhâm Dần) có mệnh:
+ Mệnh Ngũ hành: Bạch Kim
+ Cung: Khôn (Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
+ Con số may mắn: 2, 5, 8, 9
+ Số khắc mệnh: 3, 4
+ Màu sắc tương sinh: đỏ, cam, tím, vàng, nâu
+ Màu sắc tương khắc: xanh lục, xanh da trời
+ Hướng hợp mệnh: Đông Bắc – Sinh khí, Tây Bắc – Diên niên, Tây Nam – Phục vị, Tây – Thiên y.
+ Hướng xấu: Đông Nam – Ngũ quỷ, Nam – Lục sát, Đông – Họa hại
2. Sinh con năm 2022 hợp với bố mẹ tuổi nào?
Năm 2022 thuộc năm Nhâm Dần cầm tinh con cọp, thuộc mệnh Kim. Vì thế, theo phong thủy thì sẽ hợp với những người mệnh Thổ (do Thổ sinh Kim), hai mệnh tương sinh sẽ đem đến nhiều may mắn, tài lộc và vượng khí tốt dành cho gia đình. Ngoài ra, mệnh Thủy cũng hợp với con năm 2022. Trong đó:
Bố mẹ tuổi nào thì sinh con năm 2022 hợp?
+ Mệnh Thổ là các năm sinh: Đinh Tỵ (1977), Bính Thìn (1976), Canh Ngọ (1990), Tân Mùi (1991), Mậu Dần (1998), Kỷ Mão (1999).
+ Mệnh Thủy là các năm sinh: Giáp Dần (1974), Ất Mão (1975), Nhâm Tuất (1982), Quý Hợi (1983), Bính Tý (1996), Đinh Sửu (1997).
Ngoài ra, con cái sinh năm 2022 (Nhâm Dần) sẽ tương khắc với bố mẹ cóc mệnh Hỏa và Mộc, vì thế các cặp vợ chồng cần lưu ý để tránh.
3. Sinh con năm 2022 tháng nào hợp tuổi bố mẹ?
Sinh con năm 2022 ngày tháng nào tốt hợp tuổi bố mẹ? Nếu bạn cũng đang có thắc mắc trên thì hãy cùng mình tìm hiểu ngay dưới đây:
Sinh con gái 2022 tháng nào tốt?
Con gái sinh năm 2020 (Nhâm Dần) thường có tính cách mạnh mẽ, tư tưởng hơn người, sống nội tâm và gặp nhiều may mắn trong tình yêu, sự nghiệp. Dưới đây là những tháng tốt để sinh con gái năm Nhâm Dần:
+ Tháng 1 âm lịch: Đây là tháng Dần, các bé gái sinh vào tháng này đều dễ đạt được nhiều thành công, gia đình đuề huề, con cháu hiếu thảo.
+ Tháng 2 âm lịch: Là tháng Mão, mang chí hướng lớn, sự nghiệp thành công và được nhiều người coi trọng.
+ Tháng 3 âm lịch: Là tháng Thìn, con gái sinh tháng 3 sẽ có vận số uy quyền, thành công trong cuộc sống, sự nghiệp và tình duyên.
+ Tháng 4 âm lịch: Là tháng Tỵ, mang sự an nhiên, vui vẻ, trong cuộc sống thì gặp nhiều thuận lợi, may mắn.
+ Tháng 5 âm lịch: Là tháng Ngọ, là người mang tính cách “giỏi việc nước đảm việc nhà” tự lập nhưng cũng hơi “cứng nhắc” trong quan điểm.
+ Tháng 7 âm lịch: Là tháng Thân với sự giỏi giang, nhìn xa trông rộng, biết vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành tựu nhất định.
+ Tháng 8 âm lịch: Là tháng Dậu, có tính cách thông minh, khiếu nghệ sĩ và sự nghiệp thành công.
+ Tháng 11 âm lịch: Là tháng Tý với khí chất kiên cường, mạnh mẽ và vận số may mắn.
Sinh con trai 2022 tháng nào tốt?
+ Tháng 1 âm lịch (tháng Dần): sinh vào tiết đầu xuân nên mang phong thái yêu kiều, đào hoa và dễ đạt được thành công trong cuộc sống.
+ Tháng 2 âm lịch (tháng Mão): là người mưu mẹo, thông minh, dễ dàng thích ứng, xoay chuyển cục diện, là người khôn ngoan, được mọi người quý trọng.
+ Tháng 3 âm lịch (tháng Thìn): thường là người tài giỏi, có tiếng nói, và đạt được thành công trong sự nghiệp.
+ Tháng 4 âm lịch (tháng Tỵ): sinh vào tiết lập hạ ấm áp nên thường gặp nhiều may mắn, cuộc sống luôn an nhiên, hạnh phúc.
+ Tháng 5 âm lịch (tháng Ngọ): là người “văn võ song toàn”, tự lập, đạt được nghiệp lớn.
+ Tháng 7 âm lịch (tháng Thân): sinh vào tiết lập thu có tầm nhìn xa, tính cách kiên cường, gan dạ và luôn thử thách mình để đạt được thành tựu trong cuộc sống và công việc.
+ Tháng 8 âm lịch (tháng Dậu): mang tích cách ôn hòa, thông minh và tâm hồn nghệ sĩ.
Có thể nói, tuổi Nhâm Dần là tuổi năng động, tính cách tự lập, năng động và có chí lớn, dễ thành công. Vì thế, dựa vào giới tính và tháng tương sinh mà các cặp đôi nên cân nhắc để đem đến nhiều vận may dành cho gia chủ.
Tính tháng dự sinh và thụ thai sinh em bé trong năm 2022
Tháng dự sinh: Tháng 1 Nhâm Dần | Tháng thụ thai: Tháng 5 Tân Sửu Tháng dự sinh: Tháng 2 Nhâm Dần | Tháng thụ thai: Tháng 6 Tân Sửu Tháng dự sinh: Tháng 3 Nhâm Dần | Tháng thụ thai: Tháng 7 Tân Sửu Tháng dự sinh: Tháng 4 Nhâm Dần | Tháng thụ thai: Tháng 8 Tân Sửu Tháng dự sinh: Tháng 5 Nhâm Dần | Tháng thụ thai: Tháng 9 Tân Sửu Tháng dự sinh: Tháng 7 Nhâm Dần | Tháng thụ thai: Tháng 11 Tân Sửu Tháng dự sinh: Tháng 8 Nhâm Dần | Tháng thụ thai: Tháng 12 Tân Sửu Tháng dự sinh: Tháng 11 Nhâm Dần | Tháng thụ thaiTháng 2 Nhâm Dần
4. Sinh con năm 2022 vào ngày nào tốt?
Bên cạnh tháng sinh thì việc lựa chọn ngày sinh cũng sẽ góp phần vào trong tử vi, thần số học giúp con của bạn được thông minh, tài giỏi, gặp nhiều may mắn và gia đình cũng hạnh phúc hơn. Dưới đây là những ngày tốt để sinh con năm 2022 (Nhâm Dần):
+ Mùng 3 âm lịch: Trẻ con sinh vào ngày này thường thông minh, tài giỏi, bản mệnh gặp nhiều may mắn.
+ Mùng 4 âm lịch: Bản mệnh là người thông minh, nhạy bén, được cát linh phù trợ. Vì thế nên đường tình duyên, công danh, sự nghiệp đều được như ý, đạt được thành quả.
+ Ngày 11 âm lịch: Thường là người có ngoại hình, các đường công danh sự nghiệp được các quý nhân phù trợ nên gặt hái được nhiều thành công và may mắn.
+ Ngày 16 âm lịch: Tài lộc thuận lợi, gặp thời hơn người, là người có địa vị, đào hoa và được yêu quý từ nhỏ.
+ Ngày 23 âm lịch: Trẻ sinh ra vào ngày này thường rất thông minh, lanh lợi, có chí hướng và không ngại khổ, vì thế rất dễ thành công trong đường sự nghiệp.
+ Ngày 27 âm lịch: Mang bản mệnh trời sinh phú quý, được quý nhân tương trợ nên gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Đặc biệt là cuộc sống hôn nhân luôn hòa thuận, hạnh phúc.
Các câu hỏi và từ khóa liên quan:
Bên cạnh tháng đẹp để sinh con năm 2022, nhiều cha mẹ còn quan tâm đến ngày đẹp trong tháng dự sinh để có kế hoạch chuẩn bị đón em bé chào đời, tìm hiểu thêm những chi tiết này cùng chúng tôi nhé:
Sinh con năm 2022 mùa nào tốt:
Theo phong thuỷ, Bé sinh năm 2022 có bản mệnh Kim nên phải được sinh vào các tháng 7-9 âm lịch (rơi vào mùa Thu) sẽ có vượng khí tốt nhất. Hoặc chọn sinh vào các tháng Tứ Quý gồm tháng 3 (Mùa xuân), Tháng 6 (Mùa Hạ), Tháng 9 – 12 mùa Thu, tương lai đứa trẻ sẽ có số làm Tướng và có sự nghiệp lớn, là người xây dựng cơ đồ.
Sinh con năm 2022 giờ nào tốt?
Đây là những khung giờ tốt sinh con tốt năm 2022 theo tham khảo của chúng tôi từ nhiều nguồn phong thủy khác nhau:
– Giờ Tý (23h – 1h): Người tuổi Dần sinh vào giờ Tý thường có khát vọng lớn nhưng không được sự hậu thuẫn từ phía gia đình và người thân nên cuộc sống khá vất vả, nhiều buồn phiền. Sinh vào giờ này, làm bất kỳ việc gì cũng phải hết sức thận trọng, kiên trì, không nên quá nóng vội thì mới mong vận mệnh sau này thay đổi theo chiều hướng tích cực.
– Giờ Sửu (1h – 3h): Trẻ tuổi Dần được sinh vào giờ này được sự chiếu mệnh của sao Hồng Loan nên đa phần đều rất thông minh, lạc quan có khả năng ứng xử tốt. Người này làm việc gì cũng được quý nhân trợ giúp nên gặp hung hóa cát, trăm sự đều thuận, suốt đời không phải lo lắng về vật chất và nhân duyên khá tốt.
– Giờ Dần (3h – 5h): Sinh vào giờ này, vận số được thông minh hơn người, học vấn uyên thâm, văn chương xuất chúng. Người này vất vả từ khi còn nhỏ vì không được gia đình trợ giúp, nhưng lớn lên tự tay xây dựng cơ đồ, sự nghiệp phát triển rực rỡ.
– Giờ Mão (5h – 7h): Đa phần người tuổi Dần sinh giờ Mão có số đào hoa, phong lưu đa tình, học thức uyên thâm, trí tuệ minh mẫn nên nhân duyên rất tốt. Số người này được hưởng cuộc sống bình an, ít muộn phiền.
– Giờ Thìn (7h – 9h): Dù là người tài năng, thông minh, có học thức và sức khỏe tốt nhưng mệnh thiếu đường quan lộc và vận quý nhân, do đó công danh sự nghiệp bình thường, không có gì nổi bật. Sự nghiệp sẽ phát triển hơn nếu gây dựng ở nơi xa.
– Giờ Tỵ (9h – 11h): Sinh vào giờ Tỵ thì đường tình duyên lại tốt đẹp, cuộc sống hôn nhân được hạnh phúc, không phải trải qua nhiều sóng gió trong chuyện tình cảm.
– Giờ Ngọ (11h – 13h): Người tuổi Dần sinh vào giờ Ngọ trí dũng và tài năng hơn người, là nhân tài của quốc gia, lập nên đại nghiệp lớn, được nhiều người kính trọng. Người này tính tình cương trực, hiếu thuận với cha mẹ, yêu thương và chung thủy với vợ/ chồng, được hưởng phúc lộc từ con cháu.
– Giờ Mùi (13h – 15h): Sinh vào giờ này đều có vận số tốt đẹp, trí dũng song toàn, tài năng hơn người, dễ lập được đại nghiệp lớn, là nhân tài của quốc gia, được nhiều người kính nể. Tuy nhiên, anh chị em trong gia đình không hòa hợp, điều đó khiến họ gặp không ít muộn phiền trong cuộc sống.
– Giờ Thân (15h – 17h): Sao Tướng Tinh chiếu mệnh nên người tuổi Dần sinh vào giờ Thân có số sống xa quê hương, làm việc ở nơi xa hoặc thường xuyên phải thay đổi việc làm hay chỗ ở. Vận số phù hợp với những vấn đề liên quan đến chính trị.
– Giờ Dậu (17h – 19h): Được Phúc Tinh chiếu rọi, tuổi Dần được sinh vào giờ này vận số được quý nhân phù trợ, thừa hưởng sự thông minh, giỏi giang, trí tuệ hơn người…Công danh vững chắc được nhiều người kính nể.
– Giờ Tuất (19h – 21h): Được sao Hoa Cái ứng mệnh, người này tài năng xuất chúng, lập nên nghiệp lớn làm rạng danh tổ tiên. Thời thơ ấu của người này khá vất vả, không được nương tựa vào gia đình, tự mình gây dựng sự nghiệp, vận thế hưng vượng khi bước vào trung vận.
– Giờ Hợi (21h – 23h): Người này tuy có thể lập nên đại nghiệp, vinh hoa một thời nhưng không bền vững. Nếu biết cách tận dụng sự giúp đỡ và ủng hộ của người khác một cách khéo léo, sự nghiệp sẽ bền vững hơn.
Ngày đẹp tháng 2 năm 2022 để sinh con:
Nhìn chung, việc xem ngày tốt tháng 2 năm 2022 để sinh em bé hay làm các việc đại sự khác thường dựa trên nhiều cơ sở nhưng chủ yếu là phụ thuộc vào ngày hoàng đạo, bản mệnh, sao chiếu cùng một số yếu tố phụ khác của gia chủ hay bố mẹ. Sau đây, mời bạn tham khảo ngay danh sách những ngày tốt trong tháng 2 năm 2022 bao gồm cả âm lịch và dương lịch:
Ngày đẹp tháng 2 dương lịch năm 2022:
– Ngày 2/2/2022 nhằm ngày 2/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ Tuổi khắc ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
– Ngày 4/2/2022 nhằm ngày 4/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Thanh Long (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân Tuổi khắc ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
– Ngày 5/2/2022 nhằm ngày 5/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Minh Đường (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu Tuổi khắc ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
– Ngày 8/2/2022 nhằm ngày 8/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Tý, Thân Tuổi khắc ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
– Ngày 9/2/2022 nhằm ngày 9/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu Tuổi khắc ngày:Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
– Ngày 11/2/2022 nhằm ngày 11/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi Tuổi khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
– Ngày 14/2/2022 nhằm ngày 14/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ Tuổi khắc ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
– Ngày 16/2/2022 nhằm ngày 16/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Thanh Long (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân Tuổi khắc ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
– Ngày 17/2/2022 nhằm ngày 17/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Minh Đường (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu Tuổi khắc ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
– Ngày 20/2/2022 nhằm ngày 20/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Tý, Thân Tuổi khắc ngày:Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
– Ngày 21/2/2022 nhằm ngày 21/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Tỵ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu Tuổi khắc ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
– Ngày 23/2/2022 nhằm ngày 23/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi Tuổi khắc ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
– Ngày 26/2/2022 nhằm ngày 26/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ Tuổi khắc ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
– Ngày 28/2/2022 nhằm ngày 28/1/2022 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần Ngày Thanh Long (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân Tuổi khắc ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem thêm : Khi mua xe ô tô cũ có cần cúng không ?
Ngày đẹp tháng 2 âm lịch năm 2022:
– Ngày 1/2/2022 Âm lịch tức ngày 3/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Ất Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Minh Đường (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi Tuổi khắc ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
– Ngày 4/2/2022 Âm lịch tức ngày 6/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất Tuổi khắc ngày: Bính Tý, Giáp Tý
– Ngày 5/2/2022 Âm lịch tức ngày 7/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi Tuổi khắc ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
– Ngày 7/2/2022 Âm lịch tức ngày 9/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ Tuổi khắc ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
– Ngày 10/2/2022 Âm lịch tức ngày 12/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân Tuổi khắc ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
– Ngày 12/2/2022 Âm lịch tức ngày 14/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Bính Dần, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Thanh Long (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′) Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất Tuổi khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
– Ngày 13/2/2022 Âm lịch tức ngày 15/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Minh Đường (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi Tuổi khắc ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
– Ngày 16/2/2022 Âm lịch tức ngày 18/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất Tuổi khắc ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
– Ngày 17/2/2022 Âm lịch tức ngày 19/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi Tuổi khắc ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
– Ngày 19/2/2022 Âm lịch tức ngày 21/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ Tuổi khắc ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
– Ngày 22/2/2022 Âm lịch tức ngày 24/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Bính Tý, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân Tuổi khắc ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
– Ngày 25/2/2022 Âm lịch tức ngày 27/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Minh Đường (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi Tuổi khắc ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
– Ngày 28/2/2022 Âm lịch ngày 30/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′) Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất Tuổi khắc ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
– Ngày 29/2/2022 Âm lịch tức ngày 31/3/2022 Dương lịch
Bát tự: Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo) Giờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′) Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi Tuổi khắc ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Ngày đẹp tháng 3 năm 2022 để sinh con:
Nếu bạn đang thắc mắc tháng 3 năm 2022 ngày nào đẹp thì tham khảo các ngày sau đây:
Ngày 3 âm lịch
Các bé sinh vào ngày 3 tháng 3 âm lịch năm 2022 thường là người thông minh, tài giỏi và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, sự nghiệp. Về đường tình duyên thì vợ chồng hòa hợp, gia đình hạnh phúc.
Ngày 4 âm lịch
Bản mệnh của những đứa trẻ sinh ngày 4 âm lịch thường nhạy bén, có quý nhân phù trợ. Đường công danh, sự nghiệp gặp nhiều thành công. Về đường tình duyên thì gặp nhiều may mắn, gia đình hạnh phúc, vợ chồng tâm đầu ý hợp.
Ngày 11 âm lịch
Các bé sinh vào ngày 11 tháng 3 năm 2022 thường sở hữu ngoại hình ưa nhìn, khôi ngô và phong thái cuốn hút. Vì thế sẽ nhận được nhiều điều thuận lợi trong cuộc sống. Về đường công danh sự nghiệp thì gặt hái được nhiều may mắn, có quý nhân phù trợ.
Ngày 16 âm lịch
Bản mệnh của những bé sinh ngày 16 âm lịch là có tính cách hiền hòa, dễ mến, có danh tiếng và nhận được sự kính trọng của mọi người. Đường tình duyên thì là người có vận đào hoa, được nhiều người khác giới quan tâm. Gia đình thì hòa thuận, hạnh phúc.
Ngày 23 âm lịch
Trẻ sinh vào ngày 23 tháng 3 năm 2022 thường có tính cách lanh lợi, thông minh và trưởng thành. Đường công danh sự nghiệp gặt hái được nhiều thành công, được nhiều người quý trọng.
Về đường tình duyên thì khá tốt, gặp nhiều may mắn, vợ chồng hòa thuận, gia đình hạnh phúc, phát triển.
Ngày 27 âm lịch
Ngày 27 là một ngày đẹp để sinh vào tháng 3 năm 2022. Trẻ sinh vào ngày này thường có số quý trời sinh, được quý nhân phù trợ, gặp dữ hóa lành. Đường tình duyên thì cũng gặp nhiều may mắn, gia đình hòa thuận, con cháu ngoan ngoãn, nghe lời.
Ngày đẹp tháng 7 năm 2022 để sinh con (Đang cập nhập)
Ngày đẹp tháng 8 năm 2022 để sinh con (Đang cập nhập)
Ngày đẹp tháng 9 năm 2022 để sinh con (Đang cập nhập)
Ngày đẹp tháng 10 năm 2022 để sinh con (Đang cập nhập)
Ngày đẹp tháng 11 năm 2022 để sinh con (Đang cập nhập)
Ngày đẹp tháng 12 năm 2022 để sinh con (Đang cập nhập)
Hy vọng với những chia sẻ về chủ đề “sinh con năm 2022 ngày giờ tháng nào tốt hợp tuổi bố mẹ” ở trên thì đã giúp bạn hiểu thêm về mệnh phong thủy. Từ đó có thể lựa chọn ngày tháng sinh tương sinh với tuổi mệnh của bố mẹ và mang đến nhiều may mắn, sung túc cho gia đình. Tuy nhiên thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, cha mẹ nên thuận theo tự nhiên và quan trọng sinh con phải đảm bảo sức khỏe, thể trạng tốt nhất cho mẹ và bé nhé.
*Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhập thêm thông tin, nhớ theo dõi Japana mỗi ngày nhé!
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp