Ngành tài chính ngân hàng tiếng anh là gì?

Tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng có quan trọng không? Học tiếng Anh ngành tài chính ngân hàng có cần thiết trong thời điểm hiện nay.

ngành tài chính ngân hàng tiếng anh là gì

Tại sao nên học Tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Sự cạnh tranh là một trong những điều kiện để nền kinh tế phát triển. Đối với các ngân hàng cũng vậy, đều có sự cạnh tranh lớn về cơ hội việc làm, ngành nghề, đòi hỏi ứng viên phải đáp ứng được các yêu cầu đầu vào ngay từ khâu lọc hồ sơ. Trong đó tiếng Anh đóng vai trò quan trọng và thiết yếu đề nhà tuyển dụng quyết định.

Việc tự học và học tốt tiếng Anh để có thể sử dụng thành thạo các kỹ năng tiếng Anh là yêu cầu bắt buộc bởi tiếng Anh là phương tiện không thể thiếu để có thể tiếp cận thông tin cho yêu cầu tự học và đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động trong điều kiện hội nhập. Bên cạnh đó, việc có hiểu biết xã hội và thường xuyên quan tâm tới các vấn đề thời sự kinh tế đang diễn ra cũng là yêu cầu đối với một sinh viên năng động.

Một số từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Tài chính ngân hàng tiếng Anh là Finance and Banking. Trong quá trình tự học tiếng Anh giao tiếp thì việc học từ vựng rất quan trọng. Chuyên ngành tài chính ngân hàng cũng vậy, học từ mới sẽ giúp bạn tìm hiểu cũng như tiếp cận dễ dàng với ngành này hơn.

Từ vựng về các vị trí trong ngân hàng

Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán

Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm

Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường

Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn

Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng

Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính

Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm

Valuation Officer: Nhân viên định giá

Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)

Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị

Cashier: Thủ quỹ

Học Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng

Giỏi Tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng giúp bạn thêm cơ hội cạnh tranh việc làm với nhiều ứng viên (Ảnh-EIV)

Từ vựng về các loại tài khoản

Bank Account: Tài khoản ngân hàng

Personal Account: Tài khoản cá nhân

Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai

Deposit Account: Tài khoản tiền gửi

Saving Account: Tài khoản tiết kiệm

Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các loại thẻ phổ biến

Credit Card: Thẻ tín dụng

Debit Card: Thẻ tín dụng

Charge Card: Thẻ thanh toán

Prepaid Card: Thẻ trả trước

Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo

Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard.

Tên ngân hàng bằng tiếng Anh

Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại

Investment Bank: Ngân hàng đầu tư

Retail Bank: Ngân hàng bán lẻ

Central Bank: Ngân hàng trung ương

Internet bank: ngân hàng trực tuyến

Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng

Supermarket bank: ngân hàng siêu thị.

Học Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng

Tham gia khoá học Tiếng Anh tài chính ngân hàng tại nhà cùng EIV Education (Ảnh-EIV)

Các từ vựng ngân hàng được viết tắt, hiểu như thế nào

NPL: Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện

OECD: Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế

P&L Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân

POF: Tài trợ Hợp Đồng Mua

RM: Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)

ROA: Hệ số sinh lời trên tài sản

SBA: Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ

SE: Doanh Nghiệp Nhỏ

SME: Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ

SRA: Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp

TA: Trợ Giúp Kỹ Thuật

ANDE: Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng

Aspen ATM: Máy Rút Tiền Tự Động

BD: Phát Triển Kinh Doanh

BRIC: Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc

CAGR: Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp

CFO: Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính

CRM: Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng

EBL: Ngân hàng Eastern Limited

EBRD: Ngân Hàng Tái Thiết và Phát Triển Châu Âu

EM: Các Thị Trường Mới Nổi

EMPEA: Hiệp Hội Cổ Phần Tư Nhân trong Các Thị Trường Mới Nổi

EWS: Các Dấu Hiệu Cảnh Báo Ban Đầu

IT: Công Nghệ Thông Tin

LE: Doanh Nghiệp Cỡ Lớn

ME: Doanh Nghiệp Cỡ Vừa

MFI: Microfinance Institution

MIF: Quỹ Đầu Tư Đa Phương

MIS: Hệ Thống Quản Lý Thông Tin

MOEA: Bộ Kinh Tế (Đài Loan)