2. Tên con trai hay nhất là “Anh”
- Nhật Anh: Mong con là một người thông minh và có sự nghiệp rực rỡ.
- Duy Anh: Đặt tên bé trai mong con là người thông minh hơn người.
- Hùng Anh: Tên trai hay ý nghĩa là người con trai mạnh mẽ và thông minh.
- Đức Anh: Con là người có tài đức và thông minh.
- Trung Anh: Con là người trung thực, chính trực và thông minh.
- Nghĩa Anh: Tên bé trai hay ý nghĩa là người có tình nghĩa và thông minh.
- Huy Anh: Con là người thông minh, tài năng và thành đạt hơn người.
- Tuấn Anh: Đặt tên bé trai ý nghĩa con là một chàng trai thông minh và đẹp trai.
- Hoàng Anh: Tên cho con trai có nghĩa thông minh và mong con có sự nghiệp rực rỡ.
- Vũ Anh: Tên đẹp cho con trai mong con sẽ là người thông minh, lương thiện và hiếu thuận với người lớn.
- Quang Anh: Mong con là người thông mình và có sự nghiệp rực rỡ như ánh mặt trời.
- Việt Anh: Mong con là một người thông minh.
- Sỹ Anh: Ba mẹ mong con sẽ là người thông minh, luôn hạnh phúc và khỏe mạnh.
- Huỳnh Anh: Đặt tên bé trai là người thông minh và mong con luôn gặp nhiều điều tốt lành.
3. Tên đẹp cho con trai có chữ “Bách”
- Hoàng Bách: Mong con sẽ là người mạnh mẽ, vững vàng và có sự nghiệp rực rỡ.
- Hùng Bách: Tên cho con trai ý nghĩa là mạnh mẽ và vững vàng.
- Tùng Bách: Mong con luôn mạnh mẽ và vững vàng như cây tùng.
- Thuận Bách: Tên bé trai hay ý nghĩa thuận lợi và vững vàng.
- Vạn Bách: Mong con sẽ có nhiều sức khỏe, mạnh mẽ và vững vàng.
- Xuân Bách: Con là mùa xuân mang đến sức sống cho gia đình.
- Việt Bách: Đặt tên bé trai mong con sẽ luôn mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống.
- Văn Bách: Tên cho con trai nam tính và mang ý nghĩa mạnh mẽ.
- Cao Bách: Con trai là người mạnh mẽ và nam tính.
- Quang Bách: Tên bé trai hay ý nghĩa mạnh mẽ, uy lực, cứng cỏi và cương trực.
- Huy Bách: Đặt tên bé trai là người con trai mạnh mẽ, vững vàng và có tài lãnh đạo.
4. Danh sách tên đẹp cho con trai tên “Bảo”
- Chi Bảo: Đặt tên bé trai là người có chí lớn, kiên cường, vững vàng và điềm tĩnh.
- Gia Bảo: Tên cho con trai ý nghĩa là món quà quý giá của gia đình.
- Duy Bảo: Con là bảo bối quý giá duy nhất của gia đình.
- Đức Bảo: Tên bé trai hay ý nghĩa, con là người tài đức và là bảo bối của gia đình.
- Hữu Bảo: Mong con luôn là người chính trực, phân minh và luôn được mọi người quý trọng.
- Quốc Bảo: Con là bảo bối của đất nước.
- Tiểu Bảo: Tên trai hay ý nghĩa món bảo vật nhỏ bé.
- Tri Bảo: Mong con sẽ là người khôn khéo và được mọi người quý mến.
- Hoàng Bảo: Đặt tên bé trai ý nghĩa là món bảo bối cao quý.
- Quang Bảo: Món bảo vật quý giá.
- Thiện Bảo: Mong con là người lương thiện và được mọi người yêu mến.
- Nguyên Bảo: Con là một người điềm đạm, mạnh mẽ và được nhiều người yêu mến
- Thái Bảo: Tên đẹp cho con trai ý nghĩa là món quà quý giá từ Trời ban xuống.
- Kim Bảo: Con là món bảo bối quý giá mang đến nhiều tài lộc.
- Thiên Bảo: Con là báu vật từ Trời ban xuống.
- Hoài Bảo: Tên cho con trai ý nghĩa là người có ý chí và được mọi người yêu quý.
- Minh Bảo: Đặt tên bé trai ý nghĩa con là món báu vật rực rỡ của gia đình.
5. Đặt tên bé trai là “Công”
- Chí Công: Mong con là người có chí lớn và sống liêm minh.
- Thành Công: Tên con trai hay nhất mong sự nghiệp của con thành đạt như ý nguyện.
- Đức Công: Mong con là người có đức có tài và thành công trong cuộc sống.
- Duy Công: Con sẽ thành đạt và có cuộc sống hạnh phúc.
- Đạt Công: Đặt tên bé trai mong con sẽ thành đạt như ý nguyện.
- Kỳ Công: Tên bé trai hay ý nghĩa người có công lớn và thành đạt.
- Quang Công: Mong con là người thành đạt và có sự nghiệp rực rỡ.
- Tiến Công: Chúc con có sự nghiệp thăng tiến.
- Minh Công: Con là một người thông minh và thành đạt.
- Ngọc Công: Tên cho con trai mang ý nghĩa thành công rực rỡ.
- Hữu Công: Đặt tên bé trai là một người thành công, thẳng thắn và chính trực.
>> Xem thêm: 100 tên đệm hay cho con trai năm 2023 mang nhiều ý nghĩa để bé bình an
Có thể bạn quan tâm
- Diện tích hình vuông: Công thức và bài tập Công thức diện tích hình vuông
- Bạn có sở hữu bàn tay giàu có không? Những kiểu bàn tay của người phụ nữ giàu có
- Những nguy hại khi sử dụng mè đen không đúng cách
- Thế nào là một chu kỳ kinh nguyệt bình thường?
- Mèo vào nhà là điềm gì? Tốt hay xấu, hên hay xui?
6. Tên đẹp cho con trai là “Cường”
- Anh Cường: Con là người thông minh và mạnh mẽ.
- Cao Cường: Con là người mạnh mẽ và nam tính.
- Đức Cường: Đặt tên bé trai này mong con sẽ là người mạnh mẽ và có tài đức.
- Hữu Cường: Mong con sẽ là người mạnh mẽ và chính trực.
- Hùng Cường: Con là người đàn ông mạnh mẽ và uy lực.
- Phi Cường: Mong con là người mạnh mẽ, nhanh nhẹn và thông minh hơn người.
- Đình Cường: Đặt tên bé trai mong con luôn mạnh mẽ, vững vàng và mạnh khỏe.
- Mạnh Cường: Tên cho con trai mang ý nghĩa mạnh mẽ và vững mạnh.
- Quốc Cường: Con là chàng trai mạnh mẽ và chính trực.
- Việt Cường: Con là người mạnh mẽ và nam tính.
- Dũng Cường: Con rất mạnh mẽ và dũng cảm.
- Thịnh Cường: Chàng trai mạnh mẽ và giàu có.
- Văn Cường: Tên bé trai thể hiện sự mạnh mẽ và chính trực.
- Chí Cường: Đặt tên bé trai là một chàng trai mạnh mẽ và có chí lớn.
- Tuấn Cường: Chàng trai mạnh mẽ và đẹp trai.
- Minh Cường: Chàng trai thông minh và mạnh mẽ.
7. Tên bé trai hay ý nghĩa là “Đức”
- Minh Đức: Con là người đàn ông thông minh và tài đức.
- Anh Đức: Tên đẹp cho con trai ý nghĩa là người thông minh và tài đức.
- Tuấn Đức: Con là chàng trai đẹp trai và tài đức.
- Hoài Đức: Con là một chàng trai có tài có đức và có hoài bão.
- Hồng Đức: Chàng trai là người có đức tính tốt và mang đến phúc đức cho gia đình.
- Nhân Đức: Đặt tên bé trai ý nghĩa là người có tài đức.
- Bảo Đức: Con là báu vật và là người có tài đức.
- Thành Đức: Một chàng trai có tài đức và thành đạt.
- Vĩnh Đức: Mong con sẽ là người có tài đức và có sự nghiệp bền vững.
- Trung Đức: Con là chàng trai có tài đức và trung thực.
- Trọng Đức: Tên đẹp cho con trai ý nghĩa là tài đức và được mọi người yêu mến.
- Nguyên Đức: Đặt tên bé trai mong con trai sẽ là người có tài đức, manh mẽ và kiên định.
- Việt Đức: Con sẽ là chàng trai có tài đức.
- Thế Đức: Chàng trai tài đức và anh hùng.
- Mạnh Đức: Con là người có tài đức và mạnh mẽ.
- Huy Đức: Tên cho con trai ý nghĩa là tài đức và mạnh mẽ.
- Phúc Đức: Đặt tên bé trai con là người con trai có tài đức và có phúc.
8. Đặt tên bé trai là Dũng
- Anh Dũng: Mong con là chàng trai có mạnh mẽ và thông minh.
- Chí Dũng: Con là chàng trai mạnh mẽ và có chí lớn.
- Hoàng Dũng: Tên bé trai hay ý nghĩa mạnh mẽ và có sự nghiệp rực rỡ.
- Lâm Dũng: Con trai có sức mạnh như núi rừng.
- Mạnh Dũng: Đặt tên bé trai mong con là chàng trai mạnh mẽ.
- Nghĩa Dũng: Một chàng trai trượng nghĩa và mạnh mẽ.
- Quang Dũng: Con là chàng trai mạnh mẽ và có sự nghiệp tươi đẹp.
- Ngọc Dũng: Đặt tên bé trai thể hiện sự mạnh mẽ và được mọi người yêu quý.
- Thế Dũng: Con là chàng trai mạnh mẽ và thông minh.
- Tấn Dũng: Một người đàn ông rất mạnh mẽ.
- Trung Dũng: Đặt tên bé trai là người đàn ông mạnh mẽ và trung thành.
- Tuấn Dũng: Người đàn ông mạnh mẽ và đẹp trai.
- Trí Dũng: Đặt tên bé trai là người mạnh mẽ và thông minh.
- Việt Dũng: Người con trai mạnh mẽ.
- Quốc Dũng: Người con trai mạnh mẽ.
- Bá Dũng: Con là một chàng trai mạnh mẽ và nổi tiếng.
- Hùng Dũng: Đặt tên bé trai ý nghĩa con là một chàng trai mạnh mẽ và anh hùng.
9. Tên con trai hay nhất là “Dương”
- Bình Dương: Mong con sẽ luôn bình an và có cuộc đời rực rỡ.
- Đại Dương: Mong con trai sẽ luôn mạnh mẽ như biển.
- Hải Dương: Con trai có tấm lòng bao la như biển cả.
- Viễn Dương: Đặt tên bé trai mong con là người thích khám phá và vui vẻ.
- Nam Dương: Một người con trai có cuộc đời rực rỡ và thú vị.
- Đông Dương: Mong cuộc đời của con sẽ rực rỡ giống như mặt trời phía đông.
- Quang Dương: Cuộc đời của con sẽ tỏa sáng như mặt trời.
- Thái Dương: Đặt tên bé trai chúc con sẽ hạnh phúc và có cuộc đời rực rỡ.
- Việt Dương: Mong con có một cuộc sống rực rỡ và thú vị.
- Bảo Dương: Con hãy trân trọng cuộc sống bao la này.
- Trung Dương: Tên trai hay thể hiện sự trung thành và mong con có cuộc đời rực rỡ.
- Hoàng Dương: Mong con có cuộc đời rực rỡ như biển cả.
- Tùng Dương: Đặt tên bé trai mong con mạnh mẽ và phát triển vững vàng như cây tùng.
10. Đặt tên bé trai là “Đạt”
- Khoa Đạt: Mong con thành tài và đỗ đạt.
- Thành Đạt: Chúc con sẽ thành công.
- Hùng Đạt: Con là một người thành đạt và mạnh mẽ.
- Khánh Đạt: Đặt tên bé trai chúc cho con sẽ có sự nghiệp thành đạt và một cuộc đời vui tươi.
- Tuấn Đạt: Tên bé trai hay ý nghĩa chúc con sẽ thành đạt và luôn đẹp trai.
- Tiến Đạt: Chúc cho sự nghiệp của con sẽ thành công rực rỡ.
- Duy Đạt: Đặt tên bé trai mong con sẽ thành đạt và hạnh phúc.
- Trí Đạt: Con là người thành đạt và thông minh.
- Vĩnh Đạt: Chúc cho sự nghiệp của con sẽ luôn thành đạt bền vững.
- Xuân Đạt: Đặt tên bé trai ý nghĩa con chính là mùa xuân rực rỡ mang đến sự thành công cho ba mẹ.
- Tấn Đạt: Tên cho con trai chúc con sẽ luôn thành đạt rực rỡ.
- Mạnh Đạt: Chúc con sẽ luôn mạnh mẽ và thành đạt.
- Minh Đạt: Mong con có sự nghiệp thành đạt và tươi sáng.
- Quốc Đạt: Mong con sẽ luôn thành đạt.
- Bá Đạt: Đặt tên bé trai mong sự nghiệp của con sẽ thành đạt rực rỡ.
- Quang Đạt: Sự nghiệp tươi sáng và thành đạt.
>> Bố mẹ có thể tham khảo: Sinh con năm 2023 hợp tuổi bố mẹ nào để mang lại may mắn?
11. Đặt tên đẹp cho con trai là “Duy”
- Anh Duy: Chàng trai thông minh và tinh anh.
- Bảo Duy: Mong con là người thông minh và được mọi người quý mến.
- Đức Duy: Con là một chàng trai có tài đức và hạnh phúc.
- Khắc Duy: Đặt tên bé trai ý nghĩa con là chàng trai thông minh và sáng láng.
- Khánh Duy: Tên bé trai hay ý nghĩa là người thông minh và vui vẻ.
- Nhật Duy: Con là người thông minh và có cuộc đời rực rỡ như mặt trời.
- Phúc Duy: Con là chàng trai thông minh và có phúc.
- Thái Duy: Đặt tên bé trai chúc con sẽ luôn khôn ngoan và có cuộc đời yên bình.
- Trọng Duy: Con là người thông minh và được mọi người yêu quý.
- Việt Duy: Chúc cho con có một cuộc đời yên bình và hạnh phúc.
- Hoàng Duy: Con là người thông minh và có cuộc đời rực rỡ.
- Thanh Duy: Đặt tên bé trai là người thông minh và chính trực.
- Quang Duy: Con là người thông minh và trí tuệ hơn người.
- Ngọc Duy: Con là người thông minh và được nhiều người yêu mến.
12. Tên bé trai hay ý nghĩa là “Gia”
- An Gia: Đặt tên bé trai ý nghĩa con chính là bình an của gia đình.
- Đạt Gia: Con mang đến sự may mắn, tài lộc và thành đạt cho gia đình.
- Phú Gia: Tên đẹp cho con trai vì con mang đến sự giàu có cho gia đình.
- Vinh Gia: Con mãi là hạnh phúc của gia đình và dòng tộc.
- Thành Gia: Đặt tên bé trai ý nghĩa con là người của gia đình.
- Nhân Gia: Con là người của gia đình.
- Đức Gia: Tên cho con trai là người có đức có tài của gia đình.
- Hoàng Gia: Đặt tên bé trai là món quà quý giá của gia đình.
- Lữ Gia: Là một người thích đi ngao du đây đó.
- Khương Gia: Đặt tên bé trai mong con có một gia đình bình an và hòa thuận.
13. Tên cho con trai là “Hải”
- Đức Hải: Mong con có tài đức cao lớn như biển cả.
- Sơn Hải: Mong con sẽ vững mạnh như núi như biển.
- Đông Hải: Đặt tên bé trai chúc con mạnh mẽ và vững vàng như biển đông.
- Vĩnh Hải: Chúc con mạnh mẽ như biển.
- Phi Hải: Đặt tên bé trai mong con nhanh nhẹn và mạnh mẽ như biển cả.
- Việt Hải: Chúc con sẽ luôn mạnh mẽ như biển.
- Hoàng Hải: Con sẽ mạnh mẽ và có cuộc đời rực rỡ.
- Minh Hải: Đặt tên bé trai mong con sẽ là người thông minh và mạnh mẽ như biển.
- Nam Hải: Người con trai mạnh mẽ như biển.
- Quang Hải: Chúc con luôn mạnh mẽ và có cuộc đời ý nghĩa.
- Trường Hải: Tên bé trai hay ý nghĩa mong con sẽ luôn mạnh khỏe.
- Quốc Hải: Đặt tên bé trai chúc con luôn mạnh mẽ trở thành người có ích cho tổ quốc.
- Hồng Hải: Con là người mạnh mẽ và có phúc.
- Thanh Hải: Con là người mạnh mẽ và có tâm hôn thanh khiết.
- Tuấn Hải: Con là chàng trai mạnh mẽ và đẹp trai.
14. Đặt tên bé trai là “Hiếu”
- Chí Hiếu: Con là người con trai có ý chí và hiếu thảo.
- Trung Hiếu: Con là người trung tín và hiếu thảo.
- Thuận Hiếu: Đặt tên bé trai mong con sẽ là người hòa thuận và hiếu thảo.
- Duy Hiếu: Con sẽ là chàng trai hạnh phúc và hiếu thảo.
- Khắc Hiếu: Tên bé trai có nghĩa là hiếu thảo và hạnh phúc.
- Quốc Hiếu: Con là một người đàn ông hiếu thảo.
- Nghĩa Hiếu: Mong con là người trượng nghĩa và hiếu thảo.
- Trọng Hiếu: Đặt tên bé trai mong con là người hiếu thảo, được mọi người yêu quý.
- Ngọc Hiếu: Đứa con trai quý như ngọc của ba mẹ rất hiếu thảo.
- Minh Hiếu: Tên đẹp cho con trai có nghĩa là thông minh và hiếu thảo.
- Xuân Hiếu: Con là chàng trai hiếu thảo mang mùa xuân vui tươi đến cho gia đình.
- Đình Hiếu: Con là chàng trai thông minh, khéo léo và hiếu thảo.
- Quang Hiếu: Đặt tên bé trai mong con có cuộc sống tươi vui và là người con hiếu thảo.
15. Tên cho con trai là “Hoàng”
- Bảo Hoàng: Con sẽ là người bảo vệ gia đình.
- Quý Hoàng: Đứa con quý báu của gia đình.
- Đức Hoàng: Đặt tên bé trai ý nghĩa con là đứa con có tài đức và cuộc sống rực rỡ.
- Kim Hoàng: Con sẽ có cuộc đời rực rỡ.
- Sỹ Hoàng: Tên đẹp cho con trai mong con có cuộc sống rực rỡ và an nhàn.
- Minh Hoàng: Mong con có cuộc sống rực rỡ.
- Khắc Hoàng: Đặt tên bé trai mong cuộc đời của con sẽ hạnh phúc.
- Nguyên Hoàng: Con là người con trai mạnh mẽ có cuộc sống huy hoàng.
- Vũ Hoàng: Chúc con có cuộc sống rực rỡ và mọi sự đến với con luôn nhẹ nhàng.
- Huy Hoàng: Tên cho con trai ý nghĩa là người có cuộc sống rực rỡ.
- Anh Hoàng: Chàng trai thông minh hơn người.
- Lương Hoàng: Đặt tên bé trai ý nghĩa là chàng trai có tấm lòng lương thiện hơn người.
Xem thêm : Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào là gì
>> Xem thêm: Tham khảo 11 tên ở nhà cho bé trai năm 2023 thú vị, đáng yêu, ấn tượng
16. Tên bé trai hay ý nghĩa là “Huy”
- Quốc Huy: Con là chàng trai có tài lãnh đạo và thông minh.
- Đức Huy: Một chàng trai có tài lãnh đạo và đạo đức.
- Khắc Huy: Chàng trai có tài lãnh đạo và nghiêm khắc.
- Nguyên Huy: Đặt tên bé trai ý nghĩa là chàng trai có tài lãnh đạo và mạnh mẽ.
- Minh Huy: Chàng trai thông minh và có tài lãnh đạo.
- Quang Huy: Tên trai hay ý nghĩa là có tài lãnh đạo hơn người.
- Chấn Huy: Đặt tên bé trai là có tài lãnh đạo vang dội hơn người.
- Tiến Huy: Đặt tên bé trai mong con là người lãnh đạo có ý chí tiến thủ.
- Ngọc Huy: Con là người lãnh đạo được mọi người yêu mến.
- Anh Huy: Mong con là người lãnh đạo và thông minh.
- Thái Huy: Con là chàng trai lãnh đạo thông minh và luôn có nhiều bình an.
- Đức Huy: Đặt tên bé trai mong con là một nhà lãnh đạo thông minh và có tài đức.
- Nhật Huy: Tên đẹp cho con trai có nghĩa là nhà lãnh đạo tài ba.
- Hoàng Huy: Ba mẹ mong con là nhà lãnh đạo thông minh hơn người.
17. Đặt tên bé trai là “Hùng”
- Anh Hùng: Con là chàng trai mạnh mẽ và thông minh.
- Đức Hùng: Con là chàng trai mạnh mẽ và có tài đức.
- Huy Hùng: Đặt tên bé trai mong con là nhà lãnh đạo mạnh mẽ.
- Đạt Hùng: Con là người mạnh mẽ và thành đạt.
- Quốc Hùng: Tên bé trai hay ý nghĩa mạnh mẽ và có ích cho đất nước.
- Kiều Hùng: Chúc con là người may mắn và có cuộc sống thịnh vượng.
- Nguyên Hùng: Chàng trai mạnh mẽ.
- Viết Hùng: Đặt tên bé trai ý nghĩa là chàng trai mạnh mẽ.
- Hữu Hùng: Con là chàng trai mạnh mẽ và luôn bênh vực lẽ phải.
- Đinh Hùng: Đặt tên bé trai ý nghĩa là người mạnh mẽ và thành công.
- Công Hùng: Con sẽ là người đàn ông mạnh mẽ và thành công.
- Mạnh Hùng: Một người con trai mạnh mẽ và luôn giúp người.
- Tiến Hùng: Con là chàng trai mạnh mẽ và có sự nghiệp tiến xa.
- Tuấn Hùng: Chàng trai mạnh mẽ và đẹp trai.
- Xuân Hùng: Đặt tên bé trai mong con là chàng trai mạnh mẽ và vui vẻ.
- Trọng Hùng: Chàng trai mạnh mẽ được nhiều người quý mến.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp