1 muỗng cà phê bao nhiêu ml, bao nhiêu gram? Mách bạn cách quy đổi các đơn vị nhanh chóng và chính xác nhất

Biết dung tích của 1 muỗng cà phê bao nhiêu ml (mi-li-lít) rất quan trọng vì nó giúp bạn có thể đo lường chính xác lượng cà phê cần sử dụng để pha chế một tách cà phê có hương vị và độ đậm đặc phù hợp. Bài viết dưới đây của FPT Shop sẽ mách bạn 1 muỗng cà phê bao nhiêu ml, bao nhiêu gram và quy đổi ra sao!

Đơn vị thìa (muỗng) cà phê là gì?

Thìa cà phê, còn được gọi là muỗng cà phê, trong tiếng Anh là teaspoon (viết tắt là tsp, tspn, t, ts). Đây là một đơn vị đo lường phổ biến được sử dụng trong các công thức nấu ăn ở châu Á lẫn châu Âu.

Chiếc muỗng cà phê, như cái tên của nó, ban đầu vốn được dùng để múc và định lượng bột cà phê mỗi khi pha chế. Dù từng quốc gia và vùng miền đều có những công thức và cách thức pha cà phê khác nhau, song kích thước của chiếc muỗng cà phê qua từng nền ẩm thực dường như lại không có sự khác biệt quá nhiều, đều có kích cỡ xấp xỉ 18cm với độ sâu lòng thìa cũng tương đương. Có lẽ bởi sự đồng nhất vô tình này mà “thìa cà phê” đã trở thành một đơn vị đo lường ước lượng phổ biến trong các công thức pha chế lẫn nấu ăn trên khắp thế giới.

1 muỗng cà phê bao nhiêu ml - hình 1

1 muỗng cà phê bao nhiêu ml và bao nhiêu gram?

1 muỗng cà phê bao nhiêu ml?

Theo phương pháp tính thông thường:

  • 1 muỗng cà phê (hoặc 1 thìa cafe) tương đương với 5ml.

Dựa trên phép quy đổi này, chúng ta có thể tính toán như sau:

  • 1/2 muỗng cà phê = 2,5ml.
  • 2 muỗng cà phê = 10ml
  • 4 muỗng cà phê = 20ml

Trong nấu ăn, thông thường bạn có thể dùng một chiếc muỗng cà phê bất kì để đong ước lượng gia vị, bột theo công thức. Tuy nhiên nếu bạn là người kĩ tính và muốn làm chuẩn xác 100% theo công thức gốc, thì biết 1 muỗng cà phê bao nhiêu ml sẽ giúp bạn kiểm soát chất lượng món ăn được thuận tiện hơn rất nhiều.

1 muỗng cà phê bao nhiêu ml - hình 2

1 muỗng cà phê bao nhiêu gram?

Bên cạnh câu hỏi 1 muỗng cà phê bao nhiêu ml thì nhiều bạn cũng thắc mắc đổi ra được bao nhiêu gram. Như FPT Shop đã đề cập, không có một tiêu chuẩn chính xác về dung lượng của một muỗng cà phê, vì vậy trọng lượng của một muỗng cà phê có thể thay đổi tùy thuộc vào kích thước và kiểu dáng của thìa.

Tuy nhiên, thông thường, một muỗng cà phê được sử dụng tương đương với khoảng 5 – 7g. Nếu muốn đảm bảo tính chính xác, bạn có thể sử dụng cân điện tử để đo lường trọng lượng cụ thể của mỗi muỗng cà phê mà bạn sử dụng.

1 muỗng cà phê bao nhiêu ml - hình 3

Bảng quy đổi phổ biến

Dưới đây là bảng quy đổi các thành phần phổ biến mà bất kỳ người nội trợ nào cũng nên nắm được:

Bảng quy đổi sữa tươi và kem tươi:

  • 1 thìa cà phê = 5 gram sữa tươi
  • 1 thìa cà phê = 5 gram kem tươi

Bảng quy đổi bơ, sữa chua, mật ong:

  • 1 thìa cà phê = 4,7 gram bơ, bơ thực vật
  • 1 thìa cà phê = 5,1 gram sữa chua
  • 1 thìa cà phê = 7,1 gram mật ong

1 muỗng cà phê bao nhiêu ml - hình 4

Bảng quy đổi bột:

  • 1 thìa cà phê = 3 gram bột mì/bột lúa mì/bột lúa mạch đen/bột mì đa dụng

Bảng quy đổi đường:

  • 1 thìa cà phê = 8 gram đường bột
  • 1 thìa cà phê = 6 gram đường thô
  • 1 thìa cà phê = 5 gram đường trắng
  • 1 thìa cà phê = 5 gram đường nâu
  • 1 thìa cà phê = 5 gram đường tinh luyện

1 muỗng cà phê bao nhiêu ml - hình 5

Tạm kết

1 muỗng cà phê bao nhiêu ml? Đáp án chuẩn xác nhất là 5ml. Bằng cách biết chính xác lượng thực phẩm cần sử dụng, bạn có thể tiết kiệm nguyên liệu và tránh lãng phí khi nấu nướng, pha chế, cũng như kiểm soát được hương vị của món ăn hoặc món đồ uống mà mình đang muốn chế biến.

Hy vọng qua bài viết, các bạn đã biết được 1 muỗng cà phê bao nhiêu ml, bao nhiêu gram và quy đổi ra sao rồi nhé!

Nếu bạn đang cần mua cân điện tử, FPT Shop thường xuyên có các chương trình khuyến mãi, giảm giá và ưu đãi hấp dẫn khi mua cân giúp bạn có thể tiết kiệm được tiền nhiều hơn khi mua sắm. Tham khảo các sản phẩm cân điện tử giá tốt nhất tại đây.

Cân điện tử.

Xem thêm:

  • 1 cup bằng bao nhiêu ml? Bảng quy đổi các đơn vị đo lường phổ biến mà bất kỳ ai vào bếp cũng nên biết
  • 1ml bằng bao nhiêu gam? Hướng dẫn cách quy đổi chính xác nhất từ mililit sang gam