Phản ứng 2NaOH + Al2O3 hay NaOH ra NaAlO2 hoặc Al2O3 ra NaAlO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
Điều kiện phản ứng
– Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường.
Cách thực hiện phản ứng
– nhỏ từ từ NaOH vào ống nghiệm chứa Al2O3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
– Al2O3 tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
Bạn có biết
– Các oxit ZnO, Cr2O3 cũng tác dụng với dung dịch NaOH.
Ví dụ minh họa
Xem thêm : Phản ứng trao đổi là gì? Phân loại và điều kiện xảy ra phản ứng
Ví dụ 1:
NaOH không thể phản ứng với oxit nào sau?
A. SO2. B. Al2O3. C. ZnO. D. MgO.
Xem thêm : Bính Tuất 2006 hợp màu gì giúp đón vận may, tài lộc tới tấp?
Hướng dẫn giải
NaOH không thể phản ứng với MgO.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH ở điều kiện thường?
A. Al2O3, B. ZnO. C. Al(OH)3, D. FeO.
Xem thêm : Bính Tuất 2006 hợp màu gì giúp đón vận may, tài lộc tới tấp?
Hướng dẫn giải
FeO không phản ứng với NaOH ở điều kiện thường.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Khối lượng Al2O3 cần dung để phản ứng vừa đủ với 100ml NaOH 1M là
A. 5,1g. B. 0,51g. C. 10,2g. D. 1,02g.
Xem thêm : Bính Tuất 2006 hợp màu gì giúp đón vận may, tài lộc tới tấp?
Hướng dẫn giải
m = 0,05.102 =5,1g.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
- NaOH + CO2 → NaHCO3
- 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
- NaOH + SO2 → NaHSO3
- NaOH + HCl → NaCl + H2O
- NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
- 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ 2H2O
- 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2 ↓
- 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl+ Fe(OH)3 ↓
- 2NaOH + Mg(NO3)2 → 2NaNO3 + Mg(OH)2 ↓
- NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2+ 2H2O
- NaOH + Cr(OH)3 → NaCrO2+ 2H2O
- 2NaOH + Zn(OH)2 ↓ → Na2ZnO2 (dd)+ 2H2O
- NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
- NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O
- 2NaOH + Ba(HSO3)2 → Na2SO3 + BaSO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ca(HSO3)2 → Na2SO3 + CaSO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
- 6NaOH + 3Cl2 -90oC→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
- 2NaOH + ZnO → Na2ZnO2 + H2O
- 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
- NaOH + H2S → NaHS + H2O
- NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
- NaOH + NH4Cl -to→ NaCl+ NH3 ↑ + H2O
- NaOH + NH4NO3 -to→ NaNO3+ NH3 ↑ + H2O
- 2NaOH + (NH4)2SO4 -to→ Na2SO4+ 2NH3 ↑ + 2H2O
- CH3COOCH3 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + CH3OH
- CH3COOC2H5 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + C2H5OH
- C2H5Cl + NaOH -to→ NaCl + C2H5OH
- C2H5Br + NaOH -to→ NaBr + C2H5OH
- C2H5Br + NaOH -toC2H5OH→ NaBr + C2H4 ↑ + H2O
- C2H5Cl + NaOH -toC2H5OH→ NaCl + C2H4 ↑ + H2O
- C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
- Zn + 2NaOH -to→ Na2ZnO2 + H2 ↑
- NaOH + NaHS → Na2S + H2O
- 2NaOH + 2KHS → K2S + Na2S + 2H2O
- 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
- CH3COONa + NaOH -CaO,to→ CH4 ↑ + Na2CO3
- H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
- AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
- ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 ↓ + 2NaCl
- Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑
- SiO2 + 2NaOH -to→ Na2SiO3 + H2O
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti’s ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L’Oreal mua 1 tặng 3
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp