Trong Tiếng Anh, động từ To Be am/ is/ are có thể nói là một trong những chủ điểm ngữ pháp hay gặp nhất đối với những người mới bắt đầu. Vậy hãy cùng IZONE tìm hiểu sâu hơn về định nghĩa, cách dùng cũng như các kiến thức liên quan về am/is/are nhé!
Động từ to be là dạng động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh vì cách sử dụng linh hoạt của nó trong ngữ pháp. Nó có thể là:
Bạn đang xem: Ngữ pháp sơ cấp – Unit 2: Động từ To Be Am/Is/Are
Trợ động từ (auxiliary verb) động từ phụ giúp tạo nên đặc trưng của 1 thì động từ hoặc
Đóng vai trò là một động từ liên kết (linking verb) giúp mô tả chủ ngữ của câu, đây cũng là cách sử dụng hay gặp nhất của động từ to be.
Ví dụ:
She is a teacher. (Cô ấy là một giáo viên)
(Đây là cách dùng đơn giản và phổ biến nhất của động từ tobe, trong trường hợp này động từ to be là một động từ liên kết giúp mô tả chủ ngữ của câu)
He was doing his housework when i came into. (Khi tôi bước vào, anh ấy đang làm việc nhà)
(Với cách dùng này, động từ to be đóng vai trò là động từ phụ tạo nên thì của câu. Vì cấu trúc câu đầy đủ của thì quá khứ tiếp diễn là to be + V-ing)
Cấu trúc chung:
S + To Be + N/Adj
Xem thêm : Bà bầu ăn vú sữa được không? Lợi ích của vú sữa đối với mẹ bầu
Chức năng: Động từ to be đứng trước danh từ hoặc tính từ dùng để mô tả chủ ngữ của câu
Ví dụ:
His sister is a tailor (Chị gái của anh ấy là một thợ may)
She is kind to everyone (Cô ấy tốt bụng với tất cả mọi người)
Cấu trúc chung:
S + To Be + Preposition
Ví dụ:
Động từ To Be đứng trước động từ đóng vai trò là trợ động từ giúp tạo nên cấu trúc hoàn chỉnh của một thì động từ hoặc 1 cấu trúc ngữ pháp, điển hình như:
Thì hiện tại tiếp diễn:
S + To Be + V-ing
Ví dụ:
Xem thêm : Năng lượng tái tạo là gì? Ưu và nhược điểm
Cấu trúc câu bị động:
S + To Be + Ved
Ví dụ:
Vốn dĩ To Be là một động từ bất quy tắc vậy nên khi chia cho các chủ ngữ hoặc thì khác nhau, động từ to be có thể trở thành
am, is, are (ở thì hiện tại)
was hoặc were (ở thì quá khứ)
been (ở thì hoàn thành)
Lưu ý: Khi động từ tobe ở dạng Ving, thì sẽ là: being.
Thì tiếng Anh Chủ ngữ Động từ to be Ví dụ Thì hiện tại đơn IWe/ You/ TheyHe/ She/ It AmAreIs Thì quá khứ đơn He/ She/ ItI/ We/ You/ They WasWere Thì tương lai đơn IYouHe/she/itTheyWe Will be Thì tiếp diễn IHe/she/itYou/ We/ They Am beingIs beingAre being Thì hoàn thành I/ We/ You/ TheyHe/she/it Have beenHas been
Các biến thể của động từ To Be là động từ khuyết thiếu
Khi đi cùng các động từ khuyết thiếu, động từ To Be sẽ chỉ tồn tại ở 1 dạng nguyên thể là be.
Động từ khuyết thiếu Động từ to be Ví dụ Can/CouldShall/ShouldWill/WouldMay/MightMust/Have toOught to Be might be cold if you go out without a coat.→ Có thể sẽ lạnh nếu bạn ra ngoài mà không mang áo khoác.2. You should be there on time.-> Bạn nên đến đó đúng giờ.3. The graduation ceremony will be taken place at the national convention.-> Lễ tốt nghiệp sẽ được diễn ra tại trung tâm hội nghị quốc gia.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 26/03/2024 04:52
Tử vi thứ bảy ngày 5/10/2024 của 12 con giáp: Sửu giảm áp lực, Mão…
Con số may mắn hôm nay 5/10/2024 theo năm sinh: Xem số PHÁT LỘC
Năng lực lãnh đạo của 12 con giáp: Làm sao để chiếm được cảm tình…
4 con giáp gặp rắc rối cuối tuần này (5-6/10), tài chính đều xuống dốc…
Hé lộ bí mật gây sốc mà 12 cung hoàng đạo không muốn nửa kia…
Vận mệnh người tuổi Mão theo giờ sinh: Cuộc đời chông gai hay bằng phẳng?