A. Sự vận động của vốn tiền tệ B. Quan hệ vay mượn giữa các cá nhân, tổ chức C. Mối quan hệ kinh tế giữa các bên liên quan D. Cả A và C
A. Ngân sách Nhà nước B. Tín dụng C. Bảo hiểm D. Tài chính doanh nghiệp
Bạn đang xem: TCTT (Ôn thi) – ôn thi TCTT
A. Nền kinh tế tự cung tự cấp B. Nền kinh tế trao đổi hàng hoá C. Nền kinh tế do nhà nước quản lý D. Cả A và B
A. Nhu cầu tìm kiếm vật ngang giá đặc biệt cho từng mặt hàng B. Nhu cầu tìm kiếm phương tiện trao đổi chung C. Nhu cầu tìm vật có giá trị cao. D. Nhu cầu in tiền của chính phủ
A. Nhà nước đầu tư vốn vào xây dựng bệnh viện B. Doanh nghiệp đầu tư vốn mở rộng hoạt động kinh doanh C. Người dân gửi tiền vào Ngân hàng D. Cả 3 cầu trên đều đúng
A. Người dân tự trồng trọt và sản xuất nâng cao năng suất. B. Người dân đổi gà nuôi được lấy gạo người khác trồng được. C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
A. Là quan hệ vay mượn B. Là quan hệ trao đổi hàng hoá dịch vụ C. Là quan hệ trao đổi tiền mặt D. Cả A, B, C đều đúng
A. Nhu cầu tìm kiếm phương tiện trao đổi chung B. Nhu cầu tích luỹ tiết kiệm C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
B. Quan hệ tài chính gián tiếp C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
A. Cơ sở hạ tầng của các ngân hàng thương mại B. Cơ sở hạ tầng của ngân hàng trung ương C. Cả A, B đều đúng D. Cả A đều sai
A. Người chủ đó có quyền sử dụng nguồn tài chính B. Người chủ đó có quyền quyết định đối với nguồn tài chính C. Người chủ đó có quyền phân phối nguồn tài chính D. Cả A, B và C
A. Chủ sở hữu nguồn tài chính đó B. Người sử dụng nguồn tài chính đó C. Nhà nước sử dụng quyền lực chính trị tự ý can thiệp. D. Cả A, B và C
A. Phương pháp khấu hao đường thẳng B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng D. Cả 3 đều đúng
A. Doanh nghiệp làm ăn hiệu quả B. Doanh nghiệp gian lận sản xuất hàng hoá giả C. Doanh nghiệp có nhiều đối thủ cạnh tranh D. Cả 3 phương án trên
A. Các doanh nghiệp vay tiền ngân hàng để mua hàng B. Ngân hàng vay tiền ngân hàng trung ương C. Doanh nghiệp cầm cố hàng hoá cho ngân hàng D. Hai doanh nghiệp mua bán hàng hoá nhưng chưa thanh toán
A. Là chứng khoán nợ B. Chứng nhận số tiền các công ty vay của nhà đầu tư C. Chứng nhận quyền sở hữu đối với công ty của nhà đầu tư D. Không được giao dịch trên thị trường thứ cấp
A. Lưu thông các công cụ tài chính hình thành trên thị trường tiền tệ B. Độ rủi ro thường thấp hơn thị trường tiền tệ C. Lợi tức thường cao hơn thị trường tiền tệ
A. Giao dịch qua các tổ chức phát hành cổ phiếu B. Giao dịch sản phẩm của thị trường sơ cấp C. Giao dịch chứng khoán lần đầu D. Cả A, B và C
Lạm phát là do lượng hàng hóa trong nước nhiều hơn lượng tiền tăng lên trong nước đúng hay sai? ->SAI
Hoá tệ thường có ưu điểm là ko có tính vùng miền, đúng hay sai ->SAI (nhược điểm có tính vùng miền)
Xem thêm : Sinh con năm Nhâm Dần 2022 tháng nào tốt, tương lai trẻ ‘làm quan’, tài lộc dồi dào?
Tính tệ là loại tiền mà bản thân nó không có giá trị hoặc giá trị nhỏ, nhưng nhờ tín nhiệm của mọi người nên nó có giá trị trong lưu thông ->ĐÚNG
Bút tệ là tiền không có hình thái vật chất, chỉ thể hiện bằng số dư trên TK, chỉ có thể do NHNN ban hành. ->SAI (NH nào cũng được)
Lãi suất phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn. ->ĐÚNG
Lạm phát tăng thì người cho vay được lợi. ->SAI
Giả định các yếu tố khác không đổi. Nếu có nhiều người muốn cho vay vốn, ít người muốn đi vay thì lãi suất cho vay sẽ tăng? ->SAI (giảm)
Tiền bằng vàng thuận tiện trong vận chuyển ->SAI (cồng kềnh)
Vỏ sò từng là hoá tệ vì: Do mọi người đều công nhận giá trị của vỏ sò.
Lãi tăng thì: Mệnh giá trái phiếu không đổi
Tiền kim loại có thể sử dụng: Cả 3 (vàng, đồng, kẽm)
Bút tệ A. Là hóa tệ đầu tiên B. Là việc dùng bút làm tiền C. Là việc thanh toán sổ sách giá trị của tiền
Quốc tệ: Là việc hạch toán sổ sách, giá trị của tiền
Tín tệ là gì? Có giá trị do uy tín của cơ quan phát hành
Tiền: Là bất cứ thứ gì được chấp nhận thanh toán. Tiền giấy (ko phải là hoá tệ…)
Hoá tệ: A. Không có tín vùng miền B. Dễ bảo quản C. Có tín thống nhất giữa các vùng miền D. Không có tín đồng nhất
Tiền: A. Bất cứ thứ gì được chấp nhận trong thanh toán B. Những thứ đc nhà nước công nhận C. Giá trị lớn như vàng bạc D. Tất cả
TÍN DỤNG
C. Lãi suất ngắn hạn thường cao hơn lãi suất dài hạn D. Cả 3 4. Lãi suất danh nghĩa: A. Lãi suất thực tế trừ tỉ lệ lạm phát B. Có tính tới giá trị tgian của tiền C. Có tính tới trực giá D. Lãi suất thực tế cộng tỉ lệ lạm phát 5. Lãi suất trần, lãi suất sàn do: NHTW quy định TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
-> SAI (có liên quan)
-> SAI (nguyên tắc bình đẳng)
Tín dụng hàng hóa giống như tín dụng thương mại.
-> ĐÚNG
Xem thêm : Thương mại hóa là gì? (cập nhật 2024)
Tỷ giá hối đoái (1 Đô-la Mỹ đổi được 23 VNĐ)
Căn cứ vào đâu để hình thành tỷ giá hối đoái -> căn cứ vào tương quan sức mua hàng hóa
A. Tôn trọng độc lập chủ quyền B. Nguyên tắc tự do C. Nguyên tắc bình đẳng D. Cả 3
A. Xuất khẩu hàng hóa B. Xuất khẩu tư bản C. Cho vay nợ tiền D. Cả ba
A. Tăng cầu ngoại tệ trong nước B. Giảm cầu ngoại tệ trong nước C. Tăng cung ngoại tệ trong nước D. Giảm cung ngoại tệ trong nước
Pháp định: pháp luật quy định
Vốn điều lệ: thỏa mãn vốn pháp định
-> SAI
Tài sản lớn hơn 30 triệu được gọi là tài sản cố định
-> SAI (vốn lưu động)
-> SAI (mục tiêu phát triển DN)
-> ĐÚNG
Quan hệ tài chính nội bộ: các quan hệ phát sinh trong nội bộ :cty mẹ, cty con…
->SAI
-> SAI (tài sản cố định vô hình)
-> ĐÚNG
->SAI
A. DN phải trung thành với khách hàng B. DN phải trung thành với bạn hàng C. DN phải trung thành với nhà nước D. DN phải trung thành với những tuyên bố của mình
10 câu đúng/ sai
10 câu trắc nghiệm
1 trong 5 dạng bài tập
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 17/01/2024 23:30
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024