Categories: Tổng hợp

TCTT (Ôn thi) – ôn thi TCTT

Published by

CHƯƠNG 1

  1. Biểu hiện bên ngoài của tài chính được thể hiện ra là:

A. Sự vận động của vốn tiền tệ B. Quan hệ vay mượn giữa các cá nhân, tổ chức C. Mối quan hệ kinh tế giữa các bên liên quan D. Cả A và C

  1. Khâu chủ đạo trong hệ thống tài chính quốc gia:

A. Ngân sách Nhà nước B. Tín dụng C. Bảo hiểm D. Tài chính doanh nghiệp

  1. Tài chính tiền tệ ra đời trong

A. Nền kinh tế tự cung tự cấp B. Nền kinh tế trao đổi hàng hoá C. Nền kinh tế do nhà nước quản lý D. Cả A và B

  1. Tài chính tiền tệ giúp giải quyết

A. Nhu cầu tìm kiếm vật ngang giá đặc biệt cho từng mặt hàng B. Nhu cầu tìm kiếm phương tiện trao đổi chung C. Nhu cầu tìm vật có giá trị cao. D. Nhu cầu in tiền của chính phủ

  1. Quan hệ nào sau đây là quan hệ tài chính:

A. Nhà nước đầu tư vốn vào xây dựng bệnh viện B. Doanh nghiệp đầu tư vốn mở rộng hoạt động kinh doanh C. Người dân gửi tiền vào Ngân hàng D. Cả 3 cầu trên đều đúng

  1. Hoạt động nào liên quan đến sự hình thành tài chính tiền tệ

A. Người dân tự trồng trọt và sản xuất nâng cao năng suất. B. Người dân đổi gà nuôi được lấy gạo người khác trồng được. C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai

  1. Bản chất bên trong của tài chính

A. Là quan hệ vay mượn B. Là quan hệ trao đổi hàng hoá dịch vụ C. Là quan hệ trao đổi tiền mặt D. Cả A, B, C đều đúng

  1. Tài chính tiền tệ giúp giải quyết

A. Nhu cầu tìm kiếm phương tiện trao đổi chung B. Nhu cầu tích luỹ tiết kiệm C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

  1. Nhà nước

B. Quan hệ tài chính gián tiếp C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai

  1. Thành phần nào thuộc cấu trúc của hệ thống tài chính:

A. Cơ sở hạ tầng của các ngân hàng thương mại B. Cơ sở hạ tầng của ngân hàng trung ương C. Cả A, B đều đúng D. Cả A đều sai

  1. Nguồn tài chính thuộc về một chủ sở hữu xác định thì

A. Người chủ đó có quyền sử dụng nguồn tài chính B. Người chủ đó có quyền quyết định đối với nguồn tài chính C. Người chủ đó có quyền phân phối nguồn tài chính D. Cả A, B và C

  1. Người có quyền phân phối đối với các nguồn tài chính cụ thể trong nền kinh tế là:

A. Chủ sở hữu nguồn tài chính đó B. Người sử dụng nguồn tài chính đó C. Nhà nước sử dụng quyền lực chính trị tự ý can thiệp. D. Cả A, B và C

  1. Các phương pháp tính khấu hao tài sản cố định gồm:

A. Phương pháp khấu hao đường thẳng B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần

C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng D. Cả 3 đều đúng

  1. Thông qua xem xét dòng tiền người ta sẽ biết được

A. Doanh nghiệp làm ăn hiệu quả B. Doanh nghiệp gian lận sản xuất hàng hoá giả C. Doanh nghiệp có nhiều đối thủ cạnh tranh D. Cả 3 phương án trên

  1. Tín dụng thương mại liên quan tới

A. Các doanh nghiệp vay tiền ngân hàng để mua hàng B. Ngân hàng vay tiền ngân hàng trung ương C. Doanh nghiệp cầm cố hàng hoá cho ngân hàng D. Hai doanh nghiệp mua bán hàng hoá nhưng chưa thanh toán

  1. Cổ phiếu

A. Là chứng khoán nợ B. Chứng nhận số tiền các công ty vay của nhà đầu tư C. Chứng nhận quyền sở hữu đối với công ty của nhà đầu tư D. Không được giao dịch trên thị trường thứ cấp

  1. Thị trường vốn

A. Lưu thông các công cụ tài chính hình thành trên thị trường tiền tệ B. Độ rủi ro thường thấp hơn thị trường tiền tệ C. Lợi tức thường cao hơn thị trường tiền tệ

  1. Thị trường thứ cấp

A. Giao dịch qua các tổ chức phát hành cổ phiếu B. Giao dịch sản phẩm của thị trường sơ cấp C. Giao dịch chứng khoán lần đầu D. Cả A, B và C

TIỀN TỆ VÀ LƯU THÔNG TIỀN TỆ

  1. Lạm phát là do lượng hàng hóa trong nước nhiều hơn lượng tiền tăng lên trong nước đúng hay sai? ->SAI

  2. Hoá tệ thường có ưu điểm là ko có tính vùng miền, đúng hay sai ->SAI (nhược điểm có tính vùng miền)

  3. Tính tệ là loại tiền mà bản thân nó không có giá trị hoặc giá trị nhỏ, nhưng nhờ tín nhiệm của mọi người nên nó có giá trị trong lưu thông ->ĐÚNG

  4. Bút tệ là tiền không có hình thái vật chất, chỉ thể hiện bằng số dư trên TK, chỉ có thể do NHNN ban hành. ->SAI (NH nào cũng được)

  5. Lãi suất phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn. ->ĐÚNG

  6. Lạm phát tăng thì người cho vay được lợi. ->SAI

  7. Giả định các yếu tố khác không đổi. Nếu có nhiều người muốn cho vay vốn, ít người muốn đi vay thì lãi suất cho vay sẽ tăng? ->SAI (giảm)

  8. Tiền bằng vàng thuận tiện trong vận chuyển ->SAI (cồng kềnh)

  9. Vỏ sò từng là hoá tệ vì: Do mọi người đều công nhận giá trị của vỏ sò.

  10. Lãi tăng thì: Mệnh giá trái phiếu không đổi

  11. Tiền kim loại có thể sử dụng: Cả 3 (vàng, đồng, kẽm)

  12. Bút tệ A. Là hóa tệ đầu tiên B. Là việc dùng bút làm tiền C. Là việc thanh toán sổ sách giá trị của tiền

  13. Quốc tệ: Là việc hạch toán sổ sách, giá trị của tiền

  14. Tín tệ là gì? Có giá trị do uy tín của cơ quan phát hành

  15. Tiền: Là bất cứ thứ gì được chấp nhận thanh toán. Tiền giấy (ko phải là hoá tệ…)

  16. Hoá tệ: A. Không có tín vùng miền B. Dễ bảo quản C. Có tín thống nhất giữa các vùng miền D. Không có tín đồng nhất

  17. Tiền: A. Bất cứ thứ gì được chấp nhận trong thanh toán B. Những thứ đc nhà nước công nhận C. Giá trị lớn như vàng bạc D. Tất cả

TÍN DỤNG

  1. Sự biến động của lãi suất tiền gửi chỉ ảnh hưởng đến qui mô vốn của ngân hàng mà không ảnh hưởng đến khối tiền. -> SAI
  2. Lãi suất chiết khấu là lãi suất của các NHTM đối với khách hàng dưới hình thức chiết khấu các giấy tờ có giá đã đến thời hạn thanh toán. -> SAI (trước thời hạn)
  3. Tín dụng dựa trên nguyên tắc hoàn trả hoặc không hoàn trả. -> SAI
  4. Trong quan hệ tín dụng người cho vay sẽ chuyển quyền sở hữu vốn cho người đi vay -> SAI (chuyển quyền sử dụng)
  5. Lãi suất tiết kiệm càng cao người dân càng có xu hướng đưa tiền từ cất trữ vào lưu thông -> SAI (đưa vào ngân hàng) Trắc nghiệm:
  6. Tín dụng: A. Thu hút nguồn tiền để đưa nó thành nguồn tiền nhàn rỗi. B. Thu hút nguồn tiền nhàn rỗi dài hạn C. Sử dụng nguồn tiền của cổ đông để cho vay D. Biến tiền nhàn rỗi thành tiền lưu thông
  7. Tín dụng: A. Là quan hệ tài chính có hoàn trả B. Phải có lãi C. Có phương án trả nợ D. Cả 3
  8. Lãi suất cho vay của ngân hàng: A. Thấp hơn lãi suất cho vay tiết kiệm B. Do ngân hàng trung ương ấn định

C. Lãi suất ngắn hạn thường cao hơn lãi suất dài hạn D. Cả 3 4. Lãi suất danh nghĩa: A. Lãi suất thực tế trừ tỉ lệ lạm phát B. Có tính tới giá trị tgian của tiền C. Có tính tới trực giá D. Lãi suất thực tế cộng tỉ lệ lạm phát 5. Lãi suất trần, lãi suất sàn do: NHTW quy định TÀI CHÍNH QUỐC TẾ

  1. TCQT gắn liền với vòng lưu chuyển vốn nhưng không liên quan đến lưu chuyển hàng hóa

-> SAI (có liên quan)

  1. Nguyên tắc tôn trọng độc lập chủ quyền trong TCQT có nghĩa là coi các quốc gia có quyền bình đẳng, tự do, tự chủ như nhau

-> SAI (nguyên tắc bình đẳng)

Tín dụng hàng hóa giống như tín dụng thương mại.

  1. Trong tín dụng quốc tế, tín dụng hàng hóa là loại tín dụng mà nhà xuất khẩu cung cấp cho nhà nhập khẩu dưới hình thức mua bán nợ hàng hóa.

-> ĐÚNG

Tỷ giá hối đoái (1 Đô-la Mỹ đổi được 23 VNĐ)

Căn cứ vào đâu để hình thành tỷ giá hối đoái -> căn cứ vào tương quan sức mua hàng hóa

  1. Các quốc gia không được dùng thủ đoạn can thiệp vào công việc nội bộ của nhau là nguyên tắc nào?

A. Tôn trọng độc lập chủ quyền B. Nguyên tắc tự do C. Nguyên tắc bình đẳng D. Cả 3

  1. Đầu tư quốc tế

A. Xuất khẩu hàng hóa B. Xuất khẩu tư bản C. Cho vay nợ tiền D. Cả ba

  1. Xuất khẩu hàng hóa liên quan tới:

A. Tăng cầu ngoại tệ trong nước B. Giảm cầu ngoại tệ trong nước C. Tăng cung ngoại tệ trong nước D. Giảm cung ngoại tệ trong nước

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Pháp định: pháp luật quy định

Vốn điều lệ: thỏa mãn vốn pháp định

  1. Vốn pháp định luôn nhỏ hơn vốn điều lệ

-> SAI

Tài sản lớn hơn 30 triệu được gọi là tài sản cố định

  1. Vốn cố định trong doanh nghiệp bao gồm các khoản nợ của nhà cung cấp, nợ lương công nhân viên

-> SAI (vốn lưu động)

  1. TCDN là hệ thống các quan hệ kinh tế phát sinh dưới hình thức giá trị trong quá trình hình thành phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ của DN nhằm phát triển xã hội

-> SAI (mục tiêu phát triển DN)

  1. Doanh thu và lợi nhuận đều là 2 chỉ tiêu đều chịu ảnh hưởng từ chính sách thuế của nhà nước.

-> ĐÚNG

Quan hệ tài chính nội bộ: các quan hệ phát sinh trong nội bộ :cty mẹ, cty con…

  1. Quan hệ tài chính nội bộ của một DN không xét đến quan hệ giữa các cổ đông trong công ty

->SAI

  1. Tài sản cố định hữu hình gồm nhà cửa, máy móc, thiết bị, quyền sử dụng đất, bản quyền phát minh, sáng chế.

-> SAI (tài sản cố định vô hình)

  1. Động cơ của đầu tư trực tiếp nước ngoài là tìm kiếm thị trường đầu tư hấp dẫn, an toàn nhằm thu lợi nhuận

-> ĐÚNG

  1. nguyên tắc giữ chữ tín trong kinh doanh là doanh nghiệp phải trung thành và giữ nguyên đối tượng khách hàng mục tiêu và bán hàng mục tiêu.

->SAI

  1. Vốn dài hạn của DN không đc phép sử dụng cho tài sản ngắn hạn

A. DN phải trung thành với khách hàng B. DN phải trung thành với bạn hàng C. DN phải trung thành với nhà nước D. DN phải trung thành với những tuyên bố của mình

THI

10 câu đúng/ sai

10 câu trắc nghiệm

1 trong 5 dạng bài tập

This post was last modified on 17/01/2024 23:30

Published by

Bài đăng mới nhất

Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN lộc từ số hợp mệnh

Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…

9 giờ ago

Tử vi thứ 7 ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Thìn muộn phiền, Dậu có xung đột

Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…

9 giờ ago

4 con giáp vận trình xuống dốc, cuối tuần này (23-24/11) làm gì cũng xui, nguy cơ thất bại

Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…

13 giờ ago

Số cuối ngày sinh dự báo người GIÀU PHƯỚC, trường thọ khỏe mạnh, trung niên PHẤT lên mạnh mẽ

Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…

18 giờ ago

Cuối tuần này (23-24/11) cát tinh ban lộc, 4 con giáp may mắn ngập tràn, thành công ngoài mong đợi

Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…

18 giờ ago

Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024

Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024

19 giờ ago