Động từ V-ing và To-V là cặp động từ thường gặp trong đề thi tiếng Anh. Để làm được bài tập chứa 2 dạng động từ này bạn phải biết về cách dùng, các trường hợp đặc biệt và động từ đi kèm của chúng. Bài viết này sẽ giúp bạn biết TẤT TẦN TẬT VỀ ĐỘNG TỪ “V-ING” VÀ “TO-V”. Cùng tham khảo dưới đây nhé!
Động từ V-ing còn được gọi là hiện tại phân từ hay danh động từ, được thành lập bằng cách thêm ”-ing” vào sau động từ.
Bạn đang xem: TẤT TẦN TẬT VỀ ĐỘNG TỪ V-ING VÀ TO-V
Ví dụ:
Động từ To-V còn được gọi là động từ nguyên thể có “to”, được thành lập bằng cách thêm ”to-” vào trước động từ.
Ví dụ:
Anticipate: tham giaAvoid: tránhDelay: trì hoãnPostpone: trì hoãnQuit: bỏAdmit: chấp nhậnDiscuss: thảo luậnMention: đề cậpSuggest: gợi ýUrge: thúc giụcKeep: giữUrge: thúc giụcContinue: tiếp tụcInvolve : liên quanEnjoy: thíchPractice: thực hànhDislike: ko thíchMind: quan tâmTolerate: cho phépLove: yêuHate: ghétResend: gửi lạiUnderstand: hiểuResist: chống cựRecall: nhắc nhởConsider: cân nhắcDeny: từ chốiImagine: tưởng tượngFinish: kết thúcResist: kháng cựKeep: giữResent: bực bội
apologize to sb for + V-ing: xin lỗi ai vì (điều gì)
accuse sb of + V-ing: buộc tội ai về (việc làm gì)
insist on + V-ing: nhấn mạnh về (việc làm gì)
feel like + V-ing: cảm thấy như (muốn làm gì)
congratulate sb on + V-ing: chúc mừng ai vì (điều gì)
suspect sb of + V-ing: nghi ngờ ai về (việc làm gì)
look forward to + V-ing: mong chờ (việc làm gì)
dream of + V-ing: mơ ước (việc làm gì)
succeed in + V-ing: thành công trong (việc làm gì)
object to + V-ing: phản đối (việc làm gì)
approve/ disapprove of…+ V-ing: chấp thuận/ không chấp thuận (việc làm gì)
It’s no use / It’s no good: không có ích lợi gì/không tốt
There’s no point (in): không có ý nghĩa gì (để)
It’s (not) worth: không đáng (để)
Have difficulty (in): gặp khó khăn (trong)
It’s a waste of time/ money: là một sự lãng phí thời gian/tiền bạc
Spend/ waste time/money: tiêu tốn/lãng phí thời gian/tiền bạc
Be/ get used to: quen với (việc làm gì)
Be/ get accustomed to: quen với (việc làm gì)
Do/ Would you mind … ?Bạn có phiền (để làm gì không)
Be busy: bận rộn (với việc gì)
What about … ? How about …?: Làm sao với (điều gì)
Xem thêm : Valentine’s Day ngày mấy? Ý nghĩa ngày Valentine đỏ, trắng, đen
Go …(go shopping, go swimming…): đi (đi mua sắm, đi bơi lội…)
– Nếu chủ động thì dùng V-ing:
Sau “When” hoặc ‘If”, nếu câu có nghĩa là người nói chủ động thực hiện hành động thì sẽ sử dụng V-ing. Ví dụ:
– Nếu bị động thì dùng V-ed:
Nếu câu có nghĩa là người nói bị động thực hiện hành động, thì sẽ sử dụng dạng quá khứ của động từ (V-ed). Ví dụ:
Bear: chịu đựngBegin: bắt đầuChoose: lựa chọnPromise: hứaDecide: quyết địnhExpect: mong đợiWish: ướcRefuse: từ chốiLearn: học hỏiHesitate: do dựIntend: dự địnhPrepare: chuẩn bịManage: thành côngNeglect: thờ ơPropose: đề xuấtOffer: đề nghịPretend: giả vờSeem: dường nhưSwear: thềWant: muốnAttempt: nỗ lựcDetermine: quyết địnhAgree: đồng ýPlan: kế hoạch
Ví dụ:
Những động từ sử dụng trong trường hợp này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…
Ví dụ:
Advise: khuyênAsk: hỏiEncourage: động viênForbid/ ban: cấmPermit: cho phépRemind: nhắc nhởAllow: cho phépExpect: mong đợiInvite: mờiNeed: cầnOrder: ra lệnhPersuade: thuyết phụcRequest: yêu cầuWant: muốnWish: ướcInstruct: hướng dẫnMean: nghĩa làForce: ép buộcTeach: dạyTempt: xúi giụcWarn: báo trướcUrge: thúc giụcTell: bảoRecommend: khuyênRequire: đòi hỏiImplore: yêu cầuHire: thuêDirect: hướng dẫnDesire: ao ướcDare: dámConvince: thuyết phụcCompel: bắt buộcBeg: van xinAppoint: bổ nhiệmChoose: lựa chọnCharge: giao nhiệm vụInvite: mờiChallenge: thách thứcCause: gây raTrain: đào tạo
Ví dụ:
Stop + V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)
Stop + to V: dừng lại để làm việc gì
Xem thêm : Giải đáp: Chi phí điều trị thai ngoài tử cung bao nhiêu tiền?
Ví dụ:
Remember/ forget/ regret to V: nhớ/ quên/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai)
Remember/ forget/ regret V-ing: nhớ/ quên/ tiếc đã làm gì (ở quá khứ)
Xem thêm : Giải đáp: Chi phí điều trị thai ngoài tử cung bao nhiêu tiền?
Ví dụ:
Try + V-ing: thử làm gì
Try + To-V: cố gắng làm gì
Ví dụ:
Like + V-ing: thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức.
Like + To-V: làm việc đó vì nó là tốt và cần thiết
Ví dụ:
Prefer V-ing to V-ing: thích làm gì hơn hơn làm gì
Prefer + to V + rather than (V): thích làm gì hơn hơn làm gì
Ví dụ:
Mean to V: Có ý định làm gì.
Mean V-ing: Có nghĩa là gì.
Xem thêm : Giải đáp: Chi phí điều trị thai ngoài tử cung bao nhiêu tiền?
Ví dụ:
Need to V: cần làm gì
Need V-ing: cần được làm gì
Ví dụ:
Used to V: đã từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)
Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)
Xem thêm : Giải đáp: Chi phí điều trị thai ngoài tử cung bao nhiêu tiền?
Ví dụ:
Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: khuyên/cho phép/ đề nghị ai làm gì.
Advise/allow/permit/recommend + V-ing: khuyên/cho phép, đề nghị làm gì.
Xem thêm : Giải đáp: Chi phí điều trị thai ngoài tử cung bao nhiêu tiền?
Ví dụ:
See/ hear/ smell/ feel/ notice/ watch + Object + V-ing: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1 phần của hành động.
See /hear/ smell/ feel/ notice/ watch + Object + V: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.
Xem thêm : Giải đáp: Chi phí điều trị thai ngoài tử cung bao nhiêu tiền?
Ví dụ:
Xem thêm: NGỮ PHÁP IELTS
– Dùng V-ing với hành động diễn ra trong thời gian kéo dài, To-V với hành động diễn ra trong thời gian ngắn.
Ví dụ:
– Không dùng V-ing trong câu Thì tiếp diễn
Ví dụ:
– Dùng To-V đối với những động từ chỉ suy nghĩ, hiểu biết
Các động từ chỉ suy nghĩ, hiểu biết như: think, understand, remember, forget, realize, recognize, appreciate, comprehend, know, …
Ví dụ:
– Không dùng V-ing với những từ chỉ tình cảm, cảm xúc
– Sau động từ khiếm khuyết (MODAL VERBS) + động từ nguyên mẫu
Đây là một số ví dụ về bài tập điền đáp án vào ô trống với “V-ing” và “to-V”:
Đáp án
Trên đây là tất tần tật về động từ V-ing và To-V. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp bạn bổ sung thêm kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về chủ đề liên quan đến V-ing và To-V để có thể tự tin hoàn thành dạng bài tập này.
Nhanh tay follow fanpage WISE ENGLISH, Group Cộng Đồng Nâng Band WISE ENGLISH và kênh Youtube của WISE ENGLISH để cập nhật thêm nhiều tài liệu IELTS và kiến thức tiếng Anh hay, bổ ích mỗi ngày nhé!
Xem thêm: 10 Trung Tâm Luyện Thi IELTS Đà Nẵng Tốt Nhất Không Thể Bỏ Qua.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 27/03/2024 18:06
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024