Dân số Nhật Bản là một chủ đề được nhiều người quan tâm. Hiện tại, Nhật Bản đang trong tình trạng “già hóa dân số” ở mức báo động. Ngoài đặc điểm trên thì còn những điều gì thú vị khác về dân số nước Nhật? Hãy đọc để tìm hiểu thêm về dân số Nhật Bản qua bài viết này của Sunny nhé!
Xem thêm : Giá Bộ Vòng Ximen Vàng 18K 7 Chiếc, 14 Chiếc Bao Nhiêu Tiền?
(Theo: Worldometers.info)
Năm Dân số % Thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Người di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ (Ng /Km²) % Dân số đô thị Dân số đô thị Tỷ lệ dân số quốc gia trên thế giới Dân số thế giới Xếp hạng toàn cầu của Nhật Bản 2020 126.476.461 -0,30 % -383,840 71,560 48,4 1,37 347 91,8 % 116.099.672 1,62 % 7.794.798.739 11 2019 126.860.301 -0,27 % -341,891 71,560 46,7 1,40 348 91,7% 116.322.813 1,64 % 7.713.468.100 11 2018 127.202.192 -0,24 % -300,533 71,560 46,7 1,40 349 91,6 % 116.521.525 1,67 % 7.631.091.040 10 2017 127.502.725 -0,20 % -260,540 71,560 46,7 1,40 350 91,5 % 116.693.276 1,69 % 7.547.858.925 10 2016 127.763.265 -0,17 % -221,868 71,560 46,7 1,40 350 91,4 % 116.835.097 1,71 % 7.464.022.049 10 2015 127.985.133 -0,09 % -111,444 71,627 46,4 1,41 351 91,4 % 116.944.428 1,73 % 7.379.797.139 10 2010 128.542.353 0,03% 43,247 55,516 44,7 1,34 353 90,8 % 116.741.034 1,85 % 6.956.823.603 10 2005 128.326.116 0,13% 160,388 32.840 43,0 1.30 352 86,0 % 110.340.709 1,96 % 6.541.907.027 10 2000 127.524.174 0,18% 231,738 -20,067 41.2 1,37 350 78,7 % 100.303.716 2,08 % 6.143.493.823 9 1995 126.365.484 0,30% 372,049 9,257 39,4 1,48 347 78,0 % 98.593.178 2,20 % 5.744.212.979 7 1990 124.505.240 0,43 % 524,352 -59,668 37.3 1,65 342 77,3 % 96.298.507 2,34 % 5.327.231.061 7 1985 121.883.482 0,68 % 813,308 10.000 35,0 1,76 334 76,7 % 93.507.944 2,50 % 4.870.921.740 7 1980 117.816.940 0,94 % 1.080.716 41,001 32,5 1,83 323 76,2 % 89.755.553 2,64 % 4.458.003.514 7 1975 112.413.359 1,39 % 1.496.822 142,987 30.3 2.13 308 75,7 % 85.121.987 2,76 % 4.079.480.606 6 1970 104.929.251 1,28 % 1.296.450 164,541 28,8 2.04 288 71,9 % 75.417.163 2,84 % 3.700.437.046 6 1965 98.447.002 1,00 % 954.677 -30,270 27.2 2.03 270 67,9 % 66.812.422 2,95 % 3,339,583,597 5 1960 93.673.615 1,02 % 931,072 -20.000 25.4 2.17 257 63,3 % 59.269.408 3,09 % 3,034,949,748 5 1955 89.018.257 1,46 % 1.243.235 0 23,6 2,96 244 58,4 % 52.005.319 3,21 % 2.773.019.936 5
Xem thêm : Giá Bộ Vòng Ximen Vàng 18K 7 Chiếc, 14 Chiếc Bao Nhiêu Tiền?
(Theo: Worldometers.info)
Năm Dân số % Thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Người di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ (Ng/Km²) % dân số đô thị Dân số đô thị Tỷ lệ dân số quốc gia trên thế giới Dân số thế giới Xếp hạng toàn cầu của Nhật Bản 2020 126.476.461 -0,24 % -301,734 71,560 48,4 1,37 347 91,8 % 116.099.672 1,62 % 7.794.798.739 11 2025 123.975.982 -0,40 % -500,096 64,628 50,5 1,37 340 92,5 % 114.645.589 1,51 % 8.184.437.460 12 2030 120.758.057 -0,52 % -643,585 46,626 52,1 1,37 331 93,3 % 112.710.068 1,41 % 8.548.487.400 13 2035 117.166.141 -0,60 % -718,383 48,599 53,3 1,37 321 94,3 % 110.450.118 1,32 % 8.887.524.213 15 2040 113.356.476 -0,66 % -761,933 48,586 54,1 1,37 311 95,3 % 107.981.843 1,23 % 9.198.847.240 15 2045 109.529.351 -0,68 % -765,425 48,663 54,6 1,37 300 96,3 % 105.471.938 1,16 % 9.481.803.274 16 2050 105.804.027 -0,69 % -745,065 54,7 1,37 290 97,4 % 103.038.909 1,09 % 9.735.033.990 17
Xem thêm : Giá Bộ Vòng Ximen Vàng 18K 7 Chiếc, 14 Chiếc Bao Nhiêu Tiền?
(Theo: Worldometers.info)
Xem thêm : Trường đại học Thương mại sẽ điều chỉnh mức thu học phí
Theo Worldometers.info nhân khẩu học Nhật Bản có những đặc điểm đáng chú ý sau:
Tên thành phố Dân số 1 Tokyo 8.336.599 2 Yokohama 3,574,443 3 Osaka 2.592.413 4 Na-gôi-a 2.191.279 5 Sapporo 1.883.027 6 Kobe 1.528.478 7 Kyoto 1.459.640 8 Fukuoka 1.392.289 9 Kawasaki 1.306.785 10 Saitama 1.193.350 11 Hi-rô-si-ma 1.143.841 12 Yono 1.077.730 13 Sendai 1.063.103 14 Kitakyushu 997.536 15 Chiba 919.729 16 Sakai 782.339 17 Shizuoka 701.561 18 Kumamoto 680.423 19 Okayama 639.652 20 Hamamatsu 605.098 21 Hachioji 579.399 22 Honcho 560.743 23 Kagoshima 555.352 24 Niigata 505.272 25 Himeji 481.493 26 Matsudo 470.277 27 Nishinomiya-hama 468.925 28 Kawaguchi 468.565 29 Kanazawa 458.937 30 Utsunomiya 449.865 31 Oita 448.907 32 Matsuyama 443.322 33 Amagasaki 442.173 34 Kurashiki 437.581 35 Yokosuka 428.992 36 Nagasaki 410.204 37 Hirakata 406.331 38 Machida 399.969 39 Gifu-shi 397.714 40 Fujisawa 394.624 41 Toyonaka 384.459 42 Fukuyama 383.298 43 Toyohashi 378.374 44 Minato 375.339 45 Nara-shi 367.353 46 Toyota 362.383 47 Nagano 360.176 48 Iwaki 357.309 49 Asahikawa 356.612 50 Takatsuki 354.468 51 Okazaki 352.361 52 Suita 351.630 53 Wakayama 351.000 54 Koriyama 340.560 55 Kashiwa 340.221 56 Tokorozawa 339.435 57 Kawagoe 337.931 58 Kochi 335.570 59 Takamatsu 334.223 60 Toyama 325.532 61 Akita 320.069 62 Koshigaya 317.437 63 Miyazaki 311.203 64 Naha 300.795 65 Kasugai 298.589 66 Aomori 298.394 67 Otsu 298.164 68 Akashi 297.279 69 Yokkaichi 295.841 70 Morioka 295.172
Xem thêm : Giá Bộ Vòng Ximen Vàng 18K 7 Chiếc, 14 Chiếc Bao Nhiêu Tiền?
(Theo: Worldometers.info)
Dân số của Nhật Bản hiện nay được ước tính khoảng 125,4 triệu người và có những đặc điểm riêng trong cấu trúc dân số. Với tỷ lệ người già đang gia tăng, chính phủ Nhật Bản đang nỗ lực để giảm thiểu tác động của sự già hoá dân số đối với nền kinh tế và xã hội. Ngoài ra, dân số Nhật Bản còn có nhiều đặc điểm đáng chú ý như tỷ lệ sinh thấp, dân số tập trung ở các thành phố lớn, và nhiều công dân trên 65 tuổi. Sunny mong rằng những số liệu được cung cấp trong bài này sẽ hữu ích cho việc tìm kiếm thông tin của bạn về dân số Nhật Bản.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 22/01/2024 02:19
Con số may mắn hôm nay 20/11/2024 theo năm sinh Chuẩn số VÀNG, dễ gặp…
Tử vi thứ Tư ngày 20/11/2024 của 12 con giáp: Hổ nóng nảy, Mão tự…
Thần Tài ban LỘC trong nháy mắt: 4 con giáp GIÀU nhanh chóng cuối năm…
Top 4 cung hoàng đạo thích làm chủ luôn có tham vọng mở công ty…
Số phận người sinh năm Mão theo cung hoàng đạo: Bạn có thành công không?
Thần Tài mở kho: 4 tuần tới mọi điều ước sẽ thành hiện thực, 4…