Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 – 2024 chi tiết các ngành theo phương thức tuyển sinh năm nay kèm theo thông tin điểm chuẩn các năm của trường
Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 theo kết quả xét tuyển từ THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn từ nhà trường.
Bạn đang xem: Đại học Kiểm Sát Hà Nội điểm chuẩn năm 2023
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam, trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Hiện tại, trường đại học duy nhất cung cấp chuyên ngành là Luật.
Tên trường: Đại học Kiểm sát Hà Nội (TKS)
Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University
Mã trường: DKS
Thuộc: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: License – Master
Lĩnh vực đào tạo: Luật
Xem thêm : Sinh năm 1996 mệnh gì? hợp đeo đá màu gì?
Địa chỉ: Khu Dương Nội – Quận Hà Đông – TP Hà Nội
Điện thoại: 024 3358 1280 – 024 3387 8340
Email: [email protected]
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc A00 23.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc A01 23.4 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc C00 27.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc D01 22.65 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A00 24.55 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A01 25.75 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc C00 28.75 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc D01 25.5 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam A00 20.4 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam A01 20.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam C00 21.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam D01 20.35 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A00 21.45 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A01 22.1 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam C00 24 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam D01 22.45 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc A00 26.75 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc A01 21.95 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc C00 22.5 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc D01 23.9 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc A00 20.6 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc A01 23.05 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc C00 21.75 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc D01 22.05 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A00 20.45 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A01 22.35 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ C00 25.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ D01 20 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 21.4 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ C00 20.5 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ D01 21.3
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc A00 23.2 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc A01 24.6 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc C00 27.5 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc D01 24.75 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A00 24.05 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A01 24.55 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc C00 29.25 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc D01 26.55 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam A00 22.1 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam A01 20.1 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam C00 25.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam D01 20.3 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A00 23.2 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A01 23.55 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam C00 26 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam D01 25.75 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A00 25.55 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A01 21.55 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ C00 26.5 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ D01 20.2 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 22.35 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A01 25.8 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ C00 26.75 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ D01 24.4
NGÀNH NAM NỮ A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 25,2 21,2 27,5 23,45 25,7 22,85 29,67 25,95
NGÀNH NAM NỮ A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 21,4 17,7 25,75 16,2 24,95 21,6 27,75 24,3
Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)
NGÀNH NAM NỮ A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 21,75 20,30 26,25 20,85 22,50 22,10 28 23,65
Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)
NGÀNH NAM NỮ A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 20,20 16,75 24 15,60 21,25 20,25 25,25 21,20
Xem thêm : [Giải đáp] Mèo Bị Gãy Chân Có Tự Lành Được Không? Cách Sơ Cứu Nhanh
Thí sinh miền Bắc
NGÀNH NAM NỮ A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 20.9 19.3 25.5 20.2 20.6 17 26.75 22.4
(Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên)
Thí sinh miền Nam
NGÀNH NAM (Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên) NỮ (Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên) A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 19.6 16.5 23 18,8 19,65 18,65 24,42 20,8
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A00 26 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A01 26.5 7380101 Luật (nữ miền Bắc) C00 30.25 7380101 Luật (nữ miền Bắc) D01 25.5 7380101 Luật (nam miền Bắc) A00 24.75 7380101 Luật (nam miền Bắc) A01 23.5 7380101 Luật (nam miền Bắc) D01 22.5 7380101 Luật (nam miền Bắc) C00 27.75 7380101 Luật (nữ miền Nam) A00 26.5 7380101 Luật (nữ miền Nam) A01 25.25 7380101 Luật (nữ miền Nam) C00 28.25 7380101 Luật (nữ miền Nam) D01 24 7380101 Luật (nam miền Nam) A00 24.25 7380101 Luật (nam miền Nam) A01 23 7380101 Luật (nam miền Nam) C00 26 7380101 Luật (nam miền Nam) D01 17.5
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7380101 Luật (nam miền Nam) C00 22.5 7380101 Luật (nam miền Nam) D01 16.5 7380101 Luật (nam miền Nam) A01 19.5 7380101 Luật (nam miền Nam) A00 23.75 7380101 Luật (nữ miền Nam) C00 26.5 7380101 Luật (nữ miền Nam) A01 21.75 7380101 Luật (nữ miền Nam) A01 22.75 7380101 Luật (nữ miền Nam) A00 25.25 7380101 Luật (nam miền Bắc) C00 25.5 7380101 Luật (nam miền Bắc) D01 19.75 7380101 Luật (nam miền Bắc) A01 23 7380101 Luật (nam miền Bắc) A00 24.5 7380101 Luật (nữ miền Bắc) C00 29 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A01 23.5 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A01 24 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A00 25.75
Điểm chuẩn vào Đại học Kiểm sát Hà Nội thường thay đổi mỗi năm dựa vào số lượng thí sinh đăng ký và chất lượng tuyển sinh. Thông tin điểm chuẩn cụ thể có thể tra cứu trên trang web của trường.
Thông tin điểm chuẩn của Đại học Kiểm sát Hà Nội thường được công bố trên trang web chính thức của trường và các phương tiện truyền thông khác vào thời điểm tuyển sinh.
Đúng, điểm chuẩn vào Đại học Kiểm sát Hà Nội có thể thay đổi mỗi năm do ảnh hưởng của nhiều yếu tố như số lượng thí sinh, chất lượng hồ sơ, và chính sách tuyển sinh của trường.
Nếu không đạt được điểm chuẩn, thí sinh có thể xem xét các phương án khác như xét tuyển theo quy định, tham gia các khóa học bổ trợ, hoặc chờ đợi cơ hội tuyển sinh lại trong các kỳ sau.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 27/01/2024 17:09
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024