Đại học Kiểm Sát Hà Nội điểm chuẩn năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 – 2024 chi tiết các ngành theo phương thức tuyển sinh năm nay kèm theo thông tin điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 theo kết quả xét tuyển từ THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn từ nhà trường.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội (HPU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội 2023

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam, trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao. Hiện tại, trường đại học duy nhất cung cấp chuyên ngành là Luật.

Tên trường: Đại học Kiểm sát Hà Nội (TKS)

Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University

Mã trường: DKS

Thuộc: Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: License – Master

Lĩnh vực đào tạo: Luật

Địa chỉ: Khu Dương Nội – Quận Hà Đông – TP Hà Nội

Điện thoại: 024 3358 1280 – 024 3387 8340

Email: [email protected]

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc A00 23.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc A01 23.4 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc C00 27.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc D01 22.65 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A00 24.55 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A01 25.75 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc C00 28.75 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc D01 25.5 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam A00 20.4 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam A01 20.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam C00 21.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam D01 20.35 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A00 21.45 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A01 22.1 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam C00 24 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam D01 22.45 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc A00 26.75 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc A01 21.95 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc C00 22.5 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc D01 23.9 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc A00 20.6 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc A01 23.05 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc C00 21.75 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc D01 22.05 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A00 20.45 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A01 22.35 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ C00 25.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ D01 20 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 21.4 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ C00 20.5 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ D01 21.3

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc A00 23.2 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc A01 24.6 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc C00 27.5 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Bắc D01 24.75 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A00 24.05 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A01 24.55 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc C00 29.25 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc D01 26.55 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam A00 22.1 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam A01 20.1 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam C00 25.25 7380101 Luật – Thí sinh Nam phía Nam D01 20.3 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A00 23.2 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A01 23.55 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam C00 26 7380101 Luật – Thí sinh Nữ phía Nam D01 25.75 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A00 25.55 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A01 21.55 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ C00 26.5 7380101 Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ D01 20.2 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 22.35 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A01 25.8 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ C00 26.75 7380101 Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ D01 24.4

Điểm chuẩn của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra):

NGÀNH NAM NỮ A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 25,2 21,2 27,5 23,45 25,7 22,85 29,67 25,95

Điểm chuẩn của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở vào):

NGÀNH NAM NỮ A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 21,4 17,7 25,75 16,2 24,95 21,6 27,75 24,3

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2019

Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh miền Bắc (từ Quảng Bình trở ra)

NGÀNH NAM NỮ A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 21,75 20,30 26,25 20,85 22,50 22,10 28 23,65

Điểm chuẩn trúng tuyển của thí sinh miền Nam (từ Quảng Trị trở vào)

NGÀNH NAM NỮ A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 20,20 16,75 24 15,60 21,25 20,25 25,25 21,20

Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội như sau:

Thí sinh miền Bắc

NGÀNH NAM NỮ A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 20.9 19.3 25.5 20.2 20.6 17 26.75 22.4

(Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên)

Thí sinh miền Nam

NGÀNH NAM (Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên) NỮ (Điểm trúng tuyển theo khối thi đã bao gồm cả điểm ưu tiên) A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01 LUẬT 19.6 16.5 23 18,8 19,65 18,65 24,42 20,8

Điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A00 26 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A01 26.5 7380101 Luật (nữ miền Bắc) C00 30.25 7380101 Luật (nữ miền Bắc) D01 25.5 7380101 Luật (nam miền Bắc) A00 24.75 7380101 Luật (nam miền Bắc) A01 23.5 7380101 Luật (nam miền Bắc) D01 22.5 7380101 Luật (nam miền Bắc) C00 27.75 7380101 Luật (nữ miền Nam) A00 26.5 7380101 Luật (nữ miền Nam) A01 25.25 7380101 Luật (nữ miền Nam) C00 28.25 7380101 Luật (nữ miền Nam) D01 24 7380101 Luật (nam miền Nam) A00 24.25 7380101 Luật (nam miền Nam) A01 23 7380101 Luật (nam miền Nam) C00 26 7380101 Luật (nam miền Nam) D01 17.5

Đại học Kiểm Sát Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2016 như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7380101 Luật (nam miền Nam) C00 22.5 7380101 Luật (nam miền Nam) D01 16.5 7380101 Luật (nam miền Nam) A01 19.5 7380101 Luật (nam miền Nam) A00 23.75 7380101 Luật (nữ miền Nam) C00 26.5 7380101 Luật (nữ miền Nam) A01 21.75 7380101 Luật (nữ miền Nam) A01 22.75 7380101 Luật (nữ miền Nam) A00 25.25 7380101 Luật (nam miền Bắc) C00 25.5 7380101 Luật (nam miền Bắc) D01 19.75 7380101 Luật (nam miền Bắc) A01 23 7380101 Luật (nam miền Bắc) A00 24.5 7380101 Luật (nữ miền Bắc) C00 29 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A01 23.5 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A01 24 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A00 25.75

Mọi người cũng hỏi

Đại học Kiểm sát Hà Nội có điểm chuẩn như thế nào?

Điểm chuẩn vào Đại học Kiểm sát Hà Nội thường thay đổi mỗi năm dựa vào số lượng thí sinh đăng ký và chất lượng tuyển sinh. Thông tin điểm chuẩn cụ thể có thể tra cứu trên trang web của trường.

Làm thế nào để biết thông tin điểm chuẩn của Đại học Kiểm sát Hà Nội?

Thông tin điểm chuẩn của Đại học Kiểm sát Hà Nội thường được công bố trên trang web chính thức của trường và các phương tiện truyền thông khác vào thời điểm tuyển sinh.

Điểm chuẩn vào Đại học Kiểm sát Hà Nội thường có sự biến đổi không?

Đúng, điểm chuẩn vào Đại học Kiểm sát Hà Nội có thể thay đổi mỗi năm do ảnh hưởng của nhiều yếu tố như số lượng thí sinh, chất lượng hồ sơ, và chính sách tuyển sinh của trường.

Nếu không đủ điểm chuẩn, có cách nào để vào Đại học Kiểm sát Hà Nội?

Nếu không đạt được điểm chuẩn, thí sinh có thể xem xét các phương án khác như xét tuyển theo quy định, tham gia các khóa học bổ trợ, hoặc chờ đợi cơ hội tuyển sinh lại trong các kỳ sau.