Ngày nay khi lắp đặt hệ thống mạng điện, người tiêu dùng rất quan tâm đến công suất của dây điện và đặc biệt là công suất chịu tải của dây điện cadivi đang phổ biến trên thị trường. Việc xác định công suất chịu tải của dây điện sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí, ngoài ra sẽ giúp làm giảm việc tiêu hao quá nhiều năng lượng trong gia đình. Với những thông tin mà thietbidientt.com đưa ra dưới đây, chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được cho mình dòng sản phẩm dây điện cadivi có công suất chịu tải phù hợp với nhu cầu của gia đình bạn.
Ngoài cái tên dây điện cadivi thì người ta còn biết đến sản phẩm này với tên gọi khác đó là cáp đồng trục. Nó là dòng sản phẩm có duy chỉ một lõi dẫn điện và được bao bọc bởi một lớp điện môi có khả năng không dẫn điện. Ngoài ra dây điện cadivi còn được quấn bằng một lớp kim loại và ở lớp ngoài cùng có một vỏ bọc cách điện.
Bạn đang xem: Bảng Công Suất Chịu Tải Dây Điện Cadivi (Loại 2.5 , 1.5 , 3 Pha…)
Dây điện cadivi hay còn được gọi là cáp đồng trục
Dây điện cadivi được dùng để làm đường truyền cho tín hiệu tivi. Ngoài ra dây điện này còn có khả năng là đường cấp giữa các thiết bị thu phát sóng của tivi và ăng ten của nó hay có thể làm cáp truyền hình. Dòng sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm đáp ứng được nhu cầu trong quá trình sử dụng các thiết bị điện.
Ngoài ra thì dây điện cadivi còn được sản xuất với nhiều mẫu mã đa dạng giúp người tiêu dùng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn.
Để có thể nắm rõ hơn về thông tin sản phẩm, thietbidientt.com sẽ cung cấp cho bạn đọc những thông tin dưới đây về bảng công suất chịu tải của dây điện cadivi để người tiêu dùng lựa chọn phù hợp.
Với quá trình thi công xây dựng, công suất chịu tải an toàn được cho phép là 70% công suất hiệu dụng do đó mà mỗi loại các thiết bị điện sẽ phù hợp với từng loại dây dẫn khác nhau:
Công suất (kW) Loại dây Công suất (kW) Loại dây Đến 1,2 VC1 (12/10) Đến 3,9 VC3 (20/10) Đến 2 VC1,5 (14/10) Đến 5,5 VC5 (26/10) Đến 2,6 VC 2 (16/10) Đến 7,7 VC7 (30/10)
Công suất (kW) Dây CV Dây CX Công suất (kW) Dây CV Dây CX Đến 1,2 CV 1 CX 1 Đến 6,6 CV 6 CX 5,5 Đến 2 CV 1,5 CX 1,25 Đến 7,7 CV 8 CX 6 Đến 2,6 CV 2 CX 1,5 Đến 9 CV 10 CX 8 Đến 3,3 CV 2,5 CX 2 Đến 9,6 CV 11 CX 10 Đến 3,7 CV 3,5 CX 3 Đến 12 CV 14 CX 11 Đến 4,4 CV 4 CX 3,5 Đến 14 CV 16 CX 14 Đến 5,9 CV 5,5 CX 5,5 Đến 22 CV 25 CX 22
Đối với công suất chịu tải của dây điện cadivi
Dựa vào bảng công suất chịu tải của dây cadivi trên đây, người đọc có thể nắm rõ được dây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêu và có thể trả lời được câu hỏi dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu vì đây là loại dây được sử dụng hầu hết ở các gia đình. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm về công suất chịu tải dây cadivi dưới đây để có nhiều sự lựa chọn cho mình.
Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải 0,5 mm² ≤ 0,8 kW 2,5 mm² ≤ 4 kW 0,75 mm² ≤ 1,2 Kw 3,5 mm² ≤ 5,7 Kw 1 mm² ≤ 1,7 kW 4 mm² ≤ 6,2 kW 1,25 mm² ≤ 2,1 Kw 5,5 mm² ≤ 8,8 Kw 1,5 mm² ≤ 2,4 kw 6 mm² ≤ 9,6 kw 2, mm² ≤ 3,3 kw
Xem thêm : Soạn bài Thần trụ trời sách chân trời sáng tạo và cánh diều
Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải 1 mm² ≤ 1 kW 5 mm² ≤ 5,5 kW 1,5 mm² ≤ 1,5 Kw 6 mm² ≤ 6,2 Kw 2 mm² ≤ 2,1 kW 7 mm² ≤ 7,3 kW 2,5 mm² ≤ 2,6 Kw 8 mm² ≤ 8,5 Kw 3 mm² ≤ 3,4 kw 10 mm² ≤ 11,4 kw 4 mm² ≤ 4,2 kw 12 mm² ≤ 13,2 kw
Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Cách điện PVC ( ĐK-CVV) Cách điện XLPE (ĐK-CXV) Cách điện PVC ( ĐK-CVV) Cách điện XLPE (ĐK-CXV) 3 mm² ≤ 6,4 kW ≤ 8,2 kW 10 mm² ≤ 13,4 kW ≤ 17 kW 4 mm² ≤ 7,6 Kw ≤ 9,8 Kw 11mm² ≤ 14,2 Kw ≤ 18,1 Kw 5 mm² ≤ 8,8 kW ≤ 11,2 kW 14 mm² ≤ 16,6 kW ≤ 20,7 kW 5,5 mm² ≤ 9,4 Kw ≤ 11,9 Kw 16mm² ≤ 17,8 Kw ≤ 22 Kw 6 mm² ≤ 9,8 kw ≤ 12,4 kw 22 mm² ≤ 22 kw ≤ 27,2 kw 7 mm² ≤ 10,8 kw ≤ 13,8 kw 25 mm² ≤ 23,6 kw ≤ 29,2 kw 8 mm² ≤ 11,8 kw ≤ 15 kw 35 mm² ≤ 29 kw ≤ 36 kw
Dựa vào những bảng công suất có khả năng chịu tải của dây điện cadivi trên đây bạn cũng sẽ được giải đáp thắc mắc về công suất chịu tải của các loại dây điện, điển hình là dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu w và dây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w.
Để có thể chọn được công suất chịu tải của dây điện 3 pha hiệu quả, người ta thường áp dụng công thức tính tiết diện dây dẫn 3 pha: I=S.J với
I: cường độ dòng điện (A)
S: tiết diện dây dẫn (mm2)
J: mật độ dòng điện cho phép được chạy
Đối với dây điện 3 pha, hầu hết sẽ được dùng rộng rãi hơn trong các doanh nghiệp, kinh doanh nên giá thành của sản phẩm này cũng cao hơn so với thị trường. Vậy nên tùy vào điều kiện nơi sử dụng để chọn lựa sản phẩm phù hợp.
Khi tính công suất chịu tải của dây điện, ngoài dựa vào bảng chịu tải của dây điện thì người tiêu dùng nên lưu ý một số vấn đề sau:
Dưới đây là một mô tả chi tiết hơn về công suất chịu tải của từng loại dây điện Cadivi:
Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 12 đến 16 Ampe.
Xem thêm : Trắng da, hết mụn với mặt nạ khoai tây mật ong
Ứng dụng: Dây điện Cadivi 1.5mm² thường được sử dụng cho các mạch điện nhỏ như hệ thống đèn chiếu sáng, ổ cắm điện và các thiết bị gia dụng như quạt, máy tính, tivi…
Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 18 đến 24 Ampe.
Ứng dụng: Dây điện Cadivi 2.5mm² được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điện như ổ cắm, công tắc, đèn chiếu sáng, máy lạnh, máy giặt…
Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 25 đến 32 Ampe.
Ứng dụng: Dây điện Cadivi 4mm² thường được sử dụng cho các thiết bị có công suất lớn hơn như máy nước nóng, máy sấy, hệ thống điều hòa không khí…
Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 32 đến 40 Ampe.
Ứng dụng: Dây điện Cadivi 6mm² thích hợp cho hệ thống điện có nhu cầu công suất cao như hệ thống chiếu sáng công nghiệp, các thiết bị điện trong công trình xây dựng…
Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 45 đến 60 Ampe.
Ứng dụng: Dây điện Cadivi 10mm² được sử dụng cho các hệ thống điện công nghiệp, nhà xưởng, hệ thống chiếu sáng sân vườn…
Công suất chịu tải: Thường có thể chịu tải từ khoảng 60 đến 80 Ampe.
Ứng dụng: Dây điện Cadivi 16mm² thường được sử dụng cho các hệ thống điện công nghiệp, nhà máy sản xuất, hệ thống chiếu sáng công suất lớn…
Lưu ý rằng các thông số trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố khác nhau. Khi lựa chọn và sử dụng dây điện, luôn tìm hiểu kỹ thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm và tư vấn từ các chuyên gia để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc sử dụng hệ thống điện.
Với công nghệ hiện đại ngày càng tiên tiến phát triển trong đời sống hiện nay, các sản phẩm được sản xuất đều rất đa dạng và chất lượng. Tuy nhiên sẽ có những mặt hàng kém uy tín, hàng giả hàng nhái vậy nên người tiêu dùng cần lựa chọn kỹ càng các loại dây điện, đặc biệt là dòng dây điện 2.5 đang được sử dụng phổ biến trong các gia đình hiện nay.
Người tiêu dùng hãy chọn lựa những nơi uy tín và chất lượng để có thể mua hàng một cách tốt nhất. Với thông tin về công suất chịu tải của dây điện cadivi trên đây, hy vọng người tiêu dùng sẽ áp dụng đúng đắn và hợp lý cho ngôi nhà của mình.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 18/01/2024 20:18
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024