Trong bối cảnh thị trường tài chính biến động liên tục thì gửi tiết kiệm được cho là hình thức đầu tư an toàn nhất với một số khách hàng. Nếu bạn đang có 50 triệu đồng tiền nhàn rỗi nhưng chưa biết gửi tiết kiệm 50 triệu lãi suất bao nhiêu? Hãy để ngân hàng số Timo giúp bạn giải quyết câu hỏi này trong bài viết sau đây.
>> Xem thêm:
Bạn đang xem: Gửi tiết kiệm 50 triệu tại ngân hàng lãi suất bao nhiêu?
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng ABBank 2,95 3,15 4,80 4,20 4,20 4,20 4,20 ACB 2,40 2,70 3,70 3,90 4,60 4,60 4,60 Timo 3,80 3,90 4,85 – 5,40 5,50 5,60 Agribank 1,80 2,10 3,20 3,20 5,00 5,00 5,30 Bắc Á 3,50 3,70 4,90 5,00 5,20 5,60 5,60 Bảo Việt 3,70 4,05 5,00 5,10 5,50 5,80 5,80 BIDV 1,90 2,20 3,20 3,20 5,00 5,00 5,30 CBBank 4,10 4,20 5,00 5,10 5,30 5,40 5,40 Đông Á 3,90 3,90 4,90 5,10 5,40 5,60 5,60 Eximbank 3,40 3,70 4,60 5,00 5,10 5,50 5,50 GPBank 2,90 3,42 4,50 4,65 4,70 4,80 4,80 HDBank 2,95 2,95 5,10 4,90 5,30 6,20 6,00 Hong Leong 2,70 2,90 3,80 3,80 3,80 – 3,80 Indovina 3,00 3,10 4,30 4,50 4,90 5,00 5,00 Kiên Long 3,75 3,75 4,80 5,00 5,10 5,60 5,60 LPBank 2,00 2,50 3,50 3,50 5,00 5,00 5,30 MB 2,60 2,90 4,00 4,20 4,80 5,30 5,80 MSB 3,00 3,00 3,90 3,90 4,60 4,60 4,60 Nam Á Bank 3,30 4,00 4,70 5,00 – 5,90 – NCB 3,85 4,05 5,00 5,05 5,30 5,80 5,80 OCB 3,70 3,90 5,00 5,10 5,30 6,10 6,20 OceanBank 3,70 3,90 4,70 4,90 5,40 5,60 5,60 PGBank 3,10 3,50 4,90 5,30 5,80 6,10 6,20 PublicBank 3,00 3,30 4,50 4,50 5,30 5,90 5,50 PVcomBank 3,05 3,05 4,70 4,70 4,80 5,10 5,10 Sacombank 3,40 3,60 4,50 4,75 4,80 4,90 4,95 Saigonbank 2,80 3,00 4,20 4,40 5,10 5,50 5,50 SCB 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70 4,70 SeABank 3,60 3,80 4,20 4,35 4,80 5,10 5,15 SHB 3,10 3,40 4,50 4,60 5,00 5,20 5,50 Techcombank 2,55 2,95 3,55 3,60 4,65 4,65 4,65 TPBank 3,00 3,20 4,00 – – 5,10 – VIB 3,10 3,30 4,30 4,40 4,70 5,00 5,10 VietBank 3,60 3,80 5,00 5,10 5,40 5,80 5,80 VietCapitalBank 3,75 3,85 5,00 5,15 5,45 5,50 5,55 Vietcombank 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 – 4,70 VietinBank 1,90 2,20 3,20 3,20 5,00 5,00 5,30 VPBank 3,00 3,20 4,20 4,20 5,00 5,00 5,00 VRB 4,30 4,30 4,90 5,10 5,20 5,50 5,50
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng ABBank 3,15 3,35 5,00 4,40 4,40 4,40 4,40 ACB 3,00 3,30 3,90 4,20 4,80 – – Timo 3,80 3,90 4,85 – 5,40 5,50 5,60 Bảo Việt 3,80 4,15 5,10 5,20 5,60 5,80 5,80 BIDV 2,00 2,30 3,30 3,30 5,00 5,00 5,30 CBBank 4,20 4,30 5,10 5,20 5,40 5,50 5,50 Eximbank 3,50 4,00 5,20 5,50 5,60 5,80 5,80 GPBank 2,90 3,42 4,75 4,90 4,95 5,05 5,05 HDBank 3,45 3,45 5,30 5,00 5,50 6,30 6,10 Hong Leong 2,90 3,10 3,90 3,90 3,90 – – LPBank 2,80 3,10 4,30 4,40 5,30 5,70 6,10 MSB 3,50 3,50 4,20 4,20 4,90 4,90 4,90 Nam Á Bank 3,30 4,00 4,90 5,20 5,70 6,10 6,10 NCB 4,05 4,25 5,25 5,35 5,60 6,00 6,00 OCB 3,80 4,00 5,10 5,20 5,40 6,10 6,20 OceanBank 3,70 3,90 4,80 5,00 5,50 5,70 5,70 PVcomBank 3,05 3,05 5,00 5,00 5,10 5,40 5,40 Sacombank 3,60 3,80 4,70 4,95 5,00 5,10 5,15 Saigonbank 2,80 3,00 4,20 4,40 5,10 5,50 5,50 SCB 1,75 2,05 3,05 3,05 4,75 4,75 4,75 SHB 3,40 3,70 4,90 5,00 5,30 5,80 6,20 Techcombank 2,75 2,85 3,75 3,80 4,75 4,75 4,75 TPBank 3,00 3,20 4,20 – 4,90 5,10 5,20 VIB 3,20 3,40 4,50 4,50 – 5,20 5,30 VietBank 3,70 3,90 5,10 5,20 5,50 5,90 5,90 VietCapitalBank 3,80 3,90 5,05 5,20 5,50 5,55 5,60 Vietcombank 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 – 4,70 VPBank 3,10 3,30 4,40 4,40 5,10 5,10 5,10
Dưới đây là bảng tổng hợp lãi suất nhận được khi gửi tiết kiệm 50 triệu đồng 1 tháng, 6 tháng, 1 năm tại một số ngân hàng để bạn có thể tham khảo.
Đơn vị: (Đồng)
Lãi suất (%/năm)
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng Agribank 1.80% – 75,000 đồng 2.10% – 262,500 đồng 3.20% – 800,000 đồng 5.00% – 2,500,000 đồng 5.00% – 3,750,000 đồng Vietcombank 1.70% – 70,833 đồng 2.00% – 250,000 đồng 3.00% – 750,000 đồng 4.70% – 2,350,000 đồng 4.70% – 3,525,000 đồng VietinBank 1.90% – 79,167 đồng 2.20% – 275,000 đồng 3.20% – 800,000 đồng 5.00% – 2,500,000 đồng 5.00% – 3,750,000 đồng BIDV 1.90% – 79,167 đồng 2.20% – 275,000 đồng 3.20% – 800,000 đồng 5.00% – 2,500,000 đồng 5.00% – 3,750,000 đồng Sacombank 3.40% – 141,667 đồng 3.60% – 450,000 đồng 4.50% – 1,125,000 đồng 4.80% – 2,400,000 đồng 4.90% – 3,675,000 đồng Timo 3.80% – 158,333 đồng 3.90% – 487,500 đồng 4.85% – 1,212,500 đồng 5.40% – 2,700,000 đồng 5.50% – 4,125,000 đồng MB 2.60% – 108,333 đồng 2.90% – 362,500 đồng 4.00% – 1,000,000 đồng 4.80% – 2,400,000 đồng 5.30% – 3,975,000 đồng OceanBank 3.70% – 154,167 đồng 3.90% – 487,500 đồng 4.70% – 1,175,000 đồng 5.40% – 2,700,000 đồng 5.60% – 4,200,000 đồng SCB 1.70% – 70,833 đồng 2.00% – 250,000 đồng 3.00% – 750,000 đồng 4.70% – 2,350,000 đồng 4.70% – 3,525,000 đồng SHB 3.10% – 129,167 đồng 3.40% – 425,000 đồng 4.50% – 1,125,000 đồng 5.00% – 2,500,000 đồng 5.20% – 3,900,000 đồng VietCapitalBank 3.75% – 156,250 đồng 3.85% – 481,250 đồng 5.00% – 1,250,000 đồng 5.45% – 2,725,000 đồng 5.50% – 4,125,000 đồng VIB 3.10% – 129,167 đồng 3.30% – 412,500 đồng 4.30% – 1,075,000 đồng 4.70% – 2,350,000 đồng 5.00% – 3,750,000 đồng VPBank 3.00% – 125,000 đồng 3.20% – 400,000 đồng 4.20% – 1,050,000 đồng 5.00% – 2,500,000 đồng 5.00% – 3,750,000 đồng ACB 2.40% – 100,000 đồng 2.70% – 337,500 đồng 3.70% – 925,000 đồng 4.60% – 2,300,000 đồng 4.60% – 3,450,000 đồng Techcombank 2.55% – 106,250 đồng 2.95% – 368,750 đồng 3.55% – 887,500 đồng 4.65% – 2,325,000 đồng 4.65% – 3,487,500 đồng
Lưu ý: Công thức tính giả sử các tháng đều có 30 ngày.
Như vậy nhìn vào bảng trên đây thì khách hàng có thể trả lời một số câu hỏi thường gặp sau đây:
Gửi 50 triệu tại Agribank, bạn sẽ nhận được 75,000 đồng tiền lãi mỗi tháng (lãi suất 1 tháng là 1.80%/năm).
Khi gửi ngân hàng Vietcombank 50 triệu đồng trong 1 tháng bạn sẽ lời được 70,833 đồng tiền lãi (lãi suất 1 tháng là 1.70%/năm). Nếu gửi 50 triệu tại Vietcombank trong 1 năm thì bạn lãi được 2,350,000 đồng (lãi suất 1 năm là 4.70%/năm).
Xem thêm : Phân biệt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
Khi gửi ngân hàng Sacombank 50 triệu đồng trong 1 tháng bạn sẽ lời được 141,667 đồng tiền lãi (lãi suất 1 tháng là 3.40%/năm).
Khi gửi ngân hàng BIDV 50 triệu đồng trong 1 tháng, bạn sẽ nhận 79,167 đồng tiền lãi (lãi suất 1 tháng là 1.90%/năm).
Khi gửi ngân hàng Techcombank 50 triệu đồng trong 1 tháng, bạn sẽ nhận 106,250 đồng tiền lãi (lãi suất 1 tháng là 2.55%/năm). Nếu gửi 50 triệu tại Techcombank trong 1 năm thì bạn lãi được 2,325,000 đồng (lãi suất 1 năm là 4.65%/năm).
Khi gửi ngân hàng ACB 50 triệu đồng trong 1 tháng, bạn sẽ nhận 100,000 đồng tiền lãi (lãi suất 1 tháng là 2.40%/năm). Nếu gửi 50 triệu tại ACB trong 1 năm thì bạn lãi được 2,300,000 đồng (lãi suất 1 năm là 4.60%/năm).
>> Tham khảo thêm: gửi tiết kiệm 30 triệu lãi suất bao nhiêu, gửi 70 triệu lãi bao nhiêu tiền, gửi tiết kiệm 70 triệu lãi suất bao nhiêu, gửi ngân hàng 200 triệu lãi bao nhiêu, gửi 300 triệu lãi bao nhiêu, gửi 400 triệu lãi bao nhiêu, gửi 500 triệu lãi suất bao nhiêu 1 tháng, gửi tiết kiệm 1 tỷ 1 tháng lãi bao nhiêu, gửi 2 tỷ lãi bao nhiêu…
Để tính toán lãi suất khi gửi tiết kiệm của các ngân hàng có kỳ hạn, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Hoặc
Ví dụ:
Bạn gửi 10 triệu đồng tiết kiệm tại ngân hàng số Timo vào ngày 01/11/2022. Mức lãi suất trong kỳ hạn 3 tháng là 5%/năm. Khi đó, số tiền lãi bạn nhận được khi sử dụng công thức đầu tiên là:
Bởi vì bạn gửi tiền từ ngày 01/11 với kỳ hạn 3 tháng, nghĩa là ngày tất toán sẽ là ngày 31/01/2023. Như vậy, số ngày thực tế gửi sẽ là 92 ngày. Do đó, số tiền lãi theo công thức thứ 2:
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng công cụ hỗ trợ tính lãi suất tiết kiệm có sẵn của Timo.
Để giải đáp cho câu hỏi này, dưới đây là những ưu điểm của việc gửi tiết kiệm ngân hàng:
Xem thêm : Ai có quyền sao kê tài khoản ngân hàng?
Mặc dù tốc độ sinh lời khá chậm nhưng gửi tiết kiệm là kênh tài chính an toàn, thanh khoản nhanh. Bạn có thể dễ dàng mở sổ tiết kiệm và tất toán với kỳ hạn gửi linh hoạt. Đồng thời, nếu biết tận dụng sức mạnh từ lãi suất kép, số tiền gốc ban đầu có thể mang lại nguồn lợi nhuận đáng kể.
Gửi tiết kiệm giúp thiểu tối đa các rủi ro về lạm phát, trộm cắp,… Hơn nữa, so với các kênh đầu tư khác như vàng, ngoại tệ, đầu tư chứng khoán,… thì gửi tiết kiệm ngân hàng có mức độ an toàn cao và ít rủi ro hơn. Vào những thời điểm thị trường biến động mạnh, cổ phiếu rớt giá, tiền tiết kiệm sẽ là “cứu cánh” giúp bạn vượt qua giai đoạn khó khăn.
Gửi tiết kiệm có tính minh bạch và ổn định cao. Tiền gửi được ngân hàng chứng thực rõ ràng, có căn cứ chứng minh khoản tiền gửi bằng sổ tiết kiệm hoặc chứng từ qua email nếu gửi trực tuyến. Vì thế, bạn có thể kiểm soát nguồn tiền một cách dễ dàng hoặc đảm bảo quyền lợi của bản thân khi có phát sinh xảy ra.
Tóm lại, gửi tiết kiệm 50 triệu lãi suất bao nhiêu tùy thuộc vào ngân hàng và kỳ hạn bạn muốn gửi. Hãy tham khảo sản phẩm Tiết kiệm trực tuyến (Term Deposit) của Timo, lãi suất cạnh tranh thuộc top thị trường. Các bạn có thể dễ dàng mở sổ tiết kiệm Timo online với một vài thao tác đơn giản chỉ với số tiền tối thiểu là 100.000 đồng. Ngoài ra Timo, các bạn có thể chia nhỏ số tiền gửi tiết kiệm thành nhiều sổ nhỏ để việc tất toán trước hạn cũng sẽ không ảnh hưởng đến lãi suất nhận được từ các sổ còn lại.
—————————————————————————————————————————
GIỚI THIỆU NGÂN HÀNG SỐ TIMO
Timo là ngân hàng số đầu tiên tại Việt Nam, được đảm bảo và đồng phát triển bởi Ngân hàng TMCP Bản Việt (BVBank). Timo hoạt động dựa trên ứng dụng điện thoại/website, cho phép người dùng thực hiện hầu hết các giao dịch như mở tài khoản, gửi tiết kiệm, chuyển tiền,… như tại một ngân hàng thông thường theo hình thức trực tuyến và miễn phí hoàn toàn, không phí ẩn.
Timo đã nhận được nhiều giải thưởng uy tín, bao gồm:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Hotline: 1800 6788
Email: care@timo.vn
Địa chỉ:
THEO DÕI NGÂN HÀNG SỐ TIMO
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 21/01/2024 10:51
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024