Mức lương tối thiểu vùng 2024 của 63 tỉnh, thành trong 6 tháng đầu năm vẫn áp dụng theo mức quy định tại Nghị định 38 năm 2022 của Chính phủ. Từ 01/7/2024 sẽ tăng thêm 6% tùy từng vùng.
Bạn đang xem: Mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành năm 2024 thế nào?
Mức lương tối thiểu vùng vẫn áp dụng theo quy định tại Nghị định 38/2022. Ảnh minh họa
Mức lương tối thiểu vùng trong 06 tháng đầu năm (từ 01/01/2024 – hết 30/6/2024) vẫn áp dụng theo quy định tại Nghị định 38/2022 của Chính phủ về mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
Tra cứu mức lương tối thiểu vùng 6 tháng đầu năm 2024 bạn đọc vui lòng bấm nút Tải về: Tải về
Stt
Tỉnh, Thành phố
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu
(Đồng/tháng)
1
Hà Nội
– Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
– Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ
– Thị xã Sơn Tây
I
4.680.000
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức
II
4.160.000
2
Hồ Chí Minh
Thành phố Thủ Đức. – Các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp
– Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I
4.680.000
– Huyện Cần Giờ
II
4.160.000
3
Hải Phòng
– Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An
– Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy
I
4.680.000
– Huyện Bạch Long Vĩ
II
4.160.000
4
Đà Nẵng
Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ
– Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa
II
4.160.000
5
Cần Thơ
– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt
II
4.160.000
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh
III
3.640.000
6
An Giang
– Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc
II
4.160.000
– Thị xã Tân Châu
– Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn
III
3.640.000
– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú
IV
3.250.000
7
Bà Rịa – Vũng Tàu
– Thành phố Vũng Tàu
– Thị xã Phú Mỹ
I
4.680.000
– Thành phố Bà Rịa
II
4.160.000
– Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo
III
3.640.000
8
Bắc Giang
– Thành phố Bắc Giang
– Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang
III
3.640.000
– Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam
IV
3.250.000
9
Bắc Kạn
– Thành phố Bắc Kạn
III
3.640.000
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì
IV
3.250.000
10
Bạc Liêu
– Thành Phố Bạc Liêu
II
4.160.000
– Thị xã Giá Rai
III
3.640.000
– Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải
IV
3.250.000
11
Bắc Ninh
– Thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn
– Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài
II
4.160.000
12
Bến Tre
– Thành phố Bến Tre
– Huyện Châu Thành
II
4.160.000
– Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam
III
3.640.000
– Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú
IV
3.250.000
13
Bình Định
– Thành phố Quy Nhơn
III
3.640.000
– Thị xã An Nhơn
– Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân
IV
3.250.000
14
Bình Dương
Thành phố Thủ Dầu Một, Dĩ An, Thuận an
– Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên
– Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
I
4.680.000
15
Bình Phước
– Thành phố Đồng Xoài
– Huyện Chơn Thành
– Huyện Đồng Phú
II
4.160.000
– Các thị xã Phước Long, Bình Long
– Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng
III
3.640.000
– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập
IV
3.250.000
16
Bình Thuận
– Thành phố Phan Thiết
II
4.160.000
– Thị xã La Gi
– Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam
III
3.640.000
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình
IV
3.250.000
17
Cà Mau
– Thành phố Cà Mau
II
4.160.000
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời
III
3.640.000
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân
IV
3.250.000
18
Cao Bằng
– Thành phố Cao Bằng
III
3.640.000
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên
IV
3.250.000
19
Đắk Lắk
– Thành phố Buôn Mê Thuột
III
3.640.000
– Thị xã Buôn Hồ
– Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk
IV
3.250.000
20
Đắk Nông
– Thành phố Gia Nghĩa
III
3.640.000
– Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức
IV
3.250.000
21
Điện Biên
– Thành phố Điện Biên Phủ
III
3.640.000
– Thị xã Mường Lay
– Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ
IV
3.250.000
22
Đồng Nai
– Thành phố Biên Hòa, Long Khánh
Xem thêm : Sữa bột Ensure Original Nutrition Powder hộp 400g của Mỹ
– Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc
I
4.680.000
– Các huyện Định Quán, Thống Nhất
II
4.160.000
– Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú
III
3.640.000
23
Đồng Tháp
– Thành phố Cao Lãnh
– Thành phố Sa Đéc
III
3.640.000
– Thành phố Hồng Ngự
– Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười
IV
3.250.000
24
Gia Lai
– Thành phố Pleiku
III
3.640.000
– Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa
– Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
IV
3.250.000
25
Hà Giang
– Thành phố Hà Giang
III
3.640.000
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh
IV
3.250.000
26
Hà Nam
– Thành phố Phủ Lý
– Huyện Duy Tiên, Kim Bảng
III
3.640.000
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm
IV
3.250.000
27
Hà Tĩnh
– Thành phố Hà Tĩnh
– Thị xã Kỳ Anh
III
3.640.000
– Thị xã Hồng Lĩnh
– Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà
IV
3.250.000
28
Hải Dương
Thành phố Hải Dương
II
4.160.000
– Thành phố Chí Linh
– Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ
III
3.640.000
– Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang
IV
3.250.000
29
Hậu Giang
– Thành phố Vị Thanh
– Thành phố Ngã Bảy
– Các huyện Châu Thành, Châu Thành A
III
3.640.000
– Thị xã Long Mỹ
– Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp
IV
3.250.000
30
Hòa Bình
– Thành phố Hòa Bình
– Huyện Lương Sơn
II
4.160.000
– Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc
IV
3.250.000
31
Hưng Yên
– Thành phố Hưng Yên
– Thị xã Mỹ Hào
– Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ
II
4.160.000
– Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ
III
3.640.000
32
Khánh Hòa
– Thành phố Nha Trang, Cam Ranh
II
4.160.000
– Thị xã Ninh Hòa
– Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh
III
3.640.000
– Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa
IV
3.250.000
33
Kiên Giang
– Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc
II
4.160.000
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành
III
3.640.000
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành
IV
3.250.000
34
Kon Tum
– Thành Phố Kom Tum
– Huyện Đăk Hà
III
3.640.000
– Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông
IV
3.250.000
35
Lai Châu
– Thành phố Lai Châu
III
3.640.000
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn
IV
3.250.000
36
Lâm Đồng
– Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc
II
4.160.000
– Các huyện Đức Trọng, Di linh
III
3.640.000
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông
IV
3.250.000
37
Lạng Sơn
– Thành phố Lạng Sơn
III
3.640.000
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan
IV
3.250.000
38
Lào Cai
– Thành phố Lào Cai
II
4.160.000
– Huyện Bảo Thắng, thị xã Sa pa
III
3.640.000
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn
IV
3.250.000
39
Long An
– Thành phố Tân An
– Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc
II
4.160.000
– Thị xã Kiến Tường
– Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa
III
3.640.000
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng
IV
3.250.000
40
Nam Định
– Thành phố Nam Định
– Huyện Mỹ Lộc
II
4.160.000
– Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên
III
3.640.000
41
Nghệ An
– Thành phố Vinh
– Thị xã Cửa Lò
– Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên
II
4.160.000
– Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa
– Các huyện: Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn
III
3.640.000
– Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương
IV
3.250.000
42
Ninh Bình
– Thành phố Ninh Bình
II
4.160.000
– Thành phố Tam Điệp
– Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư
III
3.640.000
– Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô
IV
3.250.000
43
Ninh Thuận
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm
– Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc
III
3.640.000
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam
IV
3.250.000
44
Phú Thọ
– Thành phố Việt Trì
II
4.160.000
– Thị xã Phú Thọ
– Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông
III
3.640.000
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập
IV
3.250.000
45
Quảng Bình
– Thành phố Đồng Hới
II
4.160.000
– Thị xã Ba Đồn
– Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch
III
3.640.000
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa
IV
3.250.000
46
Quảng Nam
– Thành phố Hội An, Tam kỳ
II
4.160.000
– Thị xã Điện Bàn
– Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình
III
3.640.000
– Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang
IV
3.250.000
47
Quãng Ngãi
– Thành phố Quảng Ngãi
– Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh
III
3.640.000
– Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành
IV
3.250.000
48
Quảng Ninh
– Thành phố Hạ Long
I
4.680.000
– Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái
– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều
II
4.160.000
– Huyện Vân Đồn, Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên
III
3.640.000
49
Quảng Trị
Thành phố Đông Hà
III
3.640.000
– Thị xã Quảng Trị
– Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh
IV
3.250.000
50
Sóc Trăng
– Thành phố Sóc Trăng
– Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm
III
3.640.000
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung
IV
3.250.000
51
Sơn La
– Thành phố Sơn La
III
3.640.000
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ
IV
3.250.000
52
Tây Ninh
– Thành phố Tây Ninh
– Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành
– Huyện Gò Dầu
II
4.160.000
– Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến Cầu
III
3.640.000
53
Thái Bình
– Thành phố Thái Bình
III
3.640.000
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư
IV
3.250.000
54
Thái Nguyên
– Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ Yên
II
4.160.000
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ
III
3.640.000
– Các huyện Định Hóa, Võ Nhai
IV
3.250.000
55
Thanh Hóa
– Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn
– Thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn
– Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương
III
3.640.000
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định
IV
3.250.000
56
Thừa Thiên Huế
Thành phố Huế
II
4.160.000
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà
– Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
III
3.640.000
– Các huyện A Lưới, Nam Đông
IV
3.250.000
57
Tiền Giang
– Thành phố Mỹ Tho
– Huyện Châu Thành
II
4.160.000
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy
– Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước
III
3.640.000
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.
IV
3.250.000
58
Trà Vinh
– Thành phố Trà Vinh
II
4.160.000
– Thị xã Duyên Hải
III
3.640.000
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long
IV
3.250.000
59
Tuyên Quang
– Thành phố Tuyên Quang
III
3.640.000
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn
IV
3.250.000
60
Vĩnh Long
– Thành phố Vĩnh Long
– Thị xã Bình Minh
II
4.160.000
– Huyện Long Hồ, Mang Thít
III
3.640.000
61
Vĩnh Phúc
– Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên
– Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc
II
4.160.000
– Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô
III
3.640.000
62
Yên Bái
– Thành phố Yên Bái
III
3.640.000
– Thị xã Nghĩa Lộ
– Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình
IV
3.250.000
63
Phú Yên
– Thành phố Tuy Hòa
– Thị xã Sông Cầu, Đông Hòa
III
3.640.000
– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa
IV
3.250.000
HieuLuat sẽ cập nhật thông tin phân chia vùng của các tỉnh, thành thời gian tới nếu có sự thay đổi. Ngày 20/12/2023, Hội đồng Tiền lương Quốc gia đã họp Hội đồng về phương án tiền lương tối thiểu năm 2024 và thống nhất điều chỉnh mức tăng 6%, áp dụng từ ngày 1/7/2024, đã được Chính phủ đồng ý. Có nghĩa từ ngày 1/7/2024 – 31/12/2024 mức lương tối thiểu vùng theo tháng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động tùy từng vùng tăng 200.000 – 280.000 đồng.
Dự kiến mức lương tối thiểu tháng theo 4 vùng, áp dụng từ ngày 01/7/2024 như sau:
Ngoài ra dự kiến mức lương tối thiểu giờ cũng tăng thêm 6%, từ ngày 01/7/2024:
Trên đây là thông tin về mức lương tối thiểu vùng 2024 của 63 tỉnh. Nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 19006199 để được hỗ trợ.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp
This post was last modified on 07/01/2024 21:57
Con số may mắn hôm nay 23/11/2024 theo năm sinh: Nhặt TIỀN từ con số…
Tử vi thứ bảy ngày 23/11/2024 của 12 con giáp: Tuổi Thìn chán nản, tuổi…
Vận may của 4 con giáp đang ngày càng xuống dốc. Cuối tuần này (23-24/11),…
Con số cuối cùng trong ngày sinh dự đoán con người sẽ GIÀU CÓ, sống…
Cuối tuần này (23-24/11), 4 con giáp sẽ gặp nhiều may mắn và thành công…
Tử vi hôm nay – Top 3 con giáp thịnh vượng nhất ngày 22/11/2024