Năm 2023 nên đặt tên con trai như thế nào vừa hay, ý nghĩa vừa chuẩn phong thủy và hợp tuổi bố mẹ? Ngoài ra, đặt tên con trai theo Họ bố/mẹ: Nguyên, Nguyễn, Trần, Phạm, Lê, Đặng, Vũ, Hoàng, Bùi… phối với tên đệm, tên lót như thế nào sẽ tạo nên cái tên hoàn chỉnh và ảnh hưởng vận số của con trai. Hãy cùng khám phá chi tiết trong bài viết sau của Huggies.
Bài viết sẽ khá dài và chia làm hai phần giúp bạn đặt tên con trai vừa Hay, Ý Nghĩa bao gồm: Cách đặt tên con trai 2023 theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ và gợi ý những tên con trai hay cho bạn lựa chọn.
>> Tham khảo thêm:
Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2023 hợp phong thủy, ý nghĩa
Hướng dẫn đặt tên con theo thần số học
Những lưu ý khi đặt tên con trai
Tên con trai hay và ý nghĩa: Cái tên sẽ theo con suốt cả đời. Cha mẹ không nên theo mẹo đặt tên con xấu để dễ nuôi. Bạn hãy chọn và đặt tên con trai thật ý nghĩa, hay và tích cực cho cuộc đời của bé.
Tên hợp giới tính: Đặt tên con trai khá giống con gái sẽ ảnh hưởng hình ảnh của trẻ khi giao tiếp, làm giấy tờ,… Bạn nên đặt tên con trai thể hiện được sự nam tính, anh dũng, mạnh mẽ và thông mình.
Đặt tên con trai có tên lót/đệm của cha: Ví dụ họ tên bố là Lê Minh Thành, có thể đặt tên con trai có chữ lót trong tên bố là Lê Minh Hoàng. Việc thêm tên lót vào sẽ tạo cảm giác gia đình và thuộc chung dòng họ.
Đặt tên con theo luật bằng trắc: Một cái tên của con trai sẽ bao gồm nhiều chữ. Bạn nên kết hợp tên họ, tên đệm/lót, tên chính hài hòa giữa thanh bằng (dấu huyền, thanh ngang) và thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng). Nếu một cái tên của trẻ chỉ toàn những thanh trắc sẽ đọc khá nặng nề và gợi tả sự trắc trở,…
Không đặt tên con trai trùng với thành viên trong gia đình: Việc đặt tên con trùng với ông bà, họ hàng sẽ bị “phạm húy”
Tránh đặt tên con không có nghĩa hoặc ghép lại thành điềm xấu.
Nên đặt tên con trai theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ
Đặt tên con trai theo phong thủy và tương sinh với họ bố/mẹ là cách tăng sự kết nối gia đình và hỗ trợ vận mệnh cho bố/mẹ. Ngoài ra, đặt tên con trai tương sinh họ bố/mẹ còn giúp con nhận được sự bảo trợ và hồng phúc từ dòng Họ. Từng Họ Nguyễn, Trần, Lê, Phạm, Hoàng, Huỳnh, Phan, Đặng, Bùi, Phan, Lý, Đỗ, Hồ, Ngô, Dương,… sẽ có hành đại diện Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ khác nhau. Cần xác định rõ hành đại diện Họ con trai để chọn cái tên tương sinh hợp với bố và mẹ.
>>> Xem thêm bài viết: Đặt tên con theo phong thủy
Con trai sinh năm 2023 mang mệnh gì?
Theo Lịch Vạn Sự, con trai sinh năm 2023 là tuổi Quý Mão (sinh từ ngày 22/01/2023 đến 09/02/2024). Chi tiết bản mệnh con trai sinh năm 2023 như sau:
Thiên can: Quý. Với Thiên Can là Quý sẽ hợp với Thiên Can là Mậu.
Địa chi (tuổi): Mão. Với Địa chi là Mão sẽ hợp với: Hợi, Mùi (Tam hạp). Địa chi xung khắc tứ hành xung với các tuổi:Tý – Ngọ – Dậu.
Bản mệnh: Kim Bạch Kim (vàng pha bạc)
Tương sinh: Hành Thổ và Kim
Tương khắc: Hành Hỏa và Mộc
Cung: Tốn (Đông Tứ Mệnh)
Tính cách con trai sinh năm 2023: Bé trai sinh năm 2023 Quý Mão với Mèo là biểu tượng của sự thông minh, nhanh nhẹn. Vì thế, con trai sinh năm 2023 sẽ có vẻ ngoài hấp dẫn, thanh tú, hiền lành, nhân hậu và có tài ăn nói, lanh lẹ ứng biến được lòng người. Chính những điều này sẽ giúp cho bé trai sinh năm 2023 có thể gặt hái được thành công vì sự nhanh nhạy của mình. Đặc biệt những chú mèo mệnh Kim đã được trải qua tôi luyện loại bỏ tạp chất nên vô cùng mạnh mẽ và nhạy cảm với các cơ hội kiếm tiền. Vì thế, ba mẹ nên lưu ý cẩn thận đặt tên con trai Quý Mão 2023 mệnh Kim.
>> Tham khảo thêm: 400+ Tên Tiếng Anh Cho Con Gái Hay, Đẹp, Ý Nghĩa, Dễ Đọc 2023
Tã dán cao cấp Huggies Platinum Naturemade bảo vệ làn da bé (Nguồn: Huggies)
Đặt tên con trai hay cần lưu ý gì hợp mệnh, hợp phong thủy, hợp bố mẹ?
1. Đặt tên con trai năm 2023 hợp phong thủy bản mệnh Kim
Bé trai sinh năm 2023 có bản mệnh Kim sẽ tương sinh với hành Thổ (Thổ sinh Kim) và hành Thủy (Kim sinh Thủy). Vì thế, bạn nên đặt tên cho con trai sinh năm 2023 chuẩn và hợp phong thủy có các hành Thổ và Thủy sẽ tương sinh với hành Kim.
Tránh đặt tên con trai 2023 theo các hành tương khắc như: Hỏa (Hỏa khắc Kim), Mộc (Kim khắc Mộc).
Tên con trai 2023 Quý Mão tương sinh hành Thủy: Bá, Bắc, Bình, Chấn, Châu, Du, Dương, Giang, Hải, Hà, Hậu, Hiệp, Hiếu, Hoàng, Hùng, Hưng, Huy,… (Xem thêm ở bảng tên cuối bài)
Tên con trai năm 2023 Quý Mão tương sinh hành Thổ:Ân, An, Cương, Điền, Duệ, Dũng, Duy, Duyên,Hữu, Nhân, Sơn, Việt, Thành, Vũ, Vỹ,… (Xem thêm ở bảng tên cuối bài)
Để biết thêm nhiều tên khác ứng với mỗi hành Kim, Thổ, Thủy hợp với bé trai sinh năm Quý Mão 2023 bạn có thể xem chi tiết bảng bên dưới.
“Nhìn chung, đặt tên con trai hợp phong thủy chỉ cần 2 điểm chính là. Một, Ngũ Hành của họ bố phải tương sinh cho tên con trai để hưởng hồng phúc dòng họ. Hai, Ngũ hành của tứ trụ phải được bổ khuyết bởi tên của bé trai để được thiên thời.”
>> Tham khảo thêm: Đặt tên con trai năm 2023 hay, ý nghĩa, nhiều may mắn
2. Đặt tên con trai phải hợp phong thủy Ngũ hành bổ khuyết được tứ trụ
Tứ trụ là giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh và năm sinh của con trai. Đây là thời khắc trời sinh quan trọng và dành riêng cho mỗi người. Hành của tứ trụ sinh cho hành của tên con trai là hợp phong thủy sẽ được trời đất trợ giúp. Ngược lại, nếu đặt tên con trai khắc hoặc gây mất cân bằng tứ trụ thì thân cô thế cô, không được trời đất trợ giúp.
Như vậy, nếu trong bát tự – ngày giờ tháng năm sinh của con trai thiếu hành nào, bạn có thể đặt tên theo hành đó để bổ sung. Nếu có hai hành trở lên, bạn đặt tên đệm con trai để bổ khuyết tứ trụ, hợp phong thủy và không nhất thiết đặt tên chính.
Ví dụ:
Thông tin:
Họ tên bố: Lê Nam Minh
Họ và tên mẹ: Vũ Ngọc Thảo
Họ, tên đệm, tên lót con trai ba mẹ dự định đặt: Lê Minh Anh
Con trai sinh ngày: 30/04/2022 lúc 5 giờ – 7 giờ
Phân tích tên con hợp phong thủy và hợp họ bố mẹ:
Họ bố: “Lê” thuộc hành Hỏa – Tên con trai: “Anh” thuộc hành Mộc: Như vậy, Mộc sinh Hỏa rất tốt, Tên con trai tương sinh cho họ bố và tốt cho bố. Ngoài ra, con trai sẽ nhận được hồng phúc và bảo trợ của dòng họ.
Giờ sinh con trai 5 – 7 giờ ngày 30/04/2022 – giờ Ất Mão ngày Quý Sửu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần: Phân tích tứ trụ theo ngũ hành: Kim: 1 – Mộc: 5 – Thủy: 4 – Hỏa: 1 – Thổ: 3
Nhìn chung, số lượng hành Vượng nhất là Mộc, Ngũ hành tên “Anh” cũng là Mộc. Như vậy, số lượng hành Mộc quá vượng gây mất cân bằng. Cha mẹ nên đổi tên hoặc đổi/bổ sung thêm tên lót hoặc thêm đệm theo các hành suy như: Kim, Hỏa để tạo thế cân bằng các hành.
Cụ thể, tên con trai Lê (Hỏa) Minh (Thủy) Anh (Mộc). Hiện tại hành Thủy cũng khá Vượng. Lê là hành Hỏa lại khắc hành Thủy. Bạn nên đổi luôn tên lót Minh (Thủy) sang hành Hỏa suy yếu chỉ có 1. Tăng số hành Hỏa tạo thế cân bằng và còn hợp họ cha và hợp tên con trai.
“Hiện nay, có khá nhiều ứng dụng đặt tên con trai chấm điểm chuẩn phong thủy. Bạn có thể chuẩn bị tương đối vài cái tên như hướng dẫn đặt tên con trai trên đây và sử dụng các ứng dụng đó để đánh giá nhanh và chính xác.”
Nguyên tắc đặt tên con trai hợp phong thủy bổ khuyết cho tứ trụ
Khi đặt tên con trai tuyệt đối phải tránh hành vượng Tứ trụ: Ví dụ Tứ trụ với giờ, ngày tháng năm sinh có số lượng hành Thổ lên đến 4 và hành Kim là 2. Bạn không nên đặt tên con trai có hành Thổ nữa sẽ gây mất cân bằng Tứ Trụ. Bạn nên đặt tên có hành Kim nhằm tạo thế cân bằng
Ưu tiên chọn tên có hành trùng với hành suy: Đặt tên có hành suy để tạo thế cân bằng cho tứ trụ.
Đặt tên con trai hợp tuổi bố mẹ và họ bố/mẹ
Dựa theo thuyết Ngũ Hành tương sinh và tương khắc: Kim sinh Thủy – Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim.
Ba mẹ nên chọn năm sinh con hợp mệnh bố mẹ là những bản mệnh hỗ trợ nuôi dưỡng và phát triển số mệnh. Cụ thể bố hoặc mẹ có bản mệnh Hỏa nên sinh con mệnh Mộc với ý nghĩa Mộc sinh Hỏa sẽ vô cùng hợp tuổi bố mẹ.
Tiếp theo, ba mẹ chọn lựa đặt tên con trai hợp với họ bố mẹ hoặc tên, tên đệm bố mẹ. Tùy theo thứ tự, mỗi nét chữ mà họ hoặc tên của bố mẹ chứa đựng ngũ hành riêng. Khi ngũ hành họ bố tương sinh với ngũ hành tên con trai sẽ nhận được nhiều hồng phúc và bảo vệ của dòng họ. Ngược lại, nếu để tên khắc họ sẽ khiến đứa trẻ có thể khó nuôi, kém thông minh,…
Ví dụ:
Bố có họ là Nguyễn là mệnh Mộc. Đặt tên con trai họ Nguyễn hợp với bố mẹ nên đặt theo mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc) hoặc mệnh Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Tránh đặt tên con trai họ Nguyễn có hành Kim và và Thổ. Đây là hành xung khắc với mệnh Mộc của họ Nguyễn và gây ảnh hưởng xấu đến trẻ.
Bảng chi tiết danh sách Ngũ hành của từng họ bố/mẹ
Lưu ý: Bạn có thể tìm thấy nhiều tên họ hơn với ngũ hàng tại mục “Bảng chi tiết đặt tên cho bé trai từng bản mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ”
Bảng chi tiết gợi ý đặt tên con trai phù hợp phong thủy ngũ hành của họ bố/mẹ
Dưới đây là gợi ý đặt tên con trai hợp với họ bố/mẹ theo Ngũ Hành. Để có thể tìm ngũ hành của nhiều họ/tên khác, bạn xem ở bảng phía dưới bài viết.
Gợi ý đặt tên đẹp cho bé trai hay theo họ
Tên hay cho bé trai ý nghĩa với họ Phạm
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con trai để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con trai theo phong thủy chính xác.
Tên con trai họ Phạm 3 chữ
Phạm Đăng Khoa: Thông minh, tài năng
Phạm Hùng Cường: Mạnh mẽ, kiên cường
Phạm Đức Tài: Người vừa có đức vừa có tài
Phạm Minh Anh: Người làm rạng danh dòng tộc, thông minh
Phạm Quốc Thiện: Người có tài năng với tấm lòng thiện lương
Phạm Đức Tài: Người vừa có tài có đức song hành
Phạm Gia Khang: Khỏe mạnh, may mắn và gia đình hạnh phúc
Phạm Đăng Khoa: Thông minh, sáng suốt và học hành đỗ đạt
Phạm Minh Khôi: Con trai thông minh, học giỏi và có ngoại hình ưu tú
Phạm Tuấn Kiệt: Con trai là anh kiệt với tài năng, thông minh kiệt xuất
Tên con trai họ Phạm 4 chữ
Phạm Hoàng Nhật Minh: Con trai là vầng mặt trời nổi bật với sự thông minh và sáng suốt.
Phạm Đình Tuấn Anh: Con trai sẽ là người thông minh, tài năng và ngoại hình khôi ngô.
Phạm Vũ Huy Hoàng: Bố mẹ mong con sẽ thông minh và có cuộc sống tốt đẹp, tươi sáng
Phạm Nguyễn Thanh Tùng: Con sẽ là người mạnh mẽ, sống ngay thẳng và vững bước đường đời.
Phạm Nhật Công Danh: Con trai sẽ học hành đỗ đạt, công danh rạng rỡ tỏa sáng.
Phạm Bảo Trường Giang: Con có tấm lòng bao la, mạnh mẽ, kiên cường như dòng sông lớn
Phạm Đình Trung Nghĩa: Bố mẹ mong con sẽ là người sống ngay thẳng, giàu nghĩa tình, bác ái.
Phạm Hữu Gia Thịnh: Con trai chính là phúc đức của dòng họ và ngày càng phát triển vững mạnh.
Phạm Nhật Minh Tâm: Con trai có tâm sáng như vầng mặt trời với sự thông minh và tài năng.
Phạm Hoàng Minh Quân: Bố mẹ gửi gắm tương lai con sẽ trở thành người có địa vị với tài năng và đức độ.
>>> Xem thêm nhiều hơn với bài viết: Đặt tên con trai họ Phạm
Tên đẹp cho bé trai họ Nguyễn
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con trai để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con trai theo phong thủy chính xác.
Tên con trai họ Nguyễn 3 chữ
Nguyễn Chấn Doanh: Con mạnh mẽ, là trụ cột và có tài thao lược, kinh doanh.
Nguyễn Gia Bách: Con trai sẽ gặp nhiều may mắn và vững chãi trên đường đời như cây Bách
Nguyễn Ngọc Dương: Con trai là điều quý báu với tấm lòng bao la và phát triển vô hạn như đại dương.
Nguyễn Khánh Vinh: Con trai tài năng, giỏi giang và gặt hái được nhiều vinh quang, thành công.
Nguyễn Đông Hoàng: Bố mẹ mong con là người chính trực, tài năng và tỏa sáng.
Nguyễn Kim Điền: Bố mẹ mong con có cuộc sống phú quý và hạnh phúc.
Nguyễn Lâm Linh: Con trai phát triển mạnh khỏe, tấm lòng thiện lương và mạnh mẽ
Nguyễn Ngọc Lễ: Con trai là điều trân quý với sự thông minh và là người lễ nghĩa
Nguyễn Anh Kiệt: Con trai sẽ có tài năng vượt trội, là anh tài và là người thu hút.
Nguyễn Anh Khoa: Con trai sẽ thông minh và học hành đỗ đạt thi cử.
Tên con trai họ Nguyễn 4 chữ
Nguyễn Trọng Bảo Chương: Con trai là điều quý báu của cha mẹ và trở thành người “tri thư đạt lễ”.
Nguyễn Phạm Quân Anh: Con sẽ mạnh mẽ, là người có địa vị và tài năng xuất chúng.
Nguyễn Phong Quốc Thiên: Con trai khôi ngô, tài năng và khí phách xuất chúng.
Nguyễn Đình Quang Thái: Con trai có cuộc sống tươi đẹp, yên bình và thanh nhàn.
Nguyễn Phạm Bửu Long: Con trai là bảo bối và thành công vang dội như rồng bay.
Nguyễn Hà Bảo Vinh: Bố mẹ mong con sẽ thành tài và có nhiều vinh quang
Nguyễn Nhật Công Vinh: Công thành danh toại và mang lại vinh hiển là điều mong ước của bố mẹ
Nguyễn Dương Khải Huyền: Cuộc sống của con bắt đầu tốt đẹp và tỏa sáng, thành công.
Nguyễn Dương Quang Hiệp: Con trai là người hào hiệp, trượng nghĩa và chính trực.
Nguyễn Vũ Hoàng Bách: Con trai tài năng, có địa vị cao và mạnh mẽ, vững chãi như cây Bách
>>> Xem thêm nhiều hơn: Đặt tên con trai họ Nguyễn
Tên đẹp cho bé trai họ Trần
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con trai để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con trai theo phong thủy chính xác.
Tên con trai họ Trần 3 chữ
Trần Bảo Ân: Con trai là điều trân quý và bảo vật của cha mẹ.
Trần An Cương: Bố mẹ mong con luôn bình an, cứng cỏi và mạnh mẽ.
Trần Đại Dũng: Con trai dũng cảm với ý chí lớn và vượt mọi chông gai, thử thách
Trần Đăng Hoàng: Con trai là ngọn đèn soi sáng và tỏa sáng thông minh
Trần Đình Huân: Con trai thông minh, tài năng và gặt hái được nhiều thành công huân tước, huân chương.
Trần Đức Chinh: Con trai luôn mạnh mẽ, tự tin và giành chiến thắng.
Trần Hoàng Vũ: Con trai sẽ bay cao, bay xa và phát triển lớn mạnh, giỏi giang
Trần Nhật Vượng: Bố mẹ mong con có cuộc sống thịnh vượng, tài phú và có địa vị tỏa sáng.
Trần Hoàng Long: Con trai là chú rồng phú quý với sự thông minh và địa vị đỉnh cao.
Trần Quang Uy: Con trai sẽ là người có quyền thế và tỏa sáng.
Trần Đức Trí: Tài năng và đức độ là hai điều ba mẹ mong ước cho con trai.
Tên con trai họ Trần 4 chữ
Trần Hữu Duy Chương: Con trai học hành đỗ đạt, tài năng và trau dồi phát triển càng giỏi giang.
Trần Lê Bảo Luân: Con là người có nguyên tắc đạo đức, thấu hiểu luân thường đạo lý và thiện lương.
Trần Hoàng Nhân Đạt: Bố mẹ mong con sẽ thành nhân với tài năng và đạt được vinh hiển.
Trần Đình Đức Sơn: Con trai là trụ cột, là người mạnh mẽ, vững chãi trước mọi việc.
Trần Lê Hoàng Nhật: Con trai là vầng thái dương tỏa sáng với sự thông minh và xuất chúng.
Trần Đặng Phong Quang: Bố mẹ cầu mong con có địa vị cao, được nhiều người tôn trọng.
Trần Đăng Công Doanh: Con trai sẽ thành công trong cuộc sống với tài năng kinh doanh thao lược.
Trần Bùi Thiên Long: Con trai là rồng bay trên trời xanh với sự tự do và vị thế không ai bì kịp.
Trần Đỗ Kim Lâm: Với ý nghĩa là rừng cây cổ quý, con trai là bảo bối và vững mạnh, sâu rộng như rừng xanh.
Trần Dương Anh Khoa: Con trai học hành đỗ đạt và thông minh.
Trần Nguyễn Nhật Hoàng: Con trai ưu tú và là người lãnh đạo tương lai.
>>> Xem thêm nhiều hơn với bài viết: Đặt tên con trai họ Trần
Tên đẹp cho bé trai họ Lê
Tên con trai họ Lê 3 chữ
Lê Chấn Anh: Con trai tài giỏi, mạnh mẽ với sự kiên cường, vững chãi.
Lê Chí Công: Cái tên thể hiện ý chí lớn và nhiều hoài bão xây dựng, gặt hái thành công
Lê Quang Thương: Con trai mạnh mẽ, sẵn sàng chiến đấu như các vị tướng quân cầm cây thương xông pha mọi chiến trận.
Lê Tùng Vinh: Vừng vàng, lớn mạnh và thành công, vinh hiển cho dòng tộc.
Lê Trung Trực: Ở đây ý chỉ con trai là người chính trực, trung thành và chính nghĩa.
Lê Khang Nguyên: Con trai lớn lên khỏe mạnh và học hành đỗ đạt, rạng danh.
Lê Hoàng Dương: Con trai là vầng dương sáng chói, niềm tự hào của bố mẹ
Lê Thái Sơn: Con trai mạnh mẽ và vững chắc, vĩ đại như ngọn núi cao.
Lê Chí Vỹ: Con trai có tâm và chí lớn làm thành đại sự.
Lê Hoàng Dũng: Dũng cảm, khẳng khái và mạnh mẽ là những điều bố mẹ mong ước ở con.
Tên con trai họ Lê 4 chữ
Lê Đặng Gia Khang: Con trai là bảo bối mang lại nhiều may mắn, niềm vui cho gia đình.
Lê Trần Hoàng Việt: Con trai lớn lên với tài năng nổi bật và ưu việt.
Lê Đặng Chấn Long: Con rồng với sự oai nghiêm, mạnh mẽ khiến người người bất khả xâm phạm.
Lê Hoàng Trung Kiên: Kiên định, trung thành và quyết liệt
Lê Dương Đức Khải: Con trai sẽ thành đạt với sự khải hoàn, hưng thịnh cho bản thân.
Lê Hoàng Anh Nguyên: Bé trai vừa là người thông minh và đỗ đạt cao, công danh lớn như trạng nguyên.
Lê Nhân Thành Vương: Bố mẹ mong con thành tài và có địa vị cao trong cuộc sống.
Lê Đăng Lộc An: Phúc lộc và bình an là những điều bố mẹ hi vọng con có được tương lai.
Lê Trần Ngọc Ngạn: Con trai sẽ có ngạn ngữ giỏi với tài ăn nói thao lược hay đỗ đạt cao.
Lê Khương Nhật Nam: Hi vọng con sẽ tỏa sáng bản lĩnh và mạnh mẽ.
>>> Xem thêm nhiều hơn với bài viết: Đặt tên con trai họ Lê
Đặt tên tiếng anh cho bé trai hay, dễ thương và ý nghĩa nhất
Tên đẹp cho bé trai bằng tiếng Anh
Andrew: Mạnh mẽ, hùng dũng
Matthew: Món quà của chúa
Henry: Người cai trị đất nước
Brian: Quyền lực, sức mạnh
John: Chúa từ bi
Curtis: Nhã nhặn, lịch sự
William: Mong muốn bảo vệ
Stephen: Vương miện
Clement: Nhân từ, độ lượng
Richard: Sự dũng mãnh
Albert: Sáng dạ, cao quý
Alexander: Người bảo vệ
Caradoc: Đáng yêu
Phelim: Luôn tốt
Titus: Danh giá
>>> Xem thêm: 100+ Tên con trai tiếng anh hay nhiều ý nghĩa
Tên tiếng anh ở nhà cho bé trai hay, dễ thương
Tên tiếng anh ở nhà cho bé trai, bạn có thể lựa chọn những tên 1 hoặc 2 vần sẽ dễ gọi tên cho cả gia đình. Một số tên tiếng anh ở nhà cho bé trai hay và dễ thương, nhiều ý nghĩa như:
Chad: Mang ý nghĩa chiến binh mạnh mẽ
Leon: Mang ý nghĩa là chú sư tử
Vincent: Ý nghĩa là sự chinh phục
Roy: Mang ý nghĩa là vị vua
Alan: Ý nghĩa của sự hòa hợp
Paul: Ý nghĩa của sự bé nhỏ, dễ thương
Victor: Ý nghĩa của sự chiến thắng
Dylan: Ý nghĩa là biển cả
Louis: Chiến binh vang danh, mạnh mẽ
Marcus: Ý nghĩa dựa trên tên của thần chiến tranh
>>> Xem thêm: Tên tiếng anh ở nhà cho bé trai hay, dễ thương
Tên cho bé trai hay bằng tiếng Nhật
Atsushi: Chất phác, hiền lành
Amida: Ánh sáng tinh khiết
Arata: Tươi mới
Dai: To lớn, vĩ đại
Fumihito: Lòng trắc ẩn
Ebisu: Thần may mắn
Fumio: Hòa nhã, lịch sự
Genji: Sự khởi đầu tốt đẹp
Hiroshi: Hào phóng
Hisashi: Giàu ý chí
Isamu: Dũng cảm, mạnh mẽ
Ho: Người tốt bụng
Ken: Khỏe mạnh
Kichirou: May mắn
Kazuhiko: Người có tài, có đức
Đặt tên cho bé trai đẹp bằng tiếng Trung
Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc
Tuấn Lãng: Khôi ngô tuấn tú
Ý Hiên: Tốt đẹp, hiên ngang
Hùng Cường: Mạnh mẽ, dũng cảm
Hào Kiện: Khí phách
Thuần Nhã: Mộc mạc, hòa đồng
Đức Hậu: Nhân hậu
Việt Bân: Lịch sự, nho nhã
Vĩ Thành: Sự chân thành
Bác Văn: Người học rộng tài cao
Trạch Dương: Biển rộng
Khải Trạch: Hòa thuận
Di Hòa: Vui vẻ, hòa đồng
Thanh Di: Thanh bình
Tân Vinh: Sự phồn vinh
>> Tham khảo thêm:
200+ Tên Hán Việt cho con trai, con gái ý nghĩa và độc đáo nhất
Gợi ý đặt tên con trai tiếng Trung dễ đọc, giàu ý nghĩa
Tên gọi cho bé trai sinh theo tháng
Đặt tên bé trai sinh theo tháng sinhGợi ý tên bé trai hay 1 Quốc Bảo, Quang Đăng, Minh Khôi, Văn Thắng, Tuấn Kiệt, Bảo Long,… 2 Hữu Đạt, Bảo Hân, Minh Nhật, Mạnh Hùng, Thái Tuệ, Hữu Thịnh,… 3 Tấn Phát, Thanh Tùng,.Huy Hoàng, Hải An, Trung Kiên, Thế Vinh,… 4 Kiên Quốc, Minh Phát, Tùng Lâm, Hoàng Bách, Thái Sơn, Minh Quang,… 5 Minh Tâm. Nhật Cường, Bảo Thạch, Ngọc Lâm, Chí Thiện, Minh Quân,… 6 Nghĩa Nam, Huỳnh Anh, Tuấn Tú, Hạnh Phúc, Đăng Khôi, Tuấn Kiệt,… 7 Bảo Luân, Văn Khánh, Hưng Thịnh, Tuấn Kiệt, Quang Vinh, Gia Khang,… 8 Minh Luân, Thành Toàn, Hoàng Yến, Gia Hưng, Đức Toàn,… 9 Trung Thành, Huy Vũ, Khôi Nguyên, Anh Tài, Khánh Toàn, Quang Minh,… 10 Gia Phát, Phương Nam, Hữu Thịnh, Anh Tuấn, Minh Hải, Hoàng Dũng,… 11 Viết Cường, Anh Dũng, Đình Khải, Huy Hoàng, Mạnh Tuấn, Chí Dũng,… 12 Hữu Thiện, Minh Khang, Minh Quang, Quốc Bảo, Hoàng Anh, Minh Nhật,…
>> Mẹ có thể tham khảo thêm cách Chăm sóc và nuôi dưỡng bé trai:
Đặt tên con trai ở nhà dễ thương, ý nghĩa
Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo nhân vật hoạt hình: Dumbo, Pooh, Simba, Tom, Bờm, Panda, Sê – Ba
Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo con vật: Tép, Cún, Nhím, Gấu, Tôm, Sóc, Cò
Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo trái cây, rau củ: Bơ, Ổi, Khoai tây, Su hào, Cà rốt, Xoài, Bắp
Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo dân gian: Tý, Sâu, Tèo, Sún, Quậy, Sumo, Dần
>>> Xem thêm: Đặt tên con trai ở nhà dễ thương, hay
Bảng chi tiết đặt tên con trai theo từng bản mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Bạn có thể xem bảng dưới đây để biết nên chọn tên con trai như thế nào hợp phong thủy.
Bảng gợi ý hơn 120 Tên con trai kèm tên đệm và ý nghĩa tên con
Mặc dù cùng tên “Anh” nhưng tùy theo ý nghĩa của chữ “Anh” sẽ có hán tự và hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ tương xứng. Bạn cần lưu ý phần ý nghĩa tên con để chọn mệnh hợp họ bố/mẹ.
Hy vọng với danh sách những tên đẹp cho bé trai trên đây đã giúp bố mẹ chọn được cái tên cho bé yêu nhà mình. Nếu bố mẹ còn thắc mắc nào thì có thể đặt câu hỏi tại chuyên mục Góc chuyên gia của Huggies.