Bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh thông dụng nhất 2024

Bất kỳ một ai học tiếng anh từ cơ bản đến nâng cao không lạ lẫm gì bảng này. Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thường gặp có tính ứng dụng cao. Bởi vì nó cung cấp đầy đủ và chi tiết cho bạn những động từ bất quy tắc thông dụng mà bạn sẽ gặp và sử dụng chúng hàng ngày. Nếu bạn đang quan tâm, bài viết sau đây NgonAZ sẽ cung cấp đầy đủ Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Thông Dụng và Link Download động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh cho học sinh, sinh viên những người đang có nhu cầu nhé!

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh

>> Xem thêm: VNEdu Tra Cứu Điểm Học Sinh, Xem sổ liên lạc

Động từ bất quy tắc tiếng Anh là gì?

Đúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc. Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh 2022.

Ví dụ: begin có dạng quá khứ là began và dạng phân từ là begun.

Hơn 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh, chúng ta đang sử dụng các động từ bất quy tắc. Be, have, do, go, say, come, take, get, make, see,…

Bạn thấy quen chứ? Đây đều là những động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, và chúng đều là những động từ bất quy tắc. Vậy có quy tắc biến đổi chung nào cho động từ bất quy tắc không? Câu trả lời là không, muốn nhớ được thì cách duy nhất là học thuộc. Tuy nhiên, chúng ta có một số mẹo để việc học hiệu quả hơn.

Định nghĩa đơn giản như sau: Động từ bất quy tắc là những động từ khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ thì sẽ có những dạng riêng, khác nhau và không thêm đuôi “ed” như những động từ có quy tắc.

Ví dụ:

– Thì hiện tại đơn: I go to school everyday– Thì quá khứ đơn: I went to school yesterday– Thì hiện tại hoàn thành: I haven’t gone to school for 3 days.

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh 2022

Động từ bất quy tắc là một phần quan trọng trong kiến thức về động từ mà các bạn cần ghi nhớ. Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc đầy đủ với bản Word và phiên âm giúp bạn học tập hiệu quả.

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh

TT

Nguyên thểQuá khứQuá khứ phân từ

Nghĩa

1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm
5bewas/werebeenthì, là, bị, ở
6bearborebornemang, chịu đựng
7beatbeatbeaten/beatđánh, đập
8becomebecamebecometrở nên
9befallbefellbefallenxảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldngắm nhìn
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetbao quanh
14bespeakbespokebespokenchứng tỏ
15betbet/bettedbet/bettedđánh cược, cá cược
16bidbidbidtrả giá
17bindboundboundbuộc, trói
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenđập vỡ
22breedbredbrednuôi, dạy dỗ
23bringbroughtbroughtmang đến
24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
28burstburstburstnổ tung, vỡ òa
29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ
30buyboughtboughtmua
31castcastcastném, tung
32catchcaughtcaughtbắt, chụp
33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
34choosechosechosenchọn, lựa
35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám vào, dính vào
38clotheclothed/cladclothed/cladche phủ
39comecamecomeđến, đi đến
40costcostcostcó giá là
41creepcreptcreptbò, trườn, lẻn
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt, chặt
45daydreamdaydreamed

daydreamt

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46dealdealtdealtgiao thiệp
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved/disprovenbác bỏ
49divedove/diveddivedlặn, lao xuống
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ, kéo
52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe
55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã, rơi
58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu
61findfoundfoundtìm thấy, thấy
62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp
63fleefledfledchạy trốn
64flingflungflungtung, quăng
65flyflewflownbay
66forbearforboreforbornenhịn
67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán
68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán
69forego (also forgo)forewentforegonebỏ, kiêng
70foreseeforesawforseenthấy trước
71foretellforetoldforetoldđoán trước
72forgetforgotforgottenquên
73forgiveforgaveforgiventha thứ
74forsakeforsookforsakenruồng bỏ
75freezefrozefrozen(làm) đông lại
76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh
77getgotgot/gottencó được
78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng
79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào
80givegavegivencho
81gowentgoneđi
82grindgroundgroundnghiền, xay
83growgrewgrownmọc, trồng
84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
85handwritehandwrotehandwrittenviết tay
86hanghunghungmóc lên, treo lên
87havehadhad
88hearheardheardnghe
89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên
90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn
91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
92hithithitđụng
93hurthurthurtlàm đau
94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
96inputinputinputđưa vào
97insetinsetinsetdát, ghép
98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
99interweaveinterwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào
101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả
102keepkeptkeptgiữ
103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ
104knitknit/knittedknit/knittedđan
105knowknewknownbiết, quen biết
106laylaidlaidđặt, để
107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
108leanleaned/leantleaned/leantdựa, tựa
109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết
111leaveleftleftra đi, để lại
112lendlentlentcho mượn
113letletletcho phép, để cho
114lielaylainnằm
115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng
116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi
117loselostlostlàm mất, mất
118makemademadechế tạo, sản xuất
119meanmeantmeantcó nghĩa là
120meetmetmetgặp mặt
121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp
122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai
123misdomisdidmisdonephạm lỗi
124mishearmisheardmisheardnghe nhầm
125mislaymislaidmislaidđể lạc mất
126misleadmisledmisledlàm lạc đường
127mislearnmislearned

mislearnt

mislearned

mislearnt

học nhầm
128misreadmisreadmisreadđọc sai
129missetmissetmissetđặt sai chỗ
130misspeakmisspokemisspokennói sai
131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí
133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
134misteachmistaughtmistaughtdạy sai
135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
136miswritemiswrotemiswrittenviết sai
137mowmowedmown/mowedcắt cỏ
138offsetoffsetoffsetđền bù
139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa
141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn
143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén
144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn
145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn
146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn
147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
148outleapoutleaped/outleaptoutleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn
149outlieoutliedoutliednói dối
150outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn
152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá
153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
154outshineoutshined/outshoneoutshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn
155outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
156outsingoutsangoutsunghát hay hơn
157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn
158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn
159outsmelloutsmelled/outsmeltoutsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi
160outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/dài/to hơn
161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn
162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn
163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn
164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn
165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn
166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn
167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn
168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn
169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều
170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều
171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều
172overcomeovercameovercomekhắc phục
173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá
174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại
175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều
176overeatoverateovereatenăn quá nhiều
177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
178overflyoverflewoverflownbay qua
179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
180overhearoverheardoverheardnghe trộm
181overlayoverlaidoverlaidphủ lên
182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền
184overrunoverranoverruntràn ngập
185overseeoversawoverseentrông nom
186overselloversoldoversoldbán quá mức
187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt
188overshootovershotovershotđi quá đích
189oversleepoversleptoversleptngủ quên
190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át
191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố
192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn
193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá
195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
196overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt
197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên
198partakepartookpartakentham gia, dự phần
199paypaidpaidtrả (tiền)
200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ
201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế
202predopredidpredonelàm trước
203premakepremadepremadelàm trước
204prepayprepaidprepaidtrả trước
205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo
206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn
207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may
208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in
209proveprovedproven/provedchứng minh
210putputputđặt, để
211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh
212quitquit/quittedquit/quittedbỏ
213readreadreadđọc
214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa
215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu
216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại
217rebroadcastrebroadcast

rebroadcasted

rebroadcast

rebroadcasted

cự tuyệt, khước từ
218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
219recastrecastrecastđúc lại
220recutrecutrecutcắt lại, băm)
221redealredealtredealtphát bài lại
222redoredidredonelàm lại
223redrawredrewredrawnkéo ngược lại
224refitrefitted/refitrefitted/refitluồn, xỏ
225regrindregroundregroundmài sắc lại
226regrowregrewregrowntrồng lại
227rehangrehungrehungtreo lại
228rehearreheardreheardnghe trình bày lại
229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại
230relayrelaidrelaidđặt lại
231relayrelayedrelayedtruyền âm lại
232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnthọc lại
233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại
234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
235rendrentrenttoạc ra, xé
236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
237rereadrereadrereadđọc lại
238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại
239resellresoldresoldbán lại
240resendresentresentgửi lại
241resetresetresetđặt lại, lắp lại
242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại
243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm
244reteachretaughtretaughtdạy lại
245retearretoreretornkhóc lại
246retellretoldretoldkể lại
247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại
248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên
249retrofitretrofitted/retrofitretrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới
250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewakedđánh thức lại
251rewearreworerewornmặc lại
252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại
253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedkết hôn lại
254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại
255rewinrewonrewonthắng lại
256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại
257rewriterewroterewrittenviết lại
258ridridridgiải thoát
259rideroderiddencưỡi
260ringrangrungrung chuông
261riseroserisenđứng dậy, mọc
262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng
263runranrunchạy
264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát
265sawsawedsawncưa
266saysaidsaidnói
267seesawseennhìn thấy
268seeksoughtsoughttìm kiếm
269sellsoldsoldbán
270sendsentsentgửi
271setsetsetđặt, thiết lập
272sewsewedsewn/sewedmay
273shakeshookshakenlay, lắc
274shaveshavedshaved/shavencạo (râu, mặt)
275shearshearedshornxén lông (cừu)
276shedshedshedrơi, rụng
277shineshoneshonechiếu sáng
278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện
279shootshotshotbắn
280showshowedshown/showedcho xem
281shrinkshrankshrunkco rút
282shutshutshutđóng lại
283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
284singsangsungca hát
285sinksanksunkchìm, lặn
286sitsatsatngồi
287slayslewslainsát hại, giết hại
288sleepsleptsleptngủ
289slideslidslidtrượt, lướt
290slingslungslungném mạnh
291slinkslunkslunklẻn đi
292slitslitslitrạch, khứa
293smellsmeltsmeltngửi
294smitesmotesmittenđập mạnh
295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén
296speakspokespokennói
298speedsped/speededsped/speededchạy vụt
299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần
300spendspentspenttiêu xài
301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra
302spinspun/spanspunquay sợi
303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng
304spreadspreadspreadlan truyền
305standstoodstoodđứng
305stealstolestolenđánh cắp
306stickstuckstuckghim vào, đính
307stingstungstungchâm, chích, đốt
308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi
309stridestrodestriddenbước sải
310strikestruckstruckđánh đập
311stringstrungstrunggắn dây vào
312sunburnsunburned/sunburntsunburned/sunburntcháy nắng
313swearsworesworntuyên thệ
314sweatsweat/sweatedsweat/sweatedđổ mồ hôi
315sweepsweptsweptquét
316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng
317swimswamswumbơi lội
318swingswungswungđong đưa
319taketooktakencầm, lấy
320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
321teartoretornxé, rách
322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình
323telltoldtoldkể, bảo
324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
325throwthrewthrownném,, liệng
326thrustthrustthrustthọc, nhấn
327treadtrodtrodden/trodgiẫm, đạp
328typewritetypewrotetypewrittenđánh máy
329unbendunbentunbentlàm thẳng lại
330unbindunboundunboundmở, tháo ra
331unclotheunclothed/uncladunclothed/uncladcởi áo, lột trần
332undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
333underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn
334undergounderwentundergonekinh qua
335underlieunderlayunderlainnằm dưới
336understandunderstoodunderstoodhiểu
337undertakeundertookundertakenđảm nhận
338underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
339undoundidundonetháo ra
340unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
341unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống
342unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn
343unlearnunlearned/unlearntunlearned/unlearntgạt bỏ, quên
344unspinunspununspunquay ngược
345unwindunwoundunwoundtháo ra
346upholdupheldupheldủng hộ
347upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
348wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc
349wearworewornmặc
350wedwed/weddedwed/weddedkết hôn
351weepweptweptkhóc
352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt
353winwonwonthắng, chiến thắng
354windwoundwoundquấn
355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
356withholdwithheldwithheldtừ khước
357withstandwithstoodwithstoodcầm cự
358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất
359wringwrungwrungvặn, siết chặt
360writewrotewrittenviết

Lưu ý: Hiện nay, Có nhiều nguồn chia sẻ có đến 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tuy nhiên thì các bạn không cần học nhiều như thế, chỉ sử dụng các từ cơ bản hay gặp nhất thôi. Vì nhớ 600 động từ sẽ khá khó nên nhớ tầm 200 – 360 động từ bất quy tắc là đủ. Mà 360 trên đây là thông dụng nhất rồi nhé.

Cách học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả

Không có quy tắc gì cả nên bạn bắt buộc phải học thuộc các từ này. Để học được hiệu quả, bạn nên nhóm các từ theo cụm để dễ ghi nhớ hơn hoặc tìm cách nào đó mà bạn thấy thuận tiện để nhớ. Dưới đây, chúng tôi gợi ý cho bạn 5 Cách học bảng động từ bất quy mà bạn có thể áp dụng.

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ [Cập nhật 2022]

Học động từ bất quy tắc theo các nhóm

Thay vì học thuộc lòng theo cả bảng động từ bất quy tắc, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau để đơn giản hoá.

Ví dụ:

– Nhóm các động từ không thay đổi ở cả 3 dạng: bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread;– Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau: become, come, run;– Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau: built, lend, send, spend;

Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard

Đây là một cách học từ vựng hiệu quả được rất nhiều người áp dụng, bạn có thể mang nó đi học mọi lúc mọi nơi.

Hãy ghi dạng nguyên thể cho từ ở một mặt, mặt còn lại là dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành và tự học theo flashcard. Lặp đi lặp lại nhiều lần chính là cách giúp nhớ được từ. Bạn cũng nên ghi cả cách phát âm của từ, mỗi lần học đến từ nào hãy đặt câu và đọc to lên nhé! Với cách học này, mỗi ngày đặt cho mình mục tiêu học 5-10 từ, thì nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa vời.

Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát

Học tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu hơn.

So với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy!

Học động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online

Hiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu quả.

Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ Pháp

Với bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và app Hack Não Pro sẽ giúp bạn ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc dễ dàng. Bao gồm bảng hơn 200 động từ bất quy tắc được giải thích nghĩa đầy đủ và các ví dụ luyện tập trong từng bài cụ thể. Ngoài ra sách Hack Não Ngữ Pháp còn cung cấp thêm hệ thống kiến thức như:

– Ngữ pháp cấu tạo giúp nhận diện và nói đúng cấu trúc của 1 câu đơn;– Ngữ pháp về thì để bạn nói đúng thì của một câu đơn giản;– Ngữ pháp cấu trúc hướng dẫn nói và phát triển ý thành câu phức tạp;

Bạn sẽ dễ dàng hiểu bản chất, ứng dụng chắc tay 90% chủ điểm ngữ pháp trong thi cử và giao tiếp. Hệ thống kiến thức trong sách trình bày rất dễ hiểu,dễ nhớ với các sơ đồ bảng biểu minh họa đi kèm. Ngoài ra, tất cả phần bài tập đều tích hợp trên App, bạn có thể luyện tập bất kì mọi lúc mọi nơi. Bạn sẽ được giải thích kĩ càng các đáp án tại sao đúng tại sao sai. Ứng dụng trực tiếp kiến thức vào thực hành các kĩ năng tiếng Anh.

Download bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Để ghi nhớ động từ bất quy tắc, bạn có thể download bảng động từ bất quy tắc đầy đủ dưới đây:

Bảng 1

Download bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Bảng 2

Download bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Bảng 3

Download bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Hoặc tải bản Full dạng Word rồi về in ra giấy: Link Download tại đây.

Lời kết

Trên đây là toàn bộ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh thông dụng đầy đủ và chi tiết nhất. Theo đó là cách học ghi nhớ nội dung bảng này nhanh và dễ hiểu nhất. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, các bài luyện tập và trong cả văn nói nhé.

Viết một bình luận