Bảng giá đất tại Bình Dương giai đoạn 2020-2024

Cập nhật giá đất Bình Dương mới nhất năm 2023

Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND, áp dụng trong giai đoạn 2020-2024.

Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng:

Đất nuôi trồng thủy sản:

Bảng giá đất ở tại nông thôn

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Bảng giá đất ở tại đô thị

Ví dụ: Giá đất ở tại đô thị loại 1 thuộc thành phố Thủ Dầu Một là 37,8 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 15,12 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 11,34 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 7,56 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4.

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Ví dụ: Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại 1 thuộc thành phố Thủ Dầu Một là 30,24 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 12,1 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 9,07 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 6,05 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4.

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Ví dụ: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại 1 thuộc thành phố Thủ Dầu Một là 24,57 triệu đồng/m2 đối với vị trí 1, 9,83 triệu đồng/m2 đối với vị trí 2, 7,37 triệu đồng/m2 đối với vị trí 3 và 4,91 triệu đồng/m2 đối với vị trí 4.

Bảng giá một số loại đất khác

Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp áp dụng bằng 65% giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng, đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí, khu vực.

Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh áp dụng bằng 70% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản áp dụng bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí, khu vực.

Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất phi nông nghiệp khác áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Bảng giá đất chưa sử dụng áp dụng bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

Xem chi tiết bảng giá đất Bình Dương giai đoạn 2020-2024 tại đây.