SỐ | Ý NGHĨA CỦA CÁC CON SỐ |
01 | Ý nghĩa tượng trưng cho trí tuệ |
02 | Ý nghĩa sự trọn vẹn, cân bằng âm dương |
03 | Ý nghĩa của sự vững chắc và trường thọ |
04 | Ý nghĩa “Cái chết” |
05 | Ý nghĩa của sự trường thọ và bất tử |
06 | Ý nghĩa của sự thịnh vượng và thịnh vượng |
07 | Nó có nghĩa là mất tiền và không may mắn lắm |
08 | Ý nghĩa của tài lộc và tiền bạc |
09 | Ý nghĩa hạnh phúc, bình an và thuận lợi |
mười | Ý nghĩa của sự hoàn hảo trong trật tự thiêng liêng |
11 | Ý nghĩa hy vọng và thăng hoa |
thứ mười hai | Mang ý nghĩa thiêng liêng và tài lộc |
13 | Có nghĩa là không gặp xui xẻo hay xui xẻo |
14 | Ý nghĩa của một khởi đầu mới |
15 | Ý nghĩa của việc phát triển nghề nghiệp |
16 | Ý nghĩa của sự hỗ trợ cao quý |
17 | Mang ý nghĩa con số huyền bí |
18 | Nghĩa là vạn vật đều sinh trưởng và phát triển |
19 | Nó mang ý nghĩa uy quyền và vĩnh cửu |
20 | Mang ý nghĩa sự hoàn hảo, tin vui sẽ đến |
21 | Ý nghĩa của sức mạnh huyền bí |
22 | Ý nghĩa may mắn, hạnh phúc trong tình yêu |
23 | Ý nghĩa của sự cô đơn, buồn bã và hoang tàn |
24 | Nghĩa là mọi thứ đều hoàn hảo |
25 | Nghĩa là sức mạnh có thể chuyển hóa mọi thứ |
26 | Ý nghĩa của vận may |
27 | Mang ý nghĩa hoàn hảo của âm dương |
28 | Ý nghĩa thịnh vượng, thịnh vượng, thành công |
29 | Nghĩa là mọi việc diễn ra suôn sẻ |
30 | Có nghĩa là cô đơn, đơn độc, khép kín |
31 | Ý nghĩa là vô tận, mãi mãi |
32 | Ý nghĩa của sự ổn định và bền vững |
33 | Ý nghĩa tiền bạc, may mắn, tiện lợi |
34 | Có ý nghĩa tích cực và kiên định |
35 | Ý nghĩa sự hài hòa và cân bằng |
36 | Ý nghĩa về tài lộc, may mắn và tiền bạc |
37 | Ý nghĩa của sự hài hòa và bền vững |
38 | Nó có nghĩa là có ai đó hỗ trợ và chúc phúc cho bạn |
39 | Ý nghĩa: Thần tài nhỏ |
40 | Ý nghĩa danh vọng và sự nghiệp suôn sẻ |
41 | Có ý nghĩa của một con số hẻo lánh |
42 | Ý nghĩa của sự thăng tiến |
43 | Ý nghĩa cứng rắn và kiên quyết |
44 | Ý nghĩa kết thúc |
45 | Ý nghĩa của sự hòa hợp và ấm áp |
46 | Ý nghĩa của khuyến mãi |
47 | Nghĩa là thất bại, thiếu ý chí |
48 | Ý nghĩa của khả năng sinh sản và sự toàn vẹn |
49 | Ý nghĩa của sự thay đổi và cải tiến |
50 | Nó có nghĩa là một thành công và một thất bại |
51 | Ý nghĩa duy nhất, độc đáo |
52 | Ý nghĩa của việc phát triển nghề nghiệp |
53 | Ý nghĩa điềm xấu |
54 | Nghĩa là sinh ra để chết |
55 | Ý nghĩa của sự phát triển và thăng tiến |
56 | Ý nghĩa của hạnh phúc và may mắn |
57 | Ý nghĩa của sự thất bại, đi xuống |
58 | Ý nghĩa thịnh vượng và thăng tiến |
59 | Ý nghĩa của sự thành công |
60 | Ý nghĩa của vận may |
61 | Ý nghĩa về sức khỏe và sự nghiệp |
62 | Ý nghĩa may mắn và danh vọng |
63 | Ý nghĩa tốt lành và may mắn |
64 | Ý nghĩa của sự mất mát tài lộc và xui xẻo |
65 | Ý nghĩa của sự giàu có và trường thọ |
66 | Ý nghĩa thăng tiến và may mắn |
67 | Mang ý nghĩa thất bại, xui xẻo |
68 | Ý nghĩa thịnh vượng và thịnh vượng |
69 | Ý nghĩa tài lộc và may mắn |
70 | Ý nghĩa của sự thịnh vượng và thoải mái |
71 | Ý nghĩa kém phát triển |
72 | Ý nghĩa không may mắn |
73 | Ý nghĩa của sự bất tài |
74 | Ý nghĩa của cái chết |
75 | Ý nghĩa năm bảy |
76 | Ý nghĩa của việc mất tài lộc |
77 | Ý nghĩa của việc từ chối |
78 | Ý nghĩa của sự phát triển đi lên |
79 | Ý nghĩa của sức mạnh và quyền lực |
80 | Ý nghĩa hạnh phúc |
81 | Mang ý nghĩa may mắn và phước lành |
82 | Ý nghĩa là tiếp tục mãi mãi |
83 | Ý nghĩa may mắn và thịnh vượng |
84 | Có nghĩa là mọi thứ đều diễn ra tốt đẹp |
85 | Ý nghĩa luôn thịnh vượng |
86 | Ý nghĩa thịnh vượng |
87 | Ý nghĩa của việc mất đi của cải |
88 | Ý nghĩa của sự thành công và thịnh vượng |
89 | Ý nghĩa hòa bình |
90 | Nghĩa là gặp rắc rối |
91 | Ý nghĩa khó khăn |
92 | Ý nghĩa của việc thăng tiến trong sự nghiệp |
93 | Ý nghĩa của sự lo lắng và bi quan |
94 | Ý nghĩa của hạnh phúc trọn vẹn |
95 | Nghĩa là mọi việc đều không thuận lợi |
96 | Ý nghĩa của cạnh tranh |
97 | Ý nghĩa của sự cô đơn |
98 | Ý nghĩa của sự thịnh vượng và thành công |
99 | Ý nghĩa của việc phát triển nghề nghiệp |
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp