Mã vùng Việt Nam là bao nhiêu? Mã vùng điện thoại các tỉnh mới nhất

Danh sách mã vùng điện thoại Việt Nam mới nhất

Mã vùng điện thoại được hiểu theo hai phạm trù, chính là mã vùng quốc gia và mã vùng của các tỉnh/ thành trên địa phận quốc gia đó. Tại nước ta, ngoài số mã vùng Việt Nam, Bộ Thông tin và truyền thông còn chia ra nhiều mã vùng khác nhau cho từng tỉnh/ thành phố trên khắp cả nước. Việc quy ước sẵn và phân chia rõ ràng mã vùng của từng địa phận trên đất nước sẽ giúp cho việc kiểm soát và thực hiện liên hệ giữa các thuê bao trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn. Ngoài ra còn đảm bảo hệ thống viễn thông của quốc gia bắt kịp xu hướng Thế giới hỗ trợ các liên kết quốc tế được suôn sẻ và nhanh chóng nhất.

Bảng mã vùng trong nước được quy định từ rất sớm nhưng sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ internet với khả năng mở rộng liên kết theo nhiều hình thức khác nhau đã khiến cho mã vùng cũ bị lỏng lẻo, kho số quốc gia hoạt động kém hiệu quả bởi sự chuyển biến ngược dòng giữa tỷ lệ thuê bao cố định và thuê bao di động. Chính vì lý do đó, một lộ trình quy hoạch kho số trên phạm vi toàn quốc do Bộ Thông tin và truyền thông công bố đã được thực hiện từ 17/06/2017, chiến dịch này đã khiến cho mã vùng các tỉnh/ thành phố có sự thay đổi so với trước đây, cụ thể như sau:

STT Tỉnh/ Thành phố Mã vùng điện thoại Mã bưu chính STT Tỉnh/ Thành phố Mã vùng điện thoại Mã bưu chính 1 An Giang 296 880000 33 Kiên Giang 297 920000 2 Bà Rịa – Vũng Tàu 254 790000 34 Kon Tum 260 580000 3 Bạc Liêu 291 260000 35 Lai Châu 213 390000 4 Bắc Cạn 209 960000 36 Lạng Sơn 205 240000 5 Bắc Giang 209 220000 37 Lào Cai 214 330000 6 Bắc Ninh 222 790000 38 Lâm Đồng 263 670000 7 Bến Tre 275 930000 39 Long An 272 850000 8 Bình Dương 274 590000 40 Nam Định 228 420000 9 Bình Định 256 820000 41 Nghệ An 238 460000 – 470000 10 Bình Phước 271 830000 42 Ninh Bình 229 430000 11 Bình Thuận 252 800000 43 Ninh Thuận 259 660000 12 Cà Mau 290 970000 44 Phú Thọ 210 290000 13 Cao Bằng 206 270000 45 Phú Yên 257 620000 14 Cần Thơ 292 900000 46 Quảng Bình 232 510000 15 Đà Nẵng 236 550000 47 Quảng Nam 235 560000 16 Điện Biên 215 380000 48 Quảng Ngãi 255 570000 17 Đắk Lắk 262 630000 49 Quảng Ninh 203 200000 18 Đắk Nông 261 640000 50 Quảng Trị 233 520000 19 Đồng Nai 251 810000 51 Sóc Trăng 299 950000 20 Đồng Tháp 277 870000 52 Sơn La 212 360000 21 Gia Lai 269 600000 53 Tây Ninh 276 840000 22 Hà Giang 219 310000 54 Thái Bình 227 410000 23 Hà Nam 226 400000 55 Thái Nguyên 208 250000 24 Hà Nội 24 100000 56 Thanh Hóa 237 440000 – 450000 25 Hà Tĩnh 239 580000 57 Thừa Thiên Huế 234 530000 26 Hải Dương 220 170000 58 Tiền Giang 273 860000 27 Hải Phòng 225 180000 59 Trà Vinh 294 940000 28 Hậu Giang 293 910000 60 Tuyên Quang 207 300000 29 Hòa Bình 218 350000 61 Vĩnh Long 270 889000 30 Hồ Chí Minh 28 700000 62 Vĩnh Phúc 211 280000 31 Hưng Yên 221 160000 63 Yên Bái 216 320000 32 Khánh Hòa 258 650000