Lưỡi ( Tongue ) người bình thường trong miệng
Bề mặt lưỡi với các dạng nhú lưỡi và các vị trí chứa các tổ chức Amidal hay còn gọi là Hạnh nhân
Circumvallate Papillae: Nhú dạng vòng
Fungiform Papillae: Nhú dạng nấm
Palatine Tonsil: Hạnh nhân khẩu cái hay Amidal khẩu cái
Lingual Tonsil: Hạnh nhân lưỡi hay Amidal lưỡi
Foliate Papillae: Nhú dạng lá
Filiform Papillae: Nhú dạng chỉ
Bề mặt trên của Lưỡi
Pharynx: Họng
Tonsil: Amidal, Hạnh nhân
Epiglottis: Sụn nắp thanh quản
Circumvallate Papilla: Nhú dạng vòng
Uvula: Lưỡi gà
Lưỡi và các thành phần hầu họng liên quan
PharingoPalatine Arch: Màn hầu hay Cung Khẩu cái-Hầu
Palatile Tosil : Hạnh nhân khẩu cái hay Amidal khẩu cái
Glossopalatine arch :Cung Lưỡi khẩu cái
Buccinator : Má
Lưỡi và các Nụ hay Nhú vị giác
Large taste buds: Các Nụ vị giác lớn
Small taste buds: Các Nụ vị giác nhỏ
Lưỡi và mặt lưng lưỡi
Median glossoepiglottic fold: Nếp gấp Lưỡi-Nắp khí quản giữa
Epiglosstis : Nắp khí quản
Lateral glossoepiglottic fold: Nếp gấp Lưỡi-Nắp khí quản bên
Vallecula : Rãnh nông ?
Palatopharingeal arch and muscle: Cung và cơ Khẩu cái- Hầu
Palatine tonsil ( cut ) : Hạnh nhân hay Amidal khẩu cái ( đã cắt )
Lingual tonsil ( lingual follicles ): Hạnh nhân hay Amidal lưỡi
Palatoglossal arch and muscle : Cung và cơ Lưỡi – Khẩu cái
Foramen cecum : Lỗ tịt
Sulcus teminalis : Nếp cuối
Vallate papilae : Nhú dạng vòng
Xem thêm : Tiêm phòng cho mèo giá bao nhiêu và lịch trình tiêm phòng cho mèo
Foliate papilae : Nhú dạng lá
Filliform papilae : Nhú dạng chỉ
Fungiform papilae : Nhú dạng nấm
Medial sulcus : Rãnh giữa
Apex : Chóp lưỡi
Body : Thân lưỡi
Root : Cuống lưỡi
Lưỡi và tế bào vị giác
Taste Bud: Nụ vị giác
Basal Cell: Tế bào cơ bản
Fiber of Cranial Nerve: Sợi thần kinh lên sọ não
Connective tisue: Mô liên kết
Gustatory Receptor Cell: Receptor của tế bào vị giác
Supporting cell: Tế bào nâng đỡ
Gustatory Hair: Lông tế bào vị giác
Taste Pore: Lỗ chân lông vị giác
Lưỡi mặt bên
Dorsal Surface: Bề mặt lưng lưỡi
Lingual Tonsil: Amidal lưỡi
Ventral surface: Mặt bụng lưỡi
Lưỡi mặt dưới
Superior dental arch: Cung răng hàm trên
Upper lip: Môi trên
Frenulum of the tongue: Hãm lưỡi
Lower lip: Môi dưới
Openings of the ducts of the submandibular and sublingual salivary glands
Sublingual protuberance: Chỗ lồi lên do đường đi của ống Warton
Lingual vein: Tĩnh mạch lưỡi
Sublingual fringe: Diềm lưỡi
Phanh lưỡi và ống Warton ( Ống dẫn nước bọt từ tuyến nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi đổ ra ngoài miệng )
Phrenum: Phanh, hãm lưỡi
Wharton”s ducts: Ống Wharton
Giản đồ các cấu trúc vi thể và vùng cảm nhận vị giác của lưỡi
Bitter: Vùng cảm nhận vị đắng
Sour: Vùng cảm nhận vị chua
Xem thêm : Sinh ngày 17/9 là cung gì? Đặc điểm, tính cách của người sinh ngày 17/9
Salt: Vùng cảm nhận vị mặn
Sweet: Vùng cảm nhận vị ngọt
Fungiform papillae: Nhú dạng nấm
Taste buds: Nụ vị giác
Trough: Máng
Circumvallate papilae:Nhú dạng vòng
Filiform papilae: Nhú dạng chỉ
Giảm đồ cấu trúc vi thể của lưỡi
Vallate papilae: Nhú dạng vòng
Lingual tonsil: Amidal lưỡi
Crypt: Hầm
Duct of gland: Ống tuyến
Lymph follicles: Nang Lympho
Mucous glands: Tuyến nhầy
Taste buds: Nụ vị giác
Furrow: Khe
Lingual glands : Tuyến lưỡi
Intrinsic muscle: Cơ trong lưỡi
Sustentacular cell: Tế bào đệm
Pore: Lỗ chân lông
Taste cell: Tế bào vị giác
Connective tissue: Mô liên kết
Section of taste bud: Lát cắt qua nụ vị giác
Quamous epithelium: Biểu mô dạng vấy
Cornifield tip of papilla: Cornielfle em làm
Fungiform papilla: Nhú dạng nấm.
Ảnh chụp dưới kính hiển vị hình ảnh lắt cắt ngang qua các nhú lưỡi và bề mặt lưỡi
Độ phóng đại lớn hơn với hình ảnh cắt ngang qua các nhú lưỡi
Các đầu sợi thần kinh vị giác trên bề mặt lưỡi chụp dưới kính hiển vi điện tử
Sơ đồ phân bố vùng cảm nhận vị giác trên bề mặt lưỡi
Bitter: Cảm nhận cảm giác đắng
Sour: Cảm nhận cảm giác chua
Salty: Cảm nhận cảm giác mặn
Sweet and fatty: Cảm nhận cảm giác ngọt và béo
Bác sĩ Nguyễn Cao Thắng
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp