Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-5:2005 Tài liệu kỹ thuật – Chữ viết – Phần 5: Bảng chữ cái Latinh, chữ số

Hình 1

Hình 2

5.2. Các bố trí khoảng cách như sau

– Bố trí khoảng cách cố định (T): Xem Hình 3.

– Bố trí khoảng cách tỷ lệ (P): Xem Hình 4.

5.3. Mỗi ký tự của một bộ ký tự được đặt trong một hộp ký tự

Các thành phần của các ký tự phải được xác định vị trí một hệ thống lưới. Bất kỳ một ký tự nào của một bộ ký tự cũng phải đáp ứng được các chỉ tiêu sau đây:

a) Kích thước (xem Hình 5 và Hình 6), hình dáng và vị trí;

b) Kiểu bố trí khoảng cách (xem Hình 3 và Hình 4).

c) Các điểm điều chỉnh bên trong hộp ký tự (xem Hình 7).

Hình 3

Hình 4

Hình 5

Hình 6

Bảng 1 – Kích thước của chữ viết kiểu CB và CA.

Đặc tính

Nhân với h

Chiều cao chữ

h

(10/10)h

1,8

2,5

3,5

5

7

10

20

Chiều cao chữ viết thường

c1

(7/10)h

1,26

1.75

2,53)

3,5

53)

103)

14

Đuôi chữ viết thường

c2

(3/10)h

0,54

0,75

1,05

1,5

3

4,2

6

Đầu của chữ viết thường

c3

Vùng để ghi dấu (chữ hoa)

f

(4/10)h

0,72

1,4

2

2,8

4

5,6

8

Chiều rộng của bất kỳ ký tự nào (chữ kiểu CB)1)

k

Chiều cao đường trung tâm

h1

(9/10)h

1,62

2,25

3,15

4,5

6,3

9

18

Chiều rộng của hộp ký tự (chữ kiểu CB)1)

T

a1

(11/10)h

1,98

2,75

3,85

5,5

11

15,4

22

P

a3

[(2/10)h]+k

Xem điều 8 ,các Bảng 3 đến Bảng 8

Khoảng cách giữa các đường đáy2)

b1

3,42

4,75

6,65

9,5

13,3

19

26,6

38

Chiều cao của hộp ký tự

(19/10)h

Khoảng cách theo phương nằm ngang giữa hộp ký tự và ký tự (chữ viết kiểu CB)1)

T

a2

(a1-k)/2

Xem điều 8 ,các Bảng 3 đến Bảng 8

P

a4

(1/10)h

0,25

0,35

0,5

0,7

1

1,4

2

Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa hộp ký tự và ký tự

b4

Chiều rộng nét

Chữ viết kiểu CB

d

(1/10)h

Chữ viết kiểu CA

d1

(1/14)h

0,133)

0,183)

0,35

0,5

0,73)

1

1,43)

Khoảng cách giữa các từ (chữ viết kiểu CB)1)

P

e1

(6/10)h

1,5

2,1

3

4,2

6

8,4

12

T

e2

1,98

2,75

3,85

5,5

7,7

11

15,4

22

Khoảng cách giữa các hộp ký tự

≥ 0

1. Đối với các chữ viết kiểu CA, giá trị cửa các kích thước k, a1, a2, a3, a4, e1 và e2 được tính toán bằng cách chia các giá trị tương ứng của chữ viết kiểu CB cho

2. Dáng chữ: Chữ viết hoa và chữ viết thường có dấu; khoảng cách là b1 và b3, xem. TCVN 7284-0:2003.

3. Các giá trị đã quy tròn.

6. Căn chỉnh

Mỗi ký tự, mỗ dòng chữ và mỗi vùng có nhiều dòng chữ phải có một điểm căn chỉnh.

Chỉ dẫn và vị trí của các điểm căn chỉnh cho trong Bảng 2 và các Hình 7 và Hình 8. Nếu các vị trí số được viết dưới dạng thập phân, việc căn chỉnh phải tuân theo dấu thập phân (dấu phẩy1)). Xem ví dụ ở Hình 9.

Hướng

Nằm ngang

Trái

Giữa

Phải

Thẳng đứng

Trên

1

7

Giữa

2

5

8

Dưới

3

6

9

Hình 7

Hình 8

Hình 9

Một số dòng chữ nằm trong một vùng chứa chữ, có thể được căn trái, căn giữa hoặc căn phải (xem Hình 10).

Một ví dụ về vị trí của điểm căn chỉnh đối với một vùng chữ hoàn chỉnh, được nêu ở Hình 11.

Hình 11

7. Ký hiệu

Mỗi bộ ký tự của loại chữ viết dùng cho hệ thống thiết kế có máy tính trợ giúp (CAD) phải được ký hiệu phù hợp với TCVN 7284-0:2003.

Ví dụ: Mỗi bộ ký tự chữ viết kiểu CB, bố trí khoảng cách tỷ lệ, chữ đứng, chữ cái Latinh, khổ chữ 3,5 mm phải ký hiệu như sau:

Chữ viết TCVN-5:2005 – CB PVL – 3,5.

8. Hình dáng các ký tự

Các ký tự của chữ viết kiểu Cb đã nêu trong Bảng 3 đến Bảng 6, được biểu diễn bên trong một lưới tưởng tượng. Lưới này cần dùng để nhận rõ vị trí và tỷ lệ.

Hình 12

Chỉ dẫn các ký hiệu trong các Bảng 3 đến Bảng 6 được trình bày như sau:

a) Các chữ số đứng trước dấu gạch xiên, chỉ loại ký tự

001/… đến 100/… chữ cái in (Bảng 3)

101/… đến 200/… chữ cái thường (Bảng 4)

201/… đến 300/… Số (Bảng 5)

301/… đến 400/… Dấu (Bảng 6)

b) Các chữ số đứng sau dấu vạch xiên, chỉ dấu của các chữ cái.

…/01: Dấu huyền

…/02: Dấu sắc

…/03: Dấu mũ

…/04: Dấu ngã

…/05: Dấu hai chấm trên

…/06: Dấu tròn trên

…/07: Dấu sắc kép

…/08: Dấu mũ ngược

…/09: Dấu mũ ngược – cong

…/11: Dấu chấm trên

…/12: Dấu gạch xiên dưới

…/13: Dấu gạch xiên giữa

…/14: Dấu gạch xiên trong

…/15: Dấu gạch ngang

…/16: Dấu gạch ngang dưới

…/17: Nguyên âm đôi ghép với e

…/18: Chữ viết đặc bi

Bảng 3 – Chữ cái in và dấu

Bảng 4 – Chữ cái thường và dấu

Bảng 6 – Dấu

1) Xem hướng dẫn IEC/ISO Phần 3, 1997. 6.6.7.1.