Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới hiện nay ?

Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 254 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính thức và tên quốc gia theo phiên âm tiếng Việt.

Ý nghĩa tên gọi quốc gia thông thường được dịch nghĩa từ tên gốc bằng ngôn ngữ bản địa của quốc gia đó, mang tính văn hóa và lịch sử lâu đời, đôi khi mang đậm tín ngưỡng, địa lý hay mang tên một dân tộc.

Tên gọi chính thức thường được dùng để gọi các quốc gia một cách trang trọng trong các công hàm, công văn mang tính ngoại giao. Trên trường quốc tế, việc gọi một quốc gia theo tên gọi chính thức thay vì chỉ gọi tên nó thể hiện sự tôn trọng và thể hiện một phần quan điểm chính trị của quốc gia đó.

Châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức[1] Tên khác[2] Ý nghĩa tên gọi quốc gia[3] 1 Việt Nam Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Đại Việt

Đại Cồ Việt

Đại Nam

An Nam

Đại Ngu

Văn Lang

Âu Lạc

tên gọi tắt của các từ An Nam và Việt Thường[4] đất nước của người Việt ở phương Nam[5] 2 Campuchia Vương quốc Campuchia Chân Lạp

Cao Miên

Căm Bốt

Cao Man

Trấn Tây Thành

Giản Phố Trại

3 Lào Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Ai Lao

Lão Qua

Nam Chưởng (phiên âm từ Lan Xang)

Quốc gia triệu voi 4 Thái Lan Vương quốc Thái Lan Xiêm La

Su khô thay

A-yu-thay-a

Quốc gia của người tự do 5 Myanmar Cộng hòa Liên bang Myanmar Miến Điện Khỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi) 6 Malaysia Malaysia Mã Lai Tây Á

Mã Lai

Đất nước của núi non 7 Singapore Cộng hòa Singapore Tân Gia Ba Thành sư tử 8 Indonesia Cộng hòa Indonesia Nam Dương Đất nước nhiều quần đảo 9 Brunei Negara Brunei Darussalam Văn Lai

Phù Lay

Quả xoài 10 Philippines Cộng hòa Philippines Phi Luật Tân Đặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha 11 Đông Timor Cộng hòa Dân chủ Đông Timor Đông Đế Mân Đông đông

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên gọi khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 12 Trung Quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Trung Quốc

Tàu

Cathay

Serica

Trung Hoa

Hoa Quốc

Trung Hoa được ghép từ 2 tên gọi: Trung Quốc (đất nước nằm ở trung tâm) và Hoa Hạ (dân tộc sinh sống ở núi Hoa, sông Hạ) 13 Nhật Bản Nhật Bản Quốc Oa Quốc

Yamatai

Đại Hòa

Đông Doanh

Phù Tang

Đất nước của nguồn gốc mặt trời; đất nước mặt trời mọc 14 Mông Cổ Cộng hòa Mông Cổ Nguyên 15 Hàn Quốc Đại Hàn Dân Quốc Cao Ly

Tân La

Tam Hàn

Đại Hàn

Nam Hàn

Nam Triều Tiên

Đại Hàn có nghĩa là “rất to lớn”

Dân Quốc là “quốc gia của nhân dân”, theo chủ nghĩa tam dân

Đại Hàn Dân Quốc có nghĩa là “quốc gia rộng lớn của nhân dân”

(Hàn ở đây không mang nghĩa là lạnh, nó có nghĩa là “lớn”)

16 Bắc Triều Tiên Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Cao Ly

Tân La

Bắc Triều Tiên

Bắc Hàn

Cộng hòa Triều Tiên

Cao Câu Ly

Đất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên 17 Đài Loan Trung Hoa Dân Quốc Trung Hoa Đài Bắc

Đài Loan

18 Hồng Kông Đặc khu hành chính Hồng Kông Hương Cảng Hải cảng hương liệu 19 Ma Cao Đặc khu hành chính Ma Cao Áo Môn Cảng của nữ thần Ma Tổ

Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 20 Ấn Độ Cộng hòa Ấn Độ – Thiên Trúc

– Ba Rát

– Pha Lạt

Lấy theo tên sông Indus 21 Pakistan Cộng hòa Hồi giáo Pakistan – Ba Cơ Tư Thản

– Tây Hội

Hồi Quốc

Đất nước tinh túy 22 Bangladesh Cộng hòa Nhân dân Bangladesh – Mạnh Gia Lạc Quốc

– Băng La Đông

– Đông Băng La

Quê hương của người Bengal 23 Nepal Cộng hòa Liên bang Nepal Nĩ Bạc Nhĩ 24 Bhutan Vương quốc Bhutan Bất Đan Biên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng) 25 Sri Lanka Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon) – Tư Lý Lan Ca

– Sai Lăng

– Tích Lan

Hòn đảo linh thiêng 26 Maldives Cộng hòa Maldives Mã Nhĩ Đại Phu Đảo cung điện 27 Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh Lãnh thổ của Anh ở Ấn Độ Dương Lãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương 28 Afghanistan Nhà nước Hồi giáo Afghanistan A Phú Hãn Vùng đất của người Afghan

Trung Á[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 29 Kazakhstan Cộng hòa Kazakhstan Cáp Tát Khắc Tư Thản Đất nước của người tự do 30 Uzbekistan Cộng hòa Uzbekistan Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản Đất nước của người Uzbek 31 Turkmenistan Turkmenistan Thổ Khố Mạn Tư Thản Vùng đất của người Turkmen 32 Tajikistan Cộng hòa Tajikistan Tháp Cát Khắc Tư Thản Vùng đất của người Tajik 33 Kyrgyzstan Cộng hòa Kyrgyzstan Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 34 Iran Cộng hòa Hồi giáo Iran (Persian) – Y Lang

– I Ran

– I Răng

– Ba Tư

Đất nước của người cao quý 35 Iraq Cộng hòa Iraq – Y Lạp Khắc

– I Rắc

36 Ả Rập Xê Út Vương quốc Ả Rập Saudi Sa Đặc A Lạp Bá Nước Ả Rập của gia tộc Saud 37 Kuwait Nhà nước Kuwait Khoa Uy Đặc

Cô Oét

Cự Huyệt

Tòa thành nhỏ 38 Qatar Nhà nước Qatar Ca Tháp Nhĩ

Kha Ta

39 Bahrain Nhà nước Bahrain Ba Lâm

Ba Ranh

Hai nguồn nước 40 Palestine Nhà nước Palestine Ba Lặp Tư Thản Đất nước của người Philistines 41 Israel Nhà nước Israel (Nhà nước Do Thái) Dĩ Sắc Liệt

Do Thái

Ích Diên

Yết Linh

Kẻ vật nhau với Chúa 42 UAE Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất A Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốc 43 Oman Vương quốc Oman A Man

Ô Man

U Man

Vùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền) 44 Yemen Cộng hòa Yemen Dã Môn Tay phải 45 Jordan Vương Quốc Hashemite Jordan Ước Đán Cuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống) 46 Syria Cộng hòa Ả Rập Syria A Lạp Bá Tư Lợi Á 47 Lebanon Cộng hòa Lebanon Lê Ba Nộn

Li Băng

Núi trắng 48 Thổ Nhĩ Kỳ Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Tuốc Kỳ

Tước Kỳ

Tức Kỳ

Thổ Kỳ

Trên đường đi các thương nhân này có ghé qua Thổ Nhĩ Kỳ (đang do đế chế Ottoman chiếm giữ) và nhờ những đầu bếp ở đây làm món gà nướng đậm đà hương vị của đất nước có nền văn hóa ẩm thực đặc sắc này.

Và như vậy, người Châu Âu nhầm tưởng những con turkey này đến từ nước Thổ và đặt tên cho chúng là “turkey cock” (gà trống) và “turkey hen” (gà mái). Về sau rút gọn là turkey cho dễ sử dụng.

Nhưng cũng có một giả thuyết khá thuyết phục đó là: Khi người Châu Âu đặt chân lên Bắc Mỹ, họ thấy một giống gà bản địa rất giống với mấy con gà Châu Phi “guineafowl” và lầm tưởng chúng là một loài.

Dãy Cáp Cát[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 49 Síp Cộng hòa Síp Tái Phố Lộ Tư

Cypriot

Đồng thau 50 Bắc Síp Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp Tái Phố Lộ Tư Bắc Đồng thau 51 Akrotiri and Dhekelia Vùng căn cứ chủ quyền Akrotiri và Dhekelia 52 Azerbaijan Cộng hòa Azerbaijan A Tái Bái Cương Bắt nguồn từ Atropates (được cho là có nguồn gốc từ từ tiếng Ba Tư cũ có nghĩa “bảo vệ bởi lửa”) 53 Armenia Cộng hòa Armenia Á Mỹ Ni Á

Ác Mê Ni A

Bắt nguồn từ Har-Minni (núi Minni(hay Mannai)) (theo học giả Do Thái giáo, Kitô giáo), Vùng đất của người Armens (tên gốc là Hayq (Hayastan, Hayasa (hậu tố tiếng Ba Tư ‘-stan’ (đất đai))) 54 Georgia Cộng hòa Gruzia Các Lỗ Cát Á

Cát Ven

Thánh George 55 Abkhazia Cộng hòa Abkhzia Apsny Vùng đất của những người Aps 56 Nam Ossetia Cộng hòa Nam Ossetia Sakartvelo Vùng đất phía Nam của người Ossetia 57 Nagorno-Karabakh Cộng hòa Nagorno – Karabakh Artsakh Át Sắc ||

Châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc Âu[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 58 Thụy Điển Vương quốc Thụy Điển Xu Y Đà Đất nước của người Swede 59 Phần Lan Cộng hòa Phần Lan Suomi

Phìn Lan

Được cho là bắt nguồn từ 3 tảng đá khắc chữ Rune (hệ thống chữ cái của người Bắc Âu từ thế kỉ I đến giữa thời Trung Cổ). 2 tảng đá được tìm thấy ở Uppland, một vùng nhỏ thuộc Thuỵ Điển, và trên 2 tảng này có khắc chữ finlonti (U 582). Tảng đá thứ 3 được tìm thấy ở Gotland, khu biển Ban-tích (Baltic Sea). Trên tảng này có khắc từ finlandi (G319) và có từ thế kỷ XIII 60 Na Uy Vương quốc Na Uy Con đường thông đến phía Bắc 61 Estonia Cộng hòa Estonia Ái Sa Ni Á 62 Latvia Cộng hòa Latvia Lạp Thoát Duy Á

Lạt Vi

63 Lithuania Cộng hòa Litva Lập Dao Uyên

Liệt Hoa

64 Đan Mạch Vương quốc Đan Mạch – Đan Mặc Lãnh thổ của người Dane 65 Anh Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland – Anh Cát Lợi

Anh Lan – Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland

– Anh Quốc

– Vương Quốc Anh

Vùng đất của người xăm mình 66 Ireland Ireland – Ái Nhĩ Lan

– Ai Lan

Vùng đất phì nhiêu 67 Iceland Cộng hòa Iceland – Băng Đảo

– Băng Lan

– Ách Lan

Vùng đất băng giá 68 Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe Pha Râu Quần đảo cừu 69 Đảo Man Đảo Man Mann 70 Jersey Địa hạt Jersey Đảo Bá tước (Đảo vườn) 71 Guernsey Địa hạt Guernsey Đảo Râu 72 Svalbard Quần đảo Svalbard & Jan Mayen Bờ biển lạnh 73 Åland Islands Quần đảo Åland Ơ Lan Đất của nước

Tây Âu[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 74 Đức Cộng hòa Liên bang Đức Đức Ý Chí

Lê Măng Nha

Kê Măn Nha

Đất nước của người German 75 Pháp Cộng hòa Pháp Pháp Lan Tây

Gallia

Gaul

Pha-lang-sa

Phú Lãng Sa

Lang Sa

Đất nước của người Frank 76 Hà Lan Vương quốc Hà Lan Batavia

Hòa Lan

Hạ Lan

Vùng đất thấp 77 Bỉ Vương quốc Bỉ Bỉ Lợi Thời

Biên Xích

Dũng cảm, hiếu chiến 78 Thụy Sĩ Liên bang Thụy Sĩ Swiss Đất nước đốt rừng làm rẫy 79 Áo Cộng hòa Áo Áo Đại Lợi Đất nước phía Đông 80 Luxembourg Đại công quốc Luxembourg Lư Sâm Bảo

Lục Xâm Bảo

Lúc-xem-bua

Pháo đài nhỏ 81 Liechtenstein Công quốc Lichtenstein Liệt Chi Đôn Sĩ Đăng Hòn đá phát quang 82 Monaco Công quốc Monaco Ma Nạp Ca Mô Na Cô Ngôi nhà đơn độc 83 Tây Ban Nha Vương quốc Tây Ban Nha Y Pha Nho

Ét Ban Nha

Đất nước của thỏ rừng 84 Bồ Đào Nha Cộng hòa Bồ Đào Nha Pồ Tào Nha

Lusitania

Cảng của người Gallia

Nam Âu[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 85 Andorra Công quốc Andorra An Đạo Nhĩ 86 Gibraltar Gibraltar Tảng đá Tariq 87 Ý Cộng hòa Ý Ý Đại Lợi, Italy Vùng đất của gia súc 88 San Marino Cộng hòa San Marino Thánh Mã Lực Nặc Lấy tên của người thợ đá (Thánh Marinus) 89 Vatican Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican Phạn Đế Cương

Va Ti Căng

Vùng đất tiên tri 90 Malta Cộng hòa Malta Mã Nhi Tha

Man Ta

91 Slovenia Cộng hòa Slovenia Những dân tộc cùng chung văn tự 92 Croatia Cộng hòa Croatia Người vùng núi 93 Bosnia and Herzegovina Cộng hòa Bosnia & Herzegovina Ba Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca Nhĩ Bosnia: từ tên sông Bosna; Herzegovina: lãnh địa của công tước 94 Montenegro Montenegro Hắc San Ngọn núi đen 95 Serbia Cộng hòa Serbia Đất nước của người Serbia 96 Kosovo Cộng hòa Kosovo Cánh đồng chim hoét 97 Albania Cộng hòa Albania A Nhĩ Ba Ni Á

An Ban Ni

An Ban|| Xuất xứ từ tên một bộ tộc người Illyria được gọi là Arbër và sau này là Albanoi, sống tại Albania ngày nay. Cái tên Albania được cho là đã xuất hiện từ thời cổ đại, có lẽ từ chữ alb (đồi) thời tiền Celtic, từ đó có tên dãy Alps, hay có thể là từ albh (trắng) trong ngôn ngữ Ấn-Âu, từ đó có Albino và Albanon, có lẽ ám chỉ tới những đỉnh núi tuyết phủ tại Albania. Tên gọi nước này, Shqipërisë, nghĩa là “Vùng đất của những con chim đại bàng”, do vậy trên lá cờ nước này có một chú chim hai đầu và bởi có rất nhiều loài chim sống tại những vùng núi Albania

98 Hy Lạp Cộng hòa Hy Lạp

Cự Liệt

Cự Lạch

Dã Văn

Hy Lạt

Elladha

Yavan

Đất nước của người Hellen 99 Bắc Macedonia Cộng hòa Bắc Macedonia Cựu Cộng hòa Nam Tư Macedonia Cao nguyên

Đông Âu[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 100 Nga Liên bang Nga Nga La Tư

La Sát

Đất nước của người chèo thuyền 101 Ukraine Ukraine Tiểu Nga

Uy Kiên

Ô Khắc Lan

Vùng biên ải 102 Ba Lan Cộng hòa Ba Lan Lechia Đất nước đồng bằng 103 Belarus Cộng hòa Belarus Bạch Nga Vùng đất trắng của người Rus 104 Moldova Cộng hòa Moldova 105 Transnistria Cộng hòa Transnistria Bên kia sông Dniester 106 Séc Cộng hòa Séc 107 Slovakia Cộng hòa Slovak 108 Hungary Hungary Hung Gia Lợi

Magyarorszag

Mười bộ lạc 109 Romania Romania La Mã Ni Á

Lỗ Mã Ni

Dacia

Đất nước của người La Mã 110 Bulgaria Cộng hòa Bulgaria Bảo Gia Lợi Á

Bảo Lợi Gia

Đất nước của người Bulgar

Châu Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 111 Canada Canada Gia Nã Đại Thôn làng hay ngôi lều 112 Mỹ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ Mỹ Lợi Kiên

Huê Kỳ

Hoa Kỳ

Liên minh các quốc gia nằm tại châu Mỹ 113 Greenland Greenland Vùng đất xanh tươi, tươi tốt 114 Saint Pierre and Miquelon Vùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon Thánh Peter và Miquelon 115 Bermuda Quần đảo Bermuda Đặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez

Trung Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 116 Mexico Liên bang Mexico Mặc Tây Ca

Mễ Tây Cơ

Bắt nguồn từ kinh đô của Đế chế Aztec vĩ đại với cái tên Mexico-Tenochtitlan, mà tên kinh đô này lại được đặt theo một tên gọi khác của dân tộc Aztec, dân tộc Mexica 117 Belize Belize Bá Lợi Tư Vùng đất sáng như tháp đèn 118 Guatemala Cộng hòa Guatemala Nguy Địa Mã Lợi Vùng đất của dân tộc chim ưng 119 El Salvador Cộng hòa El Salvador Tát Nhĩ Ngõa Đa Chúa cứu thế 120 Honduras Cộng hòa Honduras Hồng Đô Lạp Tư Sâu thẩm không trông thấy đáy 121 Nicaragua Cộng hòa Nicaragua Ni Gia Nạp Qua Đặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India 122 Costa Rica Cộng hòa Costa Rica Ca Tư Đạt Lê Gia Bờ biển giàu có 123 Panama Cộng hòa Panama Ba Nã Mã Vùng cá

Nam Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 124 Brazil Cộng hòa Liên bang Brazil Ba Tây

Bi Lê Diên Lô

1.Đất nước của gỗ mun

2. Được lấy từ cây Brazilwood khi người Bồ Đào Nha đặt chân lên vùng đất mới này

125 Argentina Cộng hòa Argentina Á Căn Đình Đất nước của bạc 126 Uruguay Cộng hòa Uruguay Ô Lạp Khuê, Điểu Hà Sông sinh sống của loài chim đẹp 127 Paraguay Cộng hòa Paraguay Ba Lạp Khuê Vùng đất có một con sông lớn 128 Chile Cộng hòa Chile Tri Lợi

Chi Lê || Biên giới thế giới

129 Bolivia Nhà nước Đa dân tộc Bolivia Pha Lợi Duy Á

Bô Li Va || Đặt theo tên nhà lãnh đạo Bolivar

130 Peru Cộng hòa Peru Bí Lỗ Kho bắp 131 Ecuador Cộng hòa Ecuador Ách Qua Đa Nhĩ Xích Đạo Quốc Vùng đất xích đạo 132 Colombia Cộng hòa Colombia Ca Luân Tỉ Á Đặt theo tên nhà thám hiểm Colombus 133 Venezuela Cộng hòa Venezuela Bolivar Ủy Nội Thụy Lạp Tiểu Venice 134 Suriname Cộng hòa Suriname Tô Lý Nam Lấy từ tên sông Suriname 135 Guyana Cộng hòa Hợp tác Guyana Khuê Á Ná Vùng sông nước 136 Guiana thuộc Pháp Guiana thuộc Pháp Nguy Gian Vùng sông nước thuộc Pháp

Quần đảo Tây Ấn[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 137 Quần đảo Falkland Quần đảo Falkland Malvinas Đặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland 138 Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich Quần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich Đặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh 139 Cuba Cộng hòa Cuba Cổ Ba, Quy Ba 140 Jamaica Jamaica/ Ha-mai-ca Nha Mãi Gia Đảo suối 141 Haiti Cộng hòa Haiti Hải Địa Vùng đất có nhiều núi 142 Cộng hòa Dominica Cộng hòa Dominican Ngày chủ nhật 143 Quần đảo Cayman Quần đảo Cayman Đặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ 144 Puerto Rico Khối thịnh vượng chung Puerto Rico Bến cảng giàu có 145 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ Quần đảo Virgin thuộc Mỹ Đặt theo biệt hiệu “Đồng trinh” của nữ hoàng Elizabeth I 146 Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo Virgin thuộc Anh Đặt theo biệt hiệu “Đồng trinh” của nữ hoàng Elizabeth I 147 Bahamas Khối thịnh vượng chung Bahamas Ba Ha Mã Biển nông 148 Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Turks & Caicos Đặt tên theo loài xương rồng Turk’s-cap 149 Saint Kitts và Nevis Liên bang Saint Kitts & Nevis Thánh Cơ Từ hòa Ni Duy Tư Thánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết 150 Anguilla Anguilla Con lươn 151 Saint Barthélemy Cộng đồng Saint Barthélemy Đặt theo tên Thánh Barthelemy 152 Montserrat Montserrat Đặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia 153 Saba Đặc khu Saba Buổi sáng 154 Sint Eustatius Đặc khu Eustatius Đặc theo tên của Thánh Eustatius 155 Dominica Khối thịnh vượng chung Dominica Đa Mễ Ni Gia Ngày nghỉ ngơi 156 Grenada Grenada Cách Lâm Nạp Đạt Núi đồi người xa quê 157 Barbados Barbados Ba Ba Đa Tư Đảo râu dài 158 Saint Vincent và Grenadines Saint Vincen & The Grenadines Thánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư Thánh Vincent 159 Antigua và Barbuda Antigua & Barbuda An Đề Qua hòa Ba Bồ Đạt Lâu đời 160 Saint Lucia Saint Lucia Thánh Tư Tây á Lễ thánh Lucia 161 Trinidad và Tobago Cộng hòa Trinidad & Tobago Đặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba Ca Chim ông và thuốc lá 162 Aruba Aruba 163 Bonaire Đặc khu Bonaire 164 Curaçao Nước Curaçao Trái tim 165 Saint Martin Cộng đồng Saint Martin Thánh Martin 166 Sint Maarten Sint Maarten Thánh Martin 167 Martinique Martinique Đảo hoa 168 Guadeloupe Guadeloupe Đặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha

Châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc Phi[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 169 Ai Cập Cộng hòa Ả Rập Ai Cập Y Diệp Đất nước rộng lớn 170 Libya Nhà nước Libya A Lạp Bá Lợi Tỉ Á Nơi ở của giống người da trắng 171 Tunisia Cộng hòa Tunisia Đột Ni Tự Thị trấn nhỏ lâu đời 172 Algeria Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria A Nhĩ Cập Lợi Á Không phải là đảo quốc 173 Morocco Vương quốc Maroc Ma Lạc Ca Thắng địa nghỉ mát 174 Tây Sahara Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sarawi Phía tây sa mạc Sahara 175 Sudan Cộng hòa Sudan Tô Đan Đất nước của người da đen

Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 176 Nam Phi Cộng hòa Nam Phi Đặt theo vị trí địa lý 177 Lesotho Vương quốc Lesotho Lai Tố Thác Đất của người Basotho 178 Eswatini Vương quốc Eswatini Tư Uy Sĩ Lan Đất nước của người Swazi 179 Namibia Cộng hòa Namibia Nạp Mê Tỉ Á Đồng bằng lớn 180 Botswana Cộng hòa Botswana Bác Từ Ngõa Nạp Vùng đất của người Botswana

Tây Phi[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 181 Mauritania Cộng hòa Hồi giáo Mauritania Đất nước của người Moors 182 Mali Cộng hòa Mali Đất nước của loài Hà mã 183 Niger Cộng hòa Niger Dòng sông trong lòng sông 184 Nigeria Cộng hòa Liên bang Nigeria Nơi con sông Niger chảy qua 185 Senegal Cộng hòa Sénégal Thuyền độc mộc 186 Gambia Cộng hòa Gambia Đất nước của các con sông 187 Guinea Cộng hòa Guinea Vùng đất của những người da đen 188 Guinea-Bissau Cộng hòa Guinea Bissau Phía trước chính là ngôi làng 189 Cape Verde Cộng hòa Cape Verde Góc biển xanh 190 Sierra Leone Cộng hòa Sierra Leone Núi sư tử 191 Liberia Cộng hòa Liberia Vùng đất của những người da đen giành được tự do 192 Bờ Biển Ngà Cộng hòa Bờ Biển Ngà Côte d’Ivoire 193 Burkina Faso Burkina Faso Mãnh đất tôn nghiêm 194 Ghana Cộng hòa Ghana Lãnh tụ thời chiến 195 Togo Cộng hòa Togo Đất nước bên bờ hồ 196 Benin Cộng hòa Benin Bờ biển nô lệ 197 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha Saint Helena, Ascension & Tristan da Cunha Đặt theo tên của thánh Helena và các đảo

Trung Phi[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 198 Tchad Cộng hòa Tchad Sạ Đặc

Chad

Nước mênh mang 199 Cộng hòa Trung Phi Cộng hòa Trung Phi Lấy tên theo vị trí địa lý 200 Cameroon Cộng hòa Cameroon Ca Mạch Long Quốc gia của con sông Tôm 201 Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo Cương Quả Zaire Trát Y Nhĩ Đất nước của sông Zaire 202 Congo Cộng hòa Congo Cương Quả Sông lớn 203 Gabon Cộng hòa Gabon Gia Bồng Lấy tên từ phục trang 204 Guinea Xích Đạo Cộng hòa Guinea Xích Đạo Xích Đạo Kỉ Nội Á Vùng đất của người da đen thuộc Xích Đạo 205 São Tomé và Príncipe Cộng hòa Dân chủ São Tomé & Príncipe Thánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây Á Thánh Tome và Đảo Hoàng tử 206 Angola Cộng hòa Angola An Ca Lạp Lấy từ tên quốc vương

Đông Phi[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 207 Nam Sudan Cộng hòa Nam Sudan Nam Tô Đan Đất nước phía nam của người da đen 208 Ethiopia Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia Ai Tái Nga Tỉ Á 209 Eritrea Nhà nước Eritrea Biển màu đỏ 210 Djibouti Cộng hòa Djibouti Cách Bố Đề Đất nước ven bờ biển nóng nực 211 Somalia Cộng hòa Liên bang Somalia Tố Mã Lý Sữa của sơn dương và bò 212 Somaliland Cộng hòa Somaliland Đất của sữa sơn dương và bò 213 Uganda Cộng hòa Uganda Đặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili 214 Rwanda Cộng hòa Rwanda Đất lành châu Phi 215 Burundi Cộng hòa Burundi Dân tộc Burundi 216 Kenya Cộng hòa Kenya Đất nước đà điểu 217 Tanzania Cộng hòa Thống nhất Tanzania Hợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar 218 Malawi Cộng hòa Malawi Đất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa 219 Mozambique Cộng hòa Mozambique Tương lai tươi sáng 220 Zambia Cộng hòa Zambia Lấy tên theo sông Zambezi 221 Zimbabwe Cộng hòa Zimbabwe Thành đá

Quần đảo[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 222 Madagascar Cộng hòa Madagascar Đất nước của người Magalasy 223 Comoros Liên bang Comoros Quần đảo ánh trăng nhỏ 224 Seychelles Cộng hòa Seychelles Lấy theo tên Tử tước Seychelles 225 Mauritius Cộng hòa Mauritius Lấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan 226 Réunion Đảo Réunion Hòn đảo được hợp nhất 227 Mayotte Đặc khu hành chính Mayotte Hòn đảo của cái chết và hư hại

Châu Đại Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Australasia[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 228 Úc Thịnh vượng chung Úc Úc Đại Lợi Á Miền đất phương Nam 229 New Zealand New Zealand Tân Tây Lan Lục địa mới ở biển 230 Đảo Norfolk Lãnh thổ Đảo Norfolk Đặt theo tên vùng Norfolk của Anh 231 Đảo Giáng Sinh Lãnh thổ Đảo Giáng Sinh Giáng Sinh 232 Quần đảo Cocos Lãnh thổ Quần đảo Cocos (Keeling) Đặt theo tên thuyền trưởng William Keeling

Melanesia[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 233 Papua New Guinea Nhà nước Độc lập Papua New Guinea Đất của người tóc xoăn 234 Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon Cung điện vàng của vua Solomon 235 Vanuatu Cộng hòa Vanuatu Đất vĩnh viễn thuộc về chúng ta 236 Fiji Cộng hòa Fiji Đảo lớn nhất 237 Nauru Cộng hòa Nauru Tên của một dân tộc 238 New Caledonia New Caledonia Tân Thế giới Scotland mới (Caledonia là tên cổ của Scotland bằng tiếng Latin)

Micronesia[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 239 Liên bang Micronesia Liên bang Micronesia Quần đảo của những đảo nhỏ 240 Palau Cộng hòa Palau Quần đảo san hô ngầm 241 Kiribati Cộng hòa Kiribati Tên của một nhà thám hiểm Anh 242 Quần đảo Marshall Cộng hòa Quần đảo Marshall Tên của thuyền trưởng Anh 243 Guam Lãnh thổ Guam Quần đảo của cánh bườm tam giác 244 Quần đảo Bắc Mariana Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana Đặt theo tên đức mẹ Maria

Polynesia[sửa | sửa mã nguồn]

STT Quốc gia và vùng lãnh thổ Tên gọi chính thức Tên khác Ý nghĩa tên gọi quốc gia 245 Tuvalu Tuvalu Quần đảo Ellice Quần đảo của 8 hòn đảo 246 Tonga Vương quốc Tonga Thánh địa 247 Samoa Nhà nước Độc lập Samoa Quần đảo của nhà hàng hải 248 Samoa thuộc Mỹ Samoa thuộc Mỹ Quần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ 249 Polynesia thuộc Pháp Polynesia thuộc Pháp Đặt tên theo nhóm người Polynesia 250 Wallis và Futuna Lãnh thổ Quần đảo Wallis & Futuna Đặt theo tên nhà thám hiểm người Anh, Samuel Wallis 251 Quần đảo Cook Quần đảo Cook Đặt tên theo thuyền trưởng James Cook 252 Niue Niue Nhìn thấy trái dừa 253 Tokelau Tokelau Gió 254 Quần đảo Pitcairn Pitcairn, Henderson, Ducie và Oeno Đặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người đầu tiên nhìn thấy hòn đảo

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]