CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN CƠ BẢN Trong HÓA HỌC

CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN CƠ BẢN TRONG HÓA HỌC

Công thức tính Giải thích đại lượng

m m

n= m=n; M=

M n



n: số mol (mol) m: khối lượng (gam) M: khối lượng mol (g/mol) khí khí khí khí

V

n = V =22,4

22,

 khí

n : số mol chất khí (mol) Vkhí: thể tích chất khí ở đktc (lít)

ct M ct M dd dd

n

C = n =C .V

V



nct: số mol chất tan (mol) CM: nồng độ mol của chất tan (mol/lit hay) M Vdd: thể tích dung dịch (lít)

ct dd ct ct dd dd

m m .C% m. C%= .100 m = ; m = m 100 C%

 ct

m : khối lượng chất tan (gam) mdd: khối lượng dung dịch (gam) C%: nồng độ dung dịch (%) PÖ BÑ PÖ PÖ BÑ BD

n n .H n.

H= .100 n = ; n =

n 100 H

 PÖ

n : số mol phản ứng của chất tham gia (mol) nBD: số mol ban đầu của chất tham gia đó (mol) H: hiệu suất phản ứng (%) (H

SP PTHH

H

m =m.

100

mSP: khối lượng sản phẩm thực tế thu được (g) mPTHH: khối lượng sản phẩm tính theo PTHH (g)

(mSP

CTG PTHH

100

m =m.

H

mCTG: khối lượng chất tham gia thực tế cần lấy (g) m .PTHH: khối lượng chất tham gia tính theo PTHH (g)

(mCTG>m .PTHH)

X X hoãn hôïp

m

%m =.

m

%m: phần trăm khối lượng chất X trong hỗn hợp (%)

chaát X X hoãn hôïp

n

%n =.

n

%n: phần trăm số mol chất X trong hỗn hợp (%)

chaát X X hoãn hôïp

V

%V =.

V

%V: phần trăm thể tích chất X trong hỗn hợp (%) Nếu trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì %n=%V

NỘI DUNG CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

1. Định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng sản phẩm bằng tống khối lượng các chất tham gia phản ứng

A + B C + D

ÑLBT LK : m + A m =B mC + mD

2. Định luật bảo toàn electron : Trong một phản ứng oxi hóa khử, tổng số mol e do chất khử nhường bằng tổng số mol e do chất oxi hóa nhận.

R R + xe M+ ye Mx+ y-

ÑL T B e:x = y

3. Định luật bảo toàn nguyên tố: Trong một phản ứng hóa học, tổng số mol của nguyên tử X bất kì trước và sau phản ứng bằng nhau.

4. Định luật bảo toàn điện tích: Trong một dung dịch, tổng số mol ion dương bằng tổng số mol ion âm.