Cũng như các ngôn ngữ khác, tiếng Anh có rất nhiều từ ngữ khác nhau. Chính vì thế người ta phải nhóm những từ này thành các từ loại khác nhau. Mỗi từ loại đóng vai trò và chức năng riêng biệt. Cơ bản và quan trọng nhất trong tiếng Anh có thể nói đến là từ loại : danh từ, động từ, tính từ. Có một sự thật là không phải ai cũng có thể phân biệt, sử dụng 3 từ loại này một cách chính xác nhất. Hãy cùng American Links tổng hợp lại kiến thức, hướng dẫn cách sử dụng như dấu hiệu nhận biết và vị trí của chúng.
- 1 quả chuối bao nhiêu calo? Hàm lượng carbs, vitamin và khoáng chất
- Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được coi là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam vì
- Quả phật thủ có ăn được không? Cách dùng quả phật thủ chữa bệnh
- Bà bầu ăn dưa hấu được không? Lợi ích và tác hại cần biết
- Bà bầu uống ca cao có tốt không, lưu ý khi dùng?
1. Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Danh từ:
Danh từ trong tiếng Anh là từ loại chỉ người, đồ vật, sự việc, nơi chốn hay địa điểm. Danh từ là Nouns, viết tắt (n).
Bạn đang xem: Danh từ, Động từ, Tính từ trong Tiếng Anh
E.g : Mr. Long, doctor, TOEIC, Paris…
Dấu hiệu để nhận biết Danh từ
Danh từ thường có hậu tố là:
- ce: difference, independence, peace………..
- er/or : động từ + (er/or) thành danh từ chỉ người: driver, player, swimmer, runner, visitor, worker…
- ment: environment, movement, pavement, …
- ness: friendliness, kindless…
- sion: impression, passion, question, television…
- tion: education,instruction, nation…
- y: army, beauty, democracy (nền dân chủ)…
Vị trí của Danh từ
- Đầu câu làm chủ ngữ .
- Sau To be: I am a doctor.
- Sau tính từ : nice hair…
- Sau: a/an, the, this, that, these, those…
- Sau (adj) sở hữu : her, his, my, their, your…
- Sau : a lot of/ lots of, many, plenty of…
- + (Adj) N… of + (adj) N…
2. Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Động từ:
Động từ trong tiếng Anh là từ loại diễn tả hành động, một cảm xúc hay một tình trạng. Động từ giúp xác định chủ ngữ đang làm hay chịu đựng điều gì.
Xem thêm : [Tổng Hợp] 6 công dụng của MỠ TRĂN với làm đẹp và triệt lông
Động từ là Verb, viết tắt (v).
E.g : buy, listen, walk, read, run, walk…
Dấu hiệu để nhận biết Động từ
Tiền tố :
- – en : encourage, enlarge, enrich
Các hậu tố :
- Ate: considerate, locate, translate
- En: broaden, enlarge, widen
- Fy: beautify, classify, satisfy
- Ize, ise: modernize, realize, socialize,
Vị trí của Động từ
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays football everyday.
- Có thể đứng sau adverb (trạng từ) chỉ mức độ thường xuyên, liên tục : I usually play football on Monday
3. Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Tính từ:
Tính từ trong tiếng Anh là từ loại chỉ tính chất của sự vật, sự việc và hiện tượng. Tính từ là Adjective, viết tắt là (adj).
Xem thêm : Vitamin B7 có trong thực phẩm nào? TOP 9+ thực phẩm nên ăn
Ví dụ: beautiful, small, strong, thin…
Dấu hiệu để nhận biết Tính từ
Tính từ thường có hậu tố như sau :
- able: comfortable, miserable…
- al: national, cultural…
- cult: difficult…
- ed: bored, interested, excited…
- ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
- ive: active, attractive ,impressive……..
- ish: selfish, childish…
- ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
- y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
Vị trí của Tính từ
- Trước danh từ: pretty boy, lovely house… Exp : Son Tung MTP is a famous singer.
- Sau TO BE: She is fat, He is intelligent, You are friendly…
- Sau (V) chỉ cảm xúc : become, get, feel, hear, look, seem, sound, turn… (We feel tired)
- Sau các từ : anyone, anything, someone, something… (He’ll tell you something new)
- Sau make/keep + (o) + (adj)… : Let’s keep our class clean.
Trên đây là Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Danh từ, Động từ, Tính từ đi kèm ví dụ. Mong rằng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ được 3 từ loại này. Chúc các bạn học vui!
Đọc thêm:
Phrasal Verb là gì
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp