Với 45 câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 6 Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin học 6.

Trắc nghiệm Tin học 6 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

  • Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu

  • Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên Internet

  • Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 8: Thư điện tử

Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu

Câu 1: World Wide Web là gì?

A. Tên khác của Internet.

B. Một phần mềm máy tính.

C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.

D. Một trò chơi máy tính.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?

A. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.

B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.

C. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để Trả lời các câu hỏi của độc giả.

D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể đọc được sách báo và tạp chí.

Câu 3: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?

A. Là địa chỉ thư điện tử.

B. Là địa chỉ của một trang web.

C. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.

D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.

Câu 4: Mỗi website bắt buộc phải có:

A. Địa chỉ thư điện tử.

B. Một địa chì truy cập.

C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu.

D. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.

Câu 5: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?

A. Website.

B. Địa chỉ web.

C. Trình duyệt web.

D. Công cụ tìm kiếm.

Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?

A. Mozilla Firefox.

B. Google Chrome.

C. Internet Explorer.

D. Wndows Explorer.

Câu 7: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?

A. www tienphong.vn

B. https://nguyennghia@gmail.com

C. https : www. tienphong.vn

D. https://www.tienphong.vn

Câu 8: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?

Câu 9: Nút trên trình duyệt web có ý nghĩa là:

A. Xem lại trang hiện tại.

B. Quay về trang liền trước.

C. Quay về trang chủ.

D. Đi đến trang liền sau.

Câu 10: Internet hữu ích như thế nào trong việc hỗ trợ em học bài?

A. Tra cứu tài liệu.

B. Học tiếng anh trực tuyến.

C. Tiếp cận với nhiều tài liệu.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 11: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:

+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ.

+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt.

+ B3. Nhấn Enter.

A. 1-2-3.

B. 2-1-3.

C. 1-3-2.

D. 2-3-1.

Câu 12: Loại dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?

A. Văn bản, hình ảnh.

B. Siêu liên kết.

C. Âm thanh, phim Video.

D. Tất cảc đều đúng.

Câu 13: Cho biết “www.Vietnamnet.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là?

A. Chữ viết tắt tiếng anh.

B. Ký hiệu tên nước Việt Nam.

C. Một kí hiệu nào đó.

D. Khác.

Câu 14: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:

A. Trình duyệt Web.

B. Con trỏ chuột.

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.

D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 15: Website là tập hợp:

A. Các trang Web có liên quan.

B. Các trang chủ.

C. Các trình duyệt.

D. Tất cả các đáp án trên.

Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên Internet

Câu 1: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là:

A. Nhờ người khác tìm hộ.

B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.

C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.

D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chì.

Câu 2: Máy tìm kiếm là gì?

A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet.

B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.

C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.

D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.

Câu 3: Từ khoá là gì?

A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá.

B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.

C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.

D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.

Câu 4: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

A. Word.

B. Google.

C. Wndows Explorer.

D. Excel.

Câu 5: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

A. Corona.

B. Virus Corona.

C. “Virus Corona”.

D. “Virus”+“Corona”.

Câu 6: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là

A. Danh sách trang chủ của các website có liên quan.

B. Nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm.

C. Danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm.

D. Danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chửa từ khoá tìm kiếm.

Câu 7: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng

A. Video.

B. Hình ảnh.

C. Văn bản.

D. Cả A, B, C.

Câu 8: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay là?

A. Internet Explorer (IE), irefox (Firefox), Word, Excel,…

B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…

C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…

D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,…

Câu 9: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm

A. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá.

B. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng.

C. Mở trình duyệt.

D. Nháy núthoặc nhấn phím Enter.

E. Truy cập máy tìm kiếm.

Câu 10: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:

1. Truy cập vào máy tìm kiếm.

2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa.

3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết.

A. 1-2-3.

B. 2-1-3.

C. 1-3-2.

D. 2-3-1.

Câu 11: Website là gì?

A. Gồm nhiều trang web.

B. http://www.edu.net.vn.

C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập.

D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.

Câu 12: Cho biết tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

A. Google.

B. Word.

C. Windows Explorer.

D. Excel.

Câu 13: Điền vào chỗ chấm:

Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ….. trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng

A. Tìm kiếm thông tin.

B. Liên kết.

C. Từ khoá.

D. Danh sách liên kết.

Câu 14: Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp

1. Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet

A. Liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó

2. Kết quả tìm kiếm là danh sách

B. Bằng cách sử dụng máy tìm kiếm

3. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để

C. Cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chính xác hơn

4. Chọn từ khóa phù hợp

D. Thu hẹp phạm vi tìm kiếm

Câu 15: Em hãy sắp xếp các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm món gà quay (hoặc một món mà em thích) để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình.

1. Truy cập máy tìm kiếm Google.

2. Mở trình duyệt Google Chrome.

3. Chọn dạng Video.

4. Gõ từ khóa “cách làm gà quay” vào ô tìm kiếm, nhấn phím Enter.

5. Nháy vào liên kết đến các video muốn xem.

A. 2-1-4-3-5.

B. 1-2-3-4-5.

C. 5- 2-3-4-1.

D. 4- 2-3-1.

Bài 8: Thư điện tử

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?

A. Ít tốn kém.

B. Có thể gửi kèm tệp.

C. Gửi và nhận thư nhanh chóng.

D. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì.

Câu 2: Địa chỉ thư điện tử có dạng:

A. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia.

B. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử.

C. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia.

D. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử.

Câu 3: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?

A. @.

B. $.

C. &.

D. #.

Câu 4: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

A. www.nxbgd.vn.

B. Hongha&hotmail.com.

C. Quynhanh.432@yahoo.com.

D. Hoa675439@gf@gmaỉl.com.

Câu 5: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?

A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet.

B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.

C. Địa chì thư của những người bạn.

D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.

Câu 6: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?

A. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số.

B. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9.

C. Mật khẩu là ngày sinh của mình.

D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư.

Câu 7: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Có thể gửi một thư cho nhiều người cùng lúc.

B. Hai người có thể có địa chỉ thư điện tử giống hệt nhau.

C. Một người có thể gửi thư cho chính mình ở cùng địa chỉ thư điện tử.

D. Tệp tin đinh kèm theo thư có thể chứa virus, vậy nên cần kiểm tra độ tin cậy trước khi tải về.

Câu 8: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?

A. Địa chỉ nơi ở.

B. Mật khẩu thư.

C. Địa chỉ thư điện tử.

D. Loại máy tính đang dùng.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?

A. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.

B. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.

C. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa.

D. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính kèm theo thư, cồn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi.

Câu 10: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ:

A. Những người em không biết.

B. Các trang web ngẫu nhiên.

C. Những người có tên rõ ràng.

D. Những người em biết và tin tưởng.

Câu 11: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?

A. Xoá thư khỏi hộp thư.

B. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.

C. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.

D. Gửi thư đó cho người khác.

Câu 12: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nhất thiết làm theo lời khuyên nào?

A. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết.

B. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ.

C. Nên xoá tất cả các thư trong hộp thư đến.

D. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong.

Câu 13: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:

A. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu.

B. Truy cập vào trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử.

C. Mở trình duyệt web.

D. Nháy chuột vào nút Đăng nhập.

Câu 14: Ưu điểm của thư điện tử là:

A. Có nhiều dịch vụ thư điện tử miễn phí.

B. Nhận và gửi nhanh chóng, gửi cùng lúc cho nhiều người.

C. Có thể gửi kèm tệp.

D. Đơn giản, dễ sử dụng, dễ quản lí.

E. Bảo vệ môi trường do không dùng đến giấy, mực.

F. Truy cập mọi lúc, mọi nơi.

G. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 15: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:

Phát biểu về thư điện tử

Đúng (Đ)/ Sai (S)

a) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi

b) Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng

c) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có

d) Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức

e) Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc

f) Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn

g) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được

………………………………

………………………………

………………………………

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

  • Trắc nghiệm Tin học 6 Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

  • Trắc nghiệm Tin học 6 Chủ đề 5: Ứng dụng tin học

  • Trắc nghiệm Tin học 6 Chủ đề 6: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

  • Trắc nghiệm Tin học 6 Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng

  • Trắc nghiệm Tin học 6 Chủ đề 2: Mạng máy tính và internet

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti’s ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3