Dung dịch nào sau đây có pH

Dung dịch nào sau đây có pH

Độ pH được hiểu là mức độ hoạt động của ion H+ trong môi trường dung dịch dưới sự tác động bởi 1 hằng số điện ly. Tất cả các dung dịch tồn tại ở dạng lỏng đều có 1 độ pH riêng và pH ảnh hưởng đến chất lỏng đó có lợi hay có hại.

pH được định nghĩa là logarit âm của nồng độ ion hydro chạy từ 0 đến 14. Nó được thể hiện bằng toán học như sau :

Công thức tính độ pH: pH = -log[H+]

Trong phòng thí nghiệm hoặc trong các nghiên cứu hầu như tất cả các quá trình có sự tồn tại của nước đều cần đo pH. Việc này bao gồm chuẩn đoán hóa học, kiểm tra chất lượng nước khoa học môi trường và các thí nghiệm môi trường sinh học.

Tất cả các sinh vật sống đều phụ thuộc vào mức độ pH thích hợp để duy trì sự sống. Tất cả mọi người và động vật đều dựa vào cơ chế nội bộ để duy trì 1 nồng độ pH nhất định.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

NaCl tạo bởi bazo mạnh (NaOH) và axit mạnh (HCl) => môi trường trung tính (pH = 7)

Na2CO3 tạo bởi bazo mạnh (NaOH) và axit yếu (H2CO3) => môi trường kiềm (pH > 7)

NaOH là bazo mạnh Ba(OH)2 => môi trường bazo (pH > 7)

HCl là axit mạnh => Môi trường axit (pH

Đáp án B

Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Cho dãy các chất sau: K2O, P2O5, Na2O, Fe3O4, ZnO, MgO, CuO, Al2O3, BaO, FeO. Trong các chất trên. Số chất tan được trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7 là:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 2. Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7

A. KCl.

B. Na2CO3.

C. Ba(NO3)2.

D. NH4Cl.

Câu 3. Cho ba dung dịch NH3, KOH, Ca(OH)2 có cùng giá trị pH. Các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần là:

A. NH3, KOH, Ca(OH)2

B. NH3, Ca(OH)2, KOH

C. KOH, NH3, Ca(OH)2

D. Ca(OH)2, KOH, NH3

Câu 4. Chọn phát biểu đúng về giá trị pH?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

C. Dung dịch có pH

D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

Câu 5. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dung dịch?

A. K2CO3.

B. Na2SO4.

C. HCl.

D. NH4Cl.

Câu 6. Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là

A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3.

B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.

C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3.

D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.

Câu 7. Dung dịch có pH > 7 là

A. FeCl2.

B. Na2SO4.

C. K2CO3.

D. Al2(SO4)3.

Câu 8. Cho các chất sau: KOH, HCl, NH3, KCl, KHSO4, C2H5OH. Số chất dung dịch có pH > 7 là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 9. Dung dịch có giá trị pH > 7 sẽ làm quỳ tím

A. chuyển sang màu đỏ.

B. chuyển sang màu xanh.

C. quỳ không đổi màu.

D. không xác định được.

Câu 10. Dung dịch có pH

A. CaCl2.

B. K2SO3.

C. Na2CO3.

D. CuSO4 .

Câu 11. Dung dịch có pH >7, tác dụng được với dung dịch Na2SO4 tạo kết tủa là:

A. KOH

B. H2SO4

C. Ba(OH)2

D. BaCl2

Câu 12. Cho các dung dịch sau: KHSO4, AlCl3, Na2SO4, Na2S, Ca(NO3)2. Số dung dịch có pH

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 13. Nội dung nhận định nào dưới đây là chính xác

A. Môi trường kiềm có pH

B. Môi trường kiềm có pH > 7.

C. Môi trường trung tính có pH = 7.

D. Môi trường axit có pH

Câu 14. Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?

A. Fe, Ag, NaK, Ag, Al, Ca

B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, Na

C. Mg, K, Fe, Al, Na

D. Zn, Cu, K, Mg, Ag, Al, Ca

Câu 15. Cho hỗn hợp bột gồm các kim loại sau: Al, Fe, Mg và Ag vào dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng thu được chất rắn T không tan. Vậy T là:

A. Al.

B. Fe.

C. Mg.

D. Ag

Câu 16. Để phân biệt các chất đựng trong lọ riêng biệt sau: KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Ba(NO3)2 người ta cần sử dụng hóa chất nào?

A. KOH, H2SO4

B. KCl, HCl

C. Ca(OH)2

D. BaCl2

Câu 17. Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:

A. Có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra.

B. Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh.

C. Axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric.

D. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.

Câu 18. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. 3O2 + 2H2S → 2SO2 + 2H2O (to)

B. FeCl2 + H2S → 2HCl + FeS

C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2

D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Câu 19. Cho mẩu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH, sau đó tiếp tục nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm. Kết thúc phản ứng quỳ tím chuyển sang màu gì

A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ

B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh

C. Quỳ tím không đổi màu

D. Quỳ tím đổi sáng màu vàng

Câu 20. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.

B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ

D. Màu xanh đậm thêm dần

…………………………………..

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Dung dịch nào sau đây có pH

>> Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan

  • Dung dịch chất nào sau đây có pH bé hơn 7
  • Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch
  • Dung dịch chất nào sau đây có pH lớn nhất
  • Dung dịch nào sau đây có giá trị pH lớn hơn 7
  • Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7
  • Dung dịch nào sau đây có pH >7
  • pH là gì? Công thức tính pH