HỌC CÁCH DÙNG CẤU TRÚC ENJOY VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

Enjoy được nhiều bạn biết đến với ý nghĩa là yêu thích, tận hưởng. Cấu trúc enjoy trong tiếng Anh có thể đi kèm động từ, danh từ hoặc đứng một mình. Enjoy có thể dùng thay like hoặc love trong các trường hợp yêu cầu sự cụ thể.

Cùng tìm hiểu các cấu trúc enjoy và cách dùng ngay sau đây nhé. Langmaster đã phân loại sẵn cho bạn rồi đây!

1. Cấu trúc Enjoy – Vị trí của Enjoy trong câu

Enjoy có nghĩa là yêu thích, tận hưởng, vui vẻ,… Đây là 1 động từ thường theo quy tắc, không có dạng biến thể đặc biệt. Enjoy ở quá khứ và quá khứ phân từ (P2) đều được thêm -ed “enjoyed”.

Các vị trí cơ bản của Enjoy trong câu như sau:

  • Enjoy đứng sau chủ ngữ
  • Enjoy đứng trước tân ngữ
  • Enjoy đứng sau các trạng từ

Ex: I really enjoyed the dance performance last night. (Tôi rất thích màn trình diễn vũ đạo vào tối qua.)

→ Trong câu này, enjoy đứng sau chủ ngữ “I” và trạng từ chỉ mức độ “really”, đứng trước tân ngữ “the dance performance”.

null

=> BÍ QUYẾT LÀM CHỦ CÁC CẤU TRÚC CÂU SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH

2. Các cấu trúc Enjoy trong tiếng Anh và cách sử dụng

2.1. Cấu trúc Enjoy + N, ý nghĩa và cách dùng

Cấu trúc Enjoy something có nghĩa là thích thú, vừa lòng với 1 thứ gì đó. Đi sau enjoy là danh từ. Ngoại trừ trong câu mệnh lệnh, thường thì trong câu Enjoy sẽ cần có tân ngữ O theo sau.

  • Enjoy + N – thích, vừa lòng với cái gì

Ex: She seems to enjoy life in Moscow. (Có vẻ như cô ấy rất tận hưởng cuộc sống ở Moscow.)

Ex: I really enjoyed the film you suggested. (Tôi rất thích bộ phim mà bạn đã giới thiệu.)

Ex: Thanks for an amazing dinner. I enjoyed it a lot. (Cảm ơn vì 1 bữa tối tuyệt vời. Tôi rất thích nó)

2.2. Cấu trúc Enjoy + V_ing, ý nghĩa và cách dùng

Cấu trúc Enjoy V_ing (gerund) nói rằng ai đó thích, vui vẻ và tận hưởng khi họ làm việc gì đó. Không có trường hợp Enjoy + to Verb, động từ theo sau Enjoy luôn là V_ing.

  • Enjoy doing something – thích, tận hưởng khi làm việc gì

Ex: I enjoy watching cartoons and reading comics. (Thích xem phim hoạt hình và đọc truyện tranh.)

Ex: Did you enjoy playing tennis with Nadal? (Chơi tennis với Nadal bạn có thấy vui không.)

Ex: Youngsters enjoyed talking with each other through online apps. (Giới trẻ thích nói chuyện với nhau thông qua các ứng dụng trực tuyến.)

null

Xem thêm:

=> CẤU TRÚC MUST VÀ HAVE TO: CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN HAY NHẤT

=> 3 PHÚT PHÂN BIỆT CẤU TRÚC AS MUCH AS VÀ AS MANY AS CỰC ĐƠN GIẢN!

2.3. Cấu trúc Enjoy yourself, ý nghĩa và cách dùng

Cấu trúc Enjoy yourself nói rằng ai đó thích, vui vẻ và tận hưởng trong khi họ ở 1 hoàn cảnh, diễn biến nào đó. Cấu trúc này nhấn mạnh vào sự thỏa mãn chứ không phải nhấn vào hành động như Enjoy V_ing.

Ngoài kết hợp cùng yourself, tùy vào chủ ngữ trong câu, có thể thay đổi myself, himself, herself, theirself,…

  • Enjoy oneself – ai đó thích, tận hưởng trong khi …

Ex: They all enjoyed themselves at the welcome party. (Tất cả bọn họ đều rất thích bữa tiệc chào mừng.)

Ex: I enjoy myself being alone. (Tôi thích được ở 1 mình.)

Ex: She enjoys herself doing make up every morning. (Cô ấy vui vẻ với việc trang điểm vào mỗi sáng.)

null

2.4. Cấu trúc Enjoy – Enjoy!

“Enjoy!” được được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp. Cách nói này thường áp dụng cho các mối quan hệ gần gũi, thân thiết hoặc khi bạn muốn chúc ai đó được vui vẻ, thoải mái.

Thường dùng Enjoy sau khi bạn giới thiệu, đề cử hoặc đưa 1 thứ gì đó cho người khác và mong họ sẽ hài lòng.

  • Enjoy! – Chúc vui vẻ, mong bạn hài lòng,…

Ex: Here’s the book I told you about. Enjoy! (Đây là cuốn sách dạo trước tôi kể với bạn này. Đọc nó vui vẻ nhé.)

Ex: I made this chocolate cake for you. Really hope you like it. Enjoy! (Mình đã mua cái bánh sôcôla này cho bạn đấy. Hy vọng bạn sẽ thích nó. Ăn ngon miệng nhé!)

Ex: Here are your food. Enjoy! (Đồ ăn của bạn đây. Chúc ngon miệng!)

3. Bài tập cấu trúc Enjoy và đáp án

  1. He _______ (enjoy/play) football on weekends.
  2. I ________ (enjoy/dance), but I don’t like singing.
  3. Jane ______ (enjoy/ride) horses, and (feed) them.
  4. Tom _______ (enjoy) the new movie last night. He said it was really funny.
  5. Betty ______ (enjoy/self/walk) to school instead of taking the bus.
  6. My grandpa used to ______ (enjoy/go) to the cinema and (eat) popcorn.
  7. I (not/enjoy/do) homework when I was young.
  8. My Dogs _______ (enjoy/run) in the garden
  9. My cat ________ (enjoy/sleep) on my bed.
  10. John and Jack ________ (not enjoy) the party so they left early.
  11. My friends and I are going to the beach tomorrow. We’re gonna ______ (enjoy) ourtime there.
  12. Here is the book I suggest, I hope you (enjoy) it.
  13. My sister baked me a big birthday cake, I (enjoy) it a lot.
  14. My brother (enjoy/self/play) video games all day.
  15. Not every kid _____ (enjoy/play) with the clowns.

Đáp án

  1. enjoys playing
  2. enjoy dancing
  3. enjoys riding; feeding
  4. enjoyed
  5. enjoys herself walking
  6. enjoy going/eating
  7. did not enjoy doing
  8. enjoy running
  9. enjoys sleeping
  10. did not enjoy
  11. enjoy
  12. will enjoy/enjoy
  13. enjoyed
  14. enjoys himself playing
  15. enjoys playing