Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo – Đề số 8

Đề bài

Phần trắc nghiệm (6 điểm):

Câu 1: Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các NST trong tế bào được gọi là gì?

A. Đột biến dị bội thể

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

C. Đột biến đa bội thể

D. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể

Câu 2: Đột biến cấu trúc NST là gì:

A. Là những biến đổi liên quan đến các đơn phân nucleotit

B. Là những biến đổi liên quan đến cấu trúc của nhiễm sắc thể

C. Là những biến đổi liên quan đến 1 cặp nhiễm sắc thể

D. Là những biến đổi liên quan đến 1 hoặc một vài cặp gen

Câu 3: Thể 3 nhiễm trong bộ NST ở người là có:

A. 47 Chiếc NST

B. 47 Cặp NST

C. 46 Chiếc NST

D. 46 Cặp NST

Câu 4: Ở người, trong quá trình giảm phân, do không phân li của cặp NST số 21 trong quá trình phát sinh giao tử đã gây nên bệnh gì?

A. Tơcnơ

B. Đao

C. Ung thư máu.

D. Máu khó đông

Câu 5: Cặp NST số 23 ở nữ bị mất đi 1 nhiễm sắc thể (NST) gây bệnh gi?

A. Máu khó đông

B. Mù màu

C. Tơcnơ

D. Đao

Câu 6: Đột biến gen là gì?

A. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 4 cặp nucleotit

B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc một số cặp nucleotit

C. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 cặp nucleotit

D. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 2 cặp nucleotit

Câu 7: Điều nào dưới đây phát biểu không đúng về đột biến gen?

A. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú

B. Đột biến gen là nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa

C. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen

D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính

Câu 8: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình:

A. Khi ở trạng thái đồng hợp và dị hợp

B. Khi ở trạng thái dị hợp

C. Thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau

D. Khi ở trạng thái đồng hợp

Câu 9: Tính trạng chất lượng của luống củ su hào là do yếu tố nào quy định?

A. Do kiểu gen

B. Do con người

C. Môi trường

D. Do đột biến gen

Câu 10: Các dạng của đột biến gen bao gồm:

A. Mất, thay, đảo cặp nucleotide

B. Mất, thêm, thay cặp nucleotide

C. Mất, lặp, đảo cặp nucleotide

D. Mất, thêm, đảo cặp nucleotide

Câu 11: Thể 3 nhiễm có kí hiệu bộ nhiễm sắc thể là:

A. 2n +1

B. 2n -1

C. 2n – 2

D. 2n +2

Câu 12: Những biến đổi liên quan đến kiểu hình mà không liên quan đến kiểu gen được gọi là gì?

A. Thường biến

B. Đột biến gen

C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

Phần tự luận (4 điểm)

Câu 1: Nguyên nhân phát sinh đột biến gen? Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật?

Câu 2: Cần làm gì để hạn chế các bệnh và tật di truyền?

– Hết –