Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023 – 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023 – 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023 – 2024 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023 – 2024 mới nhất

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023 – 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 10.000.000 – 14.000.000 đồng/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 – 2023

– Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 – 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.

– Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

C. Mức hhí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2021 – 2022

– Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 – 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.

– Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:

STT

Mã ngành

Ngành

Học phí (VNĐ)

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

8.820.000

2

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

8.820.000

3

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

9.180.000

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9.180.000

5

7420201

Công nghệ sinh học

9.180.000

6

7510602

Quản lý năng lượng

9.180.000

7

7480202

An toàn thông tin

9.540.000

8

7480201

Công nghệ thông tin

9.540.000

9

7720499

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

9.540.000

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

9.630.000

11

7340115

Marketing

9.810.000

12

7520311

Kỹ thuật hóa phân tích

10.080.000

13

7340301

Kế toán

10.170.000

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

10.170.000

15

7540204

Công nghê dêt, may

10.170.000

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10.440.000

17

7510402

Công nghệ vật liệu

10.440.000

18

7340120

Kinh doanh quốc tế

10.440.000

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt

10.440.000

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

10.440.000

21

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10.440.000

22

7810201

Quản trị khách sạn

10.440.000

23

7340101

Quản trị kinh doanh

10.440.000

24

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10.440.000

25

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

10.440.000

26

7380107

Luật kinh tế

10.620.000

27

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

10.800.000

28

7510202

Công nghệ chế tạo máy

10.800.000

29

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

10.800.000

30

7620303

Khoa học thủy sản

10.800.000

31

7340201

Tài chính – Ngân hàng

10.800.000

32

7540101

Công nghệ thực phẩm

10.890.000

33

7540110

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

10.890.000

34

7720498

Khoa học chế biến món ăn

10.890.000

D. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2020 – 2021

– So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ.

– Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.

* Học phí học kỳ 1 năm học 2020 – 2021 của HUFI:

STT

Ngành học

Số tín chỉlý thuyết

Số tín chỉthực hành

Tổng số tín chỉ

Học phí HK1

1

An toàn thông tin

10

6

16

11.160.000

2

Công nghệ Chế biến Thủy sản

12

4

16

10.800.000

3

Công nghệ Chế tạo máy

12

4

16

10.800.000

4

Công nghệ dệt, may

10

6

16

11.160.000

5

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

12

4

16

10.800.000

6

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

13

2

15

9.810.000

7

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

13

2

15

9.810.000

8

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

2

15

10.440.000

9

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

2

16

10.440.000

10

Công nghệ Sinh học

15

2

17

11.070.000

11

Công nghệ Thông tin

10

6

16

11.160.000

12

Công nghệ Thực phẩm

14

2

16

10.440.000

13

Công nghệ Vật liệu

12

4

15

10.800.000

14

Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm

16

1

17

10.890.000

15

Kế toán

12

4

16

10.800.000

16

Khoa học Chế biến món ăn

16

1

17

10.890.000

17

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

13

4

17

11.430.000

18

Khoa học thủy sản

12

4

16

10.800.000

19

Kinh doanh quốc tế

14

2

16

10.440.000

20

Luật Kinh tế

14

2

16

10.440.000

21

Ngôn ngữ Anh

16

0

16

10.080.000

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

0

15

9.450.000

23

Quản lý Tài nguyên môi trường

14

2

16

10.440.000

24

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14

2

16

10.440.000

25

Quản trị Khách sạn

14

2

16

10.440.000

26

Quản trị Kinh doanh

14

2

16

10.440.000

27

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

14

2

16

10.440.000

28

Tài chính – Ngân hàng

12

4

16

10.800.000

E. Mức học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2019 – 2020

– Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2019 – 2020 dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000 – 20.000.000 VNĐ, theo từng ngành học.

* Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ:

– Hệ đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.

– Hệ cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 510.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.

– Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.

– Trước đó, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố chương trình đào tạo đại học chính quy với thời gian rút gọn còn 3.5 năm, tương ứng 7 học kỳ đào tạo chính.