Bình Dương, Quảng Ninh là những địa phương tổ chức kỳ thi lớp 10 sớm nhất cả nước, diễn ra bắt đầu từ ngày 1/6.
Thay vì tổ chức thi tuyển đối với các trường THPT công lập không chuyên, một số tỉnh thành lại tổ chức xét tuyển dựa trên kết quả rèn luyện và học tập tại bậc THCS như Đồng Tháp, Quảng Nam, Cà Mau, Đắk Nông, Hà Giang, Lai Châu, Lâm Đồng…
Hầu hết các tỉnh thành trên cả nước đều tổ chức kỳ thi lớp 10 trong tháng 6. Riêng Long An, Ninh Thuận lại tổ chức thi vào tháng 7.
Lịch thi vào lớp 10 năm 2022 của 63 tỉnh, thành trên cả nước như sau:
STT
Tỉnh/ thành phố
Lịch thi
Môn thi
1
An Giang
7 – 8/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
2
Bà Rịa – Vũng Tàu
7 – 9/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3
Bạc Liêu
9 – 10/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4
Bắc Giang
4/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
5
Bắc Kạn
15 – 16/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
6
Bắc Ninh
15 – 16/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
7
Bến Tre
6 – 7/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, kết hợp xét duyệt kết quả học tập ở cấp THCS
8
Bình Dương
1 – 2/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
9
Bình Định
10 – 11/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
10
Bình Phước
5 – 7/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
11
Bình Thuận
8 – 10/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
12
Cà Mau
Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên: 23 – 25/6
Học sinh chuyên thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên
13
Cao Bằng
5 – 7/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
14
Cần Thơ
7 – 9/6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp)
15
Đà Nẵng
10 – 12/6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
16
Đắk Lắk
14-16/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
17
Đắk Nông
Hệ thường: xét tuyển (trừ Trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng)
Hệ chuyên: 9 – 11/6
Trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Ngữ văn với xét tuyển
Học sinh chuyên thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên
18
Điện Biên
2 – 3/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
19
Đồng Nai
17 – 18/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
20
Đồng Tháp
Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên: 15 – 17/6
Xét tuyển kết quả rèn luyện, học tập 4 năm học bậc THCS, dự kiến đăng ký từ 1/6.
Học sinh trường chuyên thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và 1 hoặc 2 môn chuyên
21
Gia Lai
8 – 10/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
22
Hà Giang
Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên: 14 – 15/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, môn chuyên
23
Hà Nam
17 – 18/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
24
Hà Nội
18 – 20/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
25
Hà Tĩnh
6 – 7/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
26
Hải Dương
6 – 8/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
27
Hải Phòng
7 – 9/6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Nga, Nhật, Hàn, Pháp, Trung Quốc)
28
Hậu Giang
16 – 18/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
29
Hòa Bình
22 – 24/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
TP. HCM
11 – 12/6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
31
Hưng Yên
8 – 9/6
Toán, Ngữ văn, Bài thi tổng hợp (gồm môn Tiếng Anh, 1 môn Khoa học tự nhiên và 1 môn Khoa học xã hội).
32
Khánh Hòa
3 – 4/6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
33
Kiên Giang
28 – 29/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
34
Kon Tum
13 – 14/6
Kết hợp xét tuyển với thi tuyển theo các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
35
Lai Châu
Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên và dân tộc nội trú: 6 – 8/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
36
Lạng Sơn
7 – 9/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
37
Lào Cai
10 – 11/6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
38
Lâm Đồng
Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên: 20 – 22/6
Học sinh chuyên thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên
39
Long An
23 – 24/7
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
40
Nam Định
14 – 15/6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
41
Nghệ An
7 – 8/6
Xem thêm : Những đặc điểm của khí hậu miền Bắc nước ta
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc tiếng Pháp)
42
Ninh Bình
8 – 10/6
Toán, Ngữ văn, Bài thi tổ hợp (gồm Tiếng Anh, Hóa học và Lịch sử)
43
Ninh Thuận
1 – 3/7
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
44
Phú Thọ
12 – 14/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
45
Phú Yên
14 – 15/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
46
Quảng Bình
7 – 8/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
47
Quảng Nam
Hệ thường: xét tuyển
Hệ chuyên: 14 – 16/6
Học sinh chuyên thi Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên
48
Quảng Ngãi
22 – 23/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
49
Quảng Ninh
1 – 3/6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
50
Quảng Trị
6 – 7/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
51
Sóc Trăng
25 – 27/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
52
Sơn La
6 – 7/6
Hệ thường: Toán, Ngữ văn
Hệ chuyên và dân tộc nội trú: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên
53
Tây Ninh
6 – 7/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
54
Thái Bình
9 – 10/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
55
Thái Nguyên
8 – 10/6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
56
Thanh Hóa
17 – 18/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
57
Thừa Thiên Huế
9 – 10/6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
58
Tiền Giang
17 – 18/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
59
Trà Vinh
22 – 23/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
60
Tuyên Quang
15 – 16/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
61
Vĩnh Long
4 – 5/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, kết hợp xét tuyển
62
Vĩnh Phúc
4 – 5/6
Toán, Ngữ văn, Tổ hợp (gồm môn Tiếng Anh, Vật Lý, Lịch sử)
63
Yên Bái
7 – 9/6
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm thi lớp 10
Thúy Nga
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp