Xem lịch âm hôm nay 10/1; theo dõi âm lịch hôm nay 10/1; lịch âm thứ Tư ngày 10 tháng 1 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 10/1
- Dương lịch: 10/1/2024.
- Âm lịch: 29/11/2023.
- Nhằm ngày: Minh đường hoàng đạo.
- Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Hàn.
- Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) – Ngày Quý Dậu – Âm Kim sinh Âm Thủy: Là ngày tốt (tiểu cát), Địa Chi Sinh Xuất Thiên Can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết hơn, công việc ít gặp trở ngại và khả năng thành công cao.
- Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
- Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 10/1/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.
Bạn đang xem: Lịch âm 10/1 – Âm lịch hôm nay 10/1 – Lịch vạn niên ngày 10/1/2024
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
– Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
– Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
– Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
– Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
– Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
– Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo hôm nay:
– Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
– Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
– Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Xem thêm : Bột cần tây: Tác dụng và cách sử dụng khoa học, tiện lợi
– Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
– Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
– Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Xuất hành hôm nay âm lịch 10/1/2024
Ngày xuất hành:
Thiên tặc: Xuất hành xấu, mọi công việc khó thành, cầu tài lộc không được.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
Xem thêm : Cách làm gà ác tiềm thuốc bắc ngon, bổ dưỡng, tốt cho sức khỏe
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Việc nên và không nên làm ngày 10/1/2024
Việc nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, tranh chấp, kiện tụng.
Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, lợp mái nhà, đổ trần, sửa chữa nhà, cưới hỏi, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp