Ngày 28 tháng 8 năm 2022 dương lịch là Chủ nhật, âm lịch là ngày 2 tháng 8 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 28/8/2022 tốt hay xấu?
Thông tin ngày 28 tháng 8 năm 2022:
Dương lịch: 28/8/2022
- Mệnh giá cổ phần tối thiểu là bao nhiêu khi mở công ty?
- Điều "đại kỵ" của mật ong có thể gây ngộ độc chết người nếu cố tình dùng chung
- 12 tác dụng của yến sào đổi với sức khỏe không nên bỏ qua
- Top 6 loại khoáng sản việt nam có trữ lượng lớn nhất
- Mệnh Kim và mệnh Mộc có hợp nhau không? Quan hệ tương sinh!
Âm lịch: 2/8/2022
Bạn đang xem: Lịch âm 28/8, xem lịch Chủ nhật ngày 28 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
Bát Tự: Ngày Quý Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
Hợp – Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu
Lục hợp: Tý
Tương hình: Mùi, Tuất
Tương hại: Ngọ
Tương xung: Mùi
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Xem thêm : Ngũ Cốc Là Gì? Có Mấy Loại Và Tác Dụng Đối Với Sức Khỏe
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.
Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
✧ Sao tốt – Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Minh đường.
Sao xấu: Tiểu hao, Bát chuyên, Xúc thủy long.
✔ Việc nên – Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Lịch âm 26/8, xem lịch thứ Sáu ngày 26 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 25/8, xem lịch thứ Năm ngày 25 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 24/8, xem lịch thứ Tư ngày 24 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
Xem thêm : Hướng dẫn chi tiết cách wax lông nách tại nhà bằng sáp
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Bảo Anh (tổng hợp)
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp