Bảng giá nước sạch trên địa bàn các xã thuộc Công ty CP nước sạch và VSNT tỉnh Hải Dương quản lý
– Thực hiện quyết định số 1361/TB-KDNS ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Công ty TNHH MTV Kinh doanh nước sạch Hải Dương và quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 14 tháng 2 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc “Phê duyệt điều chỉnh phương án giá bán nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần nước sạch và VSNT tỉnh Hải Dương”.
Bạn đang xem: Bảng giá nước
Công ty cổ phần nước sạch và VSNT tỉnh Hải Dương xin trân trọng thông báo giá bán nước sạch cho các đối tượng sử dụng nước sạch thực hiện từ ngày 01 tháng 3 năm 2017 như sau:
I. Giá bán chi tiết cho các đối tượng sử dụng nước sạch khu vực tự sản xuất cụ thể là:
STT
Mục đích sử dụng
Lượng nước sử dụng /tháng
Đơn giá (đ/m3)
Mức
Ký hiệu
1
Sinh hoạt các hộ dân
– Từ 10m3 đầu tiên
SH1
7.700
– Từ trên 10m3-20m3
SH2
10.000
Xem thêm : Cánh gà
– Từ trên 20m3-30m3
SH3
11.000
– Trên 30m3
SH4
12.500
2
Các trường Mầm non, trường Tiểu học và Trung học cơ sở
Theo thực tế sử dụng
SH1
7.700
3
Đơn vị hành chính sự nghiệp
Bao gồm: Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang
Theo thực tế sử dụng
HCSN
12.000
4
Đơn vị sản xuất kinh doanh
Bao gồm: Đơn vị hoạt động sản xuất kinh doanh, xây dựng, nước bán xe téc, các đối tượng không thuộc mục 2 và 4
Theo thực tế sử dụng
SXKD
13.700
5
Đơn vị kinh doanh dịch vụ
Bao gồm: Khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng, tắm nóng lạnh, bể bơi, rửa xe
Theo thực tế sử dụng
DV
14.500
6
Đồng hồ tổng( Bán buôn cho các đơn vị)
Theo thực tế sử dụng
BB
3.600
(Mức giá trên chưa bao gồm thuế VAT, các loại phí, giá dịch vụ thoát nước)
II. Giá bán chi tiết cho các đối tượng sử dụng nước sạch khu vực mua nước cụ thể là:
STT
Mục đích sử dụng
Lượng nước sử dụng /tháng
Đơn giá (đ/m3)
Mức
Ký hiệu
1
Sinh hoạt các hộ dân
– Từ 10m3 đầu tiên
SH1
7.700
– Từ trên 10m3-20m3
SH2
10.000
Xem thêm : Cánh gà
– Từ trên 20m3-30m3
SH3
11.000
– Trên 30m3
SH4
12.500
2
Các trường Mầm non, trường Tiểu học và Trung học cơ sở
Theo thực tế sử dụng
SH1
7.700
3
Đơn vị hành chính sự nghiệp
Bao gồm: Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang
Theo thực tế sử dụng
HCSN
12.000
4
Đơn vị sản xuất kinh doanh
Bao gồm: Đơn vị hoạt động sản xuất kinh doanh, xây dựng, nước bán xe téc, các đối tượng không thuộc mục 2 và 4
Theo thực tế sử dụng
SXKD
14.500
5
Đơn vị kinh doanh dịch vụ
Bao gồm: Khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng, tắm nóng lạnh, bể bơi, rửa xe
Theo thực tế sử dụng
DV
18.000
6
Đồng hồ tổng( Bán buôn cho các đơn vị)
Theo thực tế sử dụng
BB
3.600
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp