Tổng hợp những phím tắt trong Microsoft word 2003, 2007, 2010 và 2013

Các phím tắt cơ bản trong Microsoft Word cho Văn phòng

Các phím tắt cơ bản trong Microsoft Word cho Văn phòng

Nội dung

Những phím tắt chức năng thông thường trong word

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Ctrl + N

Mở một trang tài liệu mới

2

Ctrl + O

Mở tệp tin

3

Ctrl + S

Lưu văn bản

4

Ctrl + C

Sao chép văn bản

5

Ctrl + X

Cắt nội dung văn bản

6

Ctrl + V

Dán nội dung văn bản

7

Ctrl + F

Tìm kiếm trong văn bản

10

Ctrl + H

Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản

11

Ctrl + P

Mở cửa sổ in ấn

12

Ctrl + Z

Quay trở lại một bước

13

Ctrl + Y

Khôi phục hiện trạng sau khi bấm Ctrl + Z

14

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4

Đóng cửa sổ/văn bản

Phím tắt giúp làm việc với văn bản hoặc đối tượng trong microsoft word

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Ctrl + Shift + C

Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

2

Ctrl + Shift + V

Dán định dạng đã sao chép

3

Ctrl + E

Căn giữa đoạn văn bản đã chọn

4

Ctrl + J

Căn đều 2 bên đoạn văn bản

5

Ctrl + L

Căn trái đoạn văn bản

6

Ctrl + R

Căn phải đoạn văn bản

7

Ctrl + M

Đầu dòng thụt vào 1 đoạn

8

Ctrl + Shift + M

Xóa định dạng Ctrl + M

9

Ctrl + T

Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi

10

Ctrl + Shift + T

Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T

11

Ctrl + Q

Xóa toàn bộ định dạng căn lề văn bản

12

Ctrl + B

In đậm văn bản

13

Ctrl + D

Mở hộp thoại định dạng font chữ

14

Ctrl + I

In nghiêng văn bản

15

Ctrl + U

Gạch chân văn bản

16

Ctrl + Mũi tên

Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự

17

Ctrl + Home

Lên đầu văn bản

18

Ctrl + End

Xuống cuối văn bản

19

Ctrl + Shift + Home

tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản

20

Ctrl + Shift + End

tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản

21

Backspace

Xóa 1 kí tự phía trước

22

Delete

Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng đang chọn

23

Ctrl + Backspace

xóa 1 từ phía trước

24

Ctrl + Delete

xóa 1 từ phía sau

25

Shift + ->

chọn 1 kí tự phía sau

26

Shift +

chọn 1 kí tự phía trước

27

Ctrl + Shift + ->

chọn 1 từ phía sau

28

Ctrl + Shift +

chọn 1 từ phía trước

29

Shift + mũi tên hướng lên

chọn 1 hàng phía trên

30

Shift + mũi tên hướng xuống

chọn 1 hàng phía dưới

31

Ctrl + A

chọn tất cả văn bản

Phím tắt dành cho menu và toolbar

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Alt + F10

Kích hoạt menu lệnh

2

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab

thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ

3

Tab, Shift + Tab

chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars

4

Enter

thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar

5

Shift + F10

hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn

6

Alt + Spacebar

hiển thị menu hệ thống của của sổ

7

Home, End

chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con

8

Tab

di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

9

Shift + Tab

di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

10

Ctrl + Tab

di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

11

Shift + Tab

di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

12

Alt + Ký tự gạch chân

chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

13

Alt + Mũi tên xuống

hiển thị danh sách của danh sách sổ

14

Enter

chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

15

ESC

tắt nội dung của danh sách sổ

16

Ctrl + Shift + =

Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))

17

Ctrl + =

Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)

Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu trong word

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Tab

di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

2

Shift + Tab

di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

3

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên

chọn nội dung của các ô

4

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên

mở rộng vùng chọn theo từng khối

5

Shift + F8

giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

6

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)

chọn nội dung cho toàn bộ bảng

7

Alt + Home

về ô đầu tiên của dòng hiện tại

8

Alt + End

về ô cuối cùng của dòng hiện tại

9

Alt + Page up

về ô đầu tiên của cột

10

Alt + Page down

về ô cuối cùng của cột

11

Mũi tên lên

lên trên một dòng

12

Mũi tên xuống

xuống dưới một dòng

Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12

STT

Phím tắt

Chức năng

1

F1

trợ giúp

2

F2

di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

3

F3

chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)

4

F4

lặp lại hành động gần nhất

5

F5

thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)

6

F6

di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

7

F7

thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)

8

F8

mở rộng vùng chọn

9

F9

cập nhật cho những trường đang chọn

10

F10

kích hoạt thanh thực đơn lệnh

11

F11

di chuyển đến trường kế tiếp

12

F12

thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)

13

Shift + F1

hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

14

Shift + F2

sao chép nhanh văn bản

15

Shift + F3

chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường

16

Shift + F4

lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

17

Shift + F5

di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

18

Shift + F6

di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

19

Shift + F7

thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).

20

Shift + F8

rút gọn vùng chọn

21

Shift + F9

chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

22

Shift + F10

hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

23

Shift + F11

di chuyển đến trường liền kề phía trước.

24

Shift + F12

thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

25

Ctrl + F2

thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview)

26

Ctrl + F3

cắt một Spike

27

Ctrl + F4

đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)

28

Ctrl + F5

phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

29

Ctrl + F6

di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp

30

Ctrl + F7

thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống

31

Ctrl + F8

thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống

32

Ctrl + F9

chèn thêm một trường trống

33

Ctrl + F10

phóng to cửa sổ văn bản

34

Ctrl + F11

khóa một trường

35

Ctrl + F12

thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)

36

Ctrl + Shift +F3

chèn nội dung cho Spike

37

Ctrl + Shift +F5

chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)

38

Ctrl + Shift +F6

di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước

39

Ctrl + Shift +F7

cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)

40

Ctrl + Shift +F8

mở rộng vùng chọn và khối

41

Ctrl + Shift +F9

ngắt liên kết đến một trường

42

Ctrl + Shift +F10

kích hoạt thanh thước kẻ

43

Ctrl + Shift +F11

mở khóa một trường

44

Ctrl + Shift +F12

thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)

45

Alt + F1

di chuyển đến trường kế tiếp

46

Alt + F3

tạo một từ tự động cho từ đang chọn

47

Alt + F4

thoát khỏi Ms Word

48

Alt + F5

phục hồi kích cỡ cửa sổ

49

Alt + F7

tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản

50

Alt + F8

chạy một marco

51

Alt + F9

chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường

52

Alt + F10

phóng to cửa sổ của Ms Word

53

Alt + F11

hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

54

Alt + Shift + F1

di chuyển đến trường phía trước

55

Alt + Shift + F2

thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)

56

Alt + Shift + F9

chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản

57

Alt + Shift + F11

hiển thị mã lệnh

58

Ctrl + Alt + F1

hiển thị thông tin hệ thống

59

Ctrl + Alt + F2

thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

Với những thủ thuật tin học văn phòng hữu ích như trong bài viết này, các bạn sẽ tự tin làm chủ được những kỹ thuật cơ bản nhất. Chúc các bạn thành công!