Sở kế hoạch và đầu tư tiếng Anh là gì? Trong lĩnh vực quản lý chính phủ, thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ một cơ quan chính phủ có trách nhiệm về quy hoạch, kế hoạch và đầu tư cho một địa phương cụ thể. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết về ý nghĩa và chức năng của Sở kế hoạch và đầu tư.
- TƯ VẤN PHÁP LUẬT ĐƯỜNG DÂY NÓNG TRỰC TUYẾN, MIỄN PHÍ
- Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng đối với cơ thể con người
- Bà bầu ăn nhãn được không? Bầu 2 tháng hay 5 tháng mới được ăn nhãn?
- Sinh năm 2004 Giáp Thân thuộc mệnh gì, hợp màu gì, kỵ màu gì? Lựa chọn vật phẩm hộ mệnh
- Báo quốc tế điểm tên top 5 thành phố đẹp nhất Việt Nam
1. Sở kế hoạch và đầu tư tiếng Anh là gì?
Sở kế hoạch và đầu tư có định nghĩa Tiếng Anh là: Department of planning and investment
Bạn đang xem: Sở kế hoạch và đầu tư tiếng Anh là gì?
Sở Kế hoạch đầu tư (SKHĐT) là một cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc thành phố, chịu trách nhiệm tư vấn và tham mưu cho quản lý nhà nước về quy hoạch, kế hoạch và đầu tư. SKHĐT được coi là một pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng, hoạt động dựa trên kinh phí từ ngân sách nhà nước và tuân thủ các quy định pháp luật.
2. Ví dụ cho Sở kế hoạch và đầu tư
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh tiền thân là Ủy Ban Kế Hoạch Thành Phố Hồ Chí Minh được thành lập từ ngày 15/11/1975.
Ho Chi Minh City Department of Planning and Investment, formerly Ho Chi Minh City Planning Commission, was established on November 15, 1975.
Xem thêm : Bà bầu ăn mít sấy được không?
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp. Hồ Chí Minh mong muốn nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý doanh nghiệp để nâng cao chất lượng phục vụ doanh nghiệp.
Ho Chi Minh City Department of Planning and Investment wishes to receive feedback from businesses to improve the quality of business services.
3. Một số thuật ngữ Tiếng Anh liên quan tới Sở Kế hoạch và Đầu tư
+ Cấp phát từ ngân sách nhà nước: allocated from the state budget
+ Sửa đổi hồ sơ mời thầu: amendment of bidding documents
+ Bảo đảm tạm ứng: advance guarantee
+ Nhà thầu hợp lệ: Eligible Contractor
Xem thêm : Cuộc tình éo le, khi tôi yêu anh họ của mình
+ Chi phí thực tế: actual costs
+ Thời lượng thực tế: actual duration
+ Quản trị mua sắm lĩnh vực ứng dụng: application field procurement management
+ Ra vào công trường: in and out of the construction site
+ Đẩy nhanh tiến độ: speeding
+ Tạm ứng: advance
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp