TÊN CÁC QUỐC GIA BẰNG TIẾNG VIỆT – CẨM NANG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

Với một đất nước cởi mở với việc đón nhận chủ nghĩa đa văn hóa như Việt Nam, khách du lịch chắc hẳn sẽ thấy bất ngờ khi có thể dễ dàng nhìn thấy tên quốc gia của mình ở nơi đây. Do đó, điều cần thiết là học tên các nước trên thế giới bằng tiếng Việt. Hãy cùng Jellyfish khám phá các tên gọi quốc gia trong bài viết hôm nay nhé!

1. Tên các lục địa bằng Tiếng Việt

Tiếng ViệtTiếng AnhChâu ÁAsiaChâu Nam MỹSouth AmericaChâu Bắc MỹNorth AmericaChâu Đại Dương/ Châu ÚcAustraliaChâu PhiAfricaChâu ÂuEuropeChâu Nam CựcAntarctica

Xem thêm: Nghề nghiệp trong tiếng Việt

2. Tên các quốc gia Bắc Mỹ bằng tiếng Việt

Châu Bắc Mỹ bao gồm 3 quốc gia lớn và một vùng lãnh thổ như sau:

Tiếng ViệtTiếng AnhCanadaCanadaHoa Kỳ/ MỹAmerica/ United StatesMê-xi-côMexicoĐảo GreenlandGreenland

3. Tên các quốc gia Nam Mỹ bằng Tiếng Việt

Lưu ý: Một số quốc gia này không có bản dịch trực tiếp. Người Việt sử dụng cách đánh vần tiếng Anh với các nguyên âm và phụ âm tiếng Việt.

Tên các quốc gia Nam Mỹ bằng Tiếng Việt bạn có thể tham khảo bảng sau:

Tiếng ViệtTiếng AnhÁc-hen-ti-naArgentinaBô-li-vi-aBoliviaBra-xinBrazilChi-lêChileCô-lôm-bi-aColombiaÊ-cu-a-đoEcuadorPa-ra-goayParaguayU-ru-goayUruguayVê-nê-du-ê-laVenezuelaGuy-a-naGuyana

Xem thêm: Học tiếng Việt như thế nào

4. Tên các quốc gia châu Phi bằng tiếng Việt

Bảng dưới đây bao gồm tên các quốc gia châu Phi bằng tiếng Việt mà bạn có thể tham khảo. Trong đó, có nhiều tên được mượn và được nói đơn giản với giọng điệu.

Tiếng ViệtTiếng AnhAi CậpEgyptÊ-ti-ô-piEthiopiaKê-ni-aKenyaMa-đa-gát-xcaMadagascarMa-rốcMoroccoMô-dăm-bíchMozambiqueNi-giê-ri-aNigeriaXô-ma-li-aSomaliaNam PhiSouth AfricaU-gan-đaUganda

5.Tên các quốc gia châu Âu bằng tiếng Việt

Jellyfish đã tổng hợp tên của một số quốc gia châu Âu tiêu biểu bằng Tiếng Việt trong bảng dưới đây, bạn có thể tham khảo:

Tiếng ViệtTiếng AnhÁoAustriaBỉBelgiumCộng hòa SécCzech RepublicAnhEnglandPhần LanFinlandPhápFranceĐứcGermanyHy LạpGreeceÝItalyHà LanNetherlandsNa UyNorwayBa LanPolandBồ Đào NhaPortugalNgaRussiaTây Ban NhaSpainThụy ĐiểnSwedenThụy SĩSwitzerlandU-crai-naUkraine

6. Tên các quốc gia châu Á bằng tiếng Việt

Thật thú vị khi được khám phá xem các quốc gia gọi các quốc gia láng giềng của họ như thế nào. Hãy khám phá cùng Jellyfish trong bảng dưới đây nhé:

Tiếng ViệtTiếng AnhÁp-ga-ni-xtanAfghanistanCam-pu-chiaCambodiaTrung QuốcChinaIn-đô-nê-xi-aIndonesiaẤn ĐộIndiaI-ranIranI-rắcIraqI-xra-enIsraelNhật BảnJapanLàoLaosMa-lai-xi-aMalaysiaMi-an-maMyanmarNê-panNepalPhi-líp-pinPhilippinesQua-taQatarẢ Rập SaudiSaudi ArabiaXin-ga-poSingaporeĐài LoanTaiwanThái LanThailandHàn QuốcSouth KoreaTriều TiênNorth Korea

Như vậy, trong bài viết này Jellyfish đã mang tới cho các bạn chủ đề tên các quốc gia trên thế giới bằng Tiếng Việt một cách cụ thể, dễ hiểu nhất. Hiện nay, học Tiếng Việt cũng dần trở nên phổ biến khi càng ngày càng có nhiều người nước ngoài lựa chọn sinh sống và làm việc tại Việt Nam. Hãy thường xuyên luyện tập tiếng Việt theo từng chủ đề để có thể dễ dàng áp dụng vào các cuộc hội thoại thường ngày bạn nhé!

Nếu như bạn đang tìm một khóa học tiếng Việt toàn diện, giúp bạn giao tiếp với người bản xứ một cách tự nhiên và hiểu hơn về văn hóa Việt Nam. Hãy tham khảo ngay các khóa học đặc biệt tại Jellyfish:

  • Khóa tiếng Việt cho người mới bắt đầu
  • Khóa trung cấp tiếng Việt
  • Khóa tiếng Việt cao cấp
  • Khóa giao tiếp tiếng Việt
  • Khóa tiếng Việt cho doanh nghiệp

Để biết thêm thông tin khóa học và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.

Jellyfish Vietnam – Hotline: 096.110.6466 Đang tải…