– ANH – yīng 英: Tên Hán Việt hay có nghĩa là thông minh, tinh anh (Bảo Anh, Ngọc Anh, Quỳnh Anh, Mai Anh)
- Rết ngâm rượu trị bệnh gì? Cách ngâm rượu rết chuẩn
- Cung Kim Ngưu là cung gì? Sinh tháng mấy? Bí mật tính cách
- Vai trò chức năng và nhiệm vụ của kế toán trưởng trong doanh nghiệp – Đào Tạo Kế Toán
- Sau khi ‘ân ái’, nam giới chớ vội làm những điều này kẻo rối loạn cương dương, thậm chí đột tử
- Bộ GD&ĐT: Không cộng điểm cho học sinh giỏi cấp tỉnh,TP trong tuyển sinh lớp 10
– ÁNH – Yìng 映: Ánh sáng lấp lánh (Ngọc Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh)
Bạn đang xem: 250+ Tên Hán Việt hay cho con gái ý nghĩa, hợp phong thủy và đài cát
2. Tên bắt đầu bằng chữ B, C
– BÍCH – Bì 碧: Đá quý màu xanh biếc (Ngọc Bích)
– BÌNH – Píng 平: Bình lặng, tốt đẹp (An Bình, Bảo Bình, Thư Bình)
– CA – Gē 歌: Tên Hán Việt hay có nghĩa là bài hát, ca khúc (Khải Ca)
– CẦM – Qín – 琴: Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca (Thi Cầm)
– CẨM – Jǐn – 锦: Gấm vóc quý hiếm (Tú Cẩm, Hồng Cẩm)
– CÁT – Jí – 吉: Cát tường, may mắn (Nguyệt Cát)
– CHI – Zhī – 芝: Cỏ, cỏ thơm (Hà Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi)
– CÚC – Jú – 菊: Hoa cúc xinh đẹp (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc)
Xem thêm : Uống hạt chia mỗi ngày có tốt không? Điểm danh các tác dụng của hạt chia ai cũng ngỡ ngàng
>> Bạn có thể xem thêm: Tên ý nghĩa cho bé gái tuổi Quý Mão 2023 mang đến giàu sang, an nhàn
3. Tên Hán Việt hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ D
– DU – Yóu – 游: Tên Hán Việt hay có nghĩa là đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi (Thanh Du)
– DIỄM – Yàn – 艳: Đẹp đẽ, tươi đẹp, ý nói con sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc (Hồng Diễm, Ngọc Diễm)
– DIỆP – Yè – 叶: Lá cây, ý nói con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển xanh tốt như những chiếc lá (Bích Diệp, Ngọc Diệp)
– DUNG – Róng – 蓉: Hoa phù dung, ý nói con sẽ có một nét đẹp quyến rũ và sang trọng (Thùy Dung, Di Dung)
– DƯƠNG – Yáng – 杨: Cây dương liễu, ý nói con sẽ có một sức sống mãnh liệt như loài dương liễu và vượt lên mọi khó khăn trong cuộc sống (Thùy Dương, Minh Dương)
– ĐIỆP – Dié – 蝶: Con bươm bướm, loài côn trùng được mệnh danh là loài hoa biết bay, ý muốn con sẽ xinh đẹp và tỏa hương cho đời (Ngọc Điệp, Bích Điệp)
– ĐAN – Dān – 丹: Màu đỏ, màu này gắn liền với lửa và máu, nó biểu tượng cho sức mạnh và quyền lực (Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan)
– ĐOAN – Duān – 端: Đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp (Thục Đoan)
– ĐÔNG – Dōng – 东: Phía đông, phương đông, nó còn có ý nghĩa là người chủ, mong con lớn lên sẽ làm ăn thành đạt (Thanh Đông)
4. Tên bắt đầu bằng chữ G, H
Xem thêm : Cách phân biệt nấm đùi gà Việt Nam và Trung Quốc
– GIANG – Jiāng – 江: Sông lớn, ý muốn bé có thể kiên cường vượt qua mọi khó khăn cho dù bão táp, phong ba như thế nào đi chăng nữa (Hương Giang, Hoài Giang)
– GIAO – Jiāo – 交: Trao cho, giao cho (Ngọc Giao, Thùy Giao)
– HẠ – Xià – 夏: Mùa hè, mùa hạ, ý muốn bé sẽ có một cuộc sống thư thái và an nhiên (An Hạ, Giang Hạ)
– HẢI – Hǎi – 海: Biển, ý muốn bé sẽ có một tình yêu thương bao la, rộng lớn đối với mọi người xung quanh (Thanh Hải)
– HÂN – Xīn – 欣: Vui vẻ, ý muốn bé sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, tràn ngập niềm vui (Ngọc Hân, Bảo Hân)
– HẰNG – Héng – 姮: Trăng, ý muốn bé sẽ luôn kiên trì, nỗ lực để đạt được những mục tiêu mà bé đặt ra và hướng tới thành công (Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng)
– HẠNH – Xíng – 行: Tên Hán Việt hay có nghĩa là tiết hạnh thanh cao (Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh)
– HIỀN – Xián – 贤: Đức hạnh, ý muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp và giàu lòng nhân ái (Ngọc Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền, Thu Hiền)
– HOA – Huā – 花: Mong muốn bé sẽ mang một nét đẹp tựa các loài hoa và tỏa ngát hương cho đời (Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa)
– HOÀI – Huái – 怀: Nhớ nhung, tấm lòng (Thu Hoài)
– HỒNG – Hóng – 红: Màu hồng, ý muốn bé trở nên giàu lòng trắc ẩn, là chỗ dựa vững chắc, biết quan tâm và đồng cảm đối với mọi người xung quanh (Thành Hồng)
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp