“Chất phát ngất” với 20 câu thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng

Học thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng để áp dụng vào cuộc sống (Nguồn: scotsenglish)

Khi bạn học tiếng Anh theo chủ đề học tập và làm việc, các thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng được lặp lại rất thường xuyên. Nếu những cụm từ như have too much on my plate, have my work cut out… đang làm khó bạn, tuyệt đối đừng bỏ qua bài học này nhé!

Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

Thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng

Thành ngữ

Nghĩa

Ví dụ

sink one’s teeth into

bắt đầu làm một việc với rất nhiều nỗ lực

Software development is something he has always wanted to sink his teeth into.

pull one’s own weight

hoàn thành công việc được giao trong nhóm, không để ai khác làm thay

It’s important that we all pull our own weight on this project.

work one’s fingers to the bone

làm việc vất vả đến mức kiệt sức

His father had had a hard life – had worked his fingers to the bone bringing up six children.

blood, sweat and tears

bỏ ra rất nhiều công sức

It must have taken the author’s blood, sweat, and tears to write this really good novel.

go the extra mile

cố gắng đặc biệt để đạt được điều gì đó

The president expressed his determination to go the extra mile for peace.

by the sweat of one’s brow

dựa trên công sức của ai đó

Mike raised these flowers by the sweat of his brow.

give it 100%

nỗ lực nhiều nhất có thể

I gave it 100% at my last job. I will do the same with your company.

pull your socks up

cố gắng để hoàn thiện công việc

You have to pull your socks up if you want to stay a part of this team.

fight tooth and nail

cố gắng nhiều để đạt được điều gì hoặc phản đối ai đó

He’s fighting tooth and nail to get his manuscript accepted by the end of this year.

busman’s holiday

dành thời gian nghỉ cho một việc quen thuộc trong công việc

Because I’m a docent, visting museums on vacation is like a busman’s holiday for me.

Làm việc nhiều đến mức kiệt sức? Đích thực là work one’s fingers to the bone (Nguồn: lifehack)

snowed under

nhiều công việc bận rộn, không kham nổi

Don’t expect any help from them – they’re snowed under at the moment.

pull out at all the stops

làm mọi việc có thể để đạt được thành công

Jane has been pulling out all the stops to get accepted to a medical school and now her efforts have paid off.

have too much on one’s plate

quá bận rộn

I’m sorry, I just have too much on my plate right now.

buckle down

quyết tâm mạnh mẽ và cố gắng đạt được mục tiêu

We have to buckle down and finish this assignment by tonight.

burn the candle at both ends

không ngủ vì quá bận rộn

With the deadline only one week away, she has to burn the candle at both ends to finish her draft.

go into overdrive

bắt đầu làm việc vất vả

As this term reach its end, the students go into overdrive and review their notes every day.

keep nose to grindstone

tiếp tục làm việc vất vả không dừng

She has been keeping her nose to grindstone for the test next week.

make headway

tiến bộ, phát triển

Sue continues to make headway to become a good animator.

be on a roll

thời gian may mắn, thành công khi làm việc

You made five sales this week and you’re also the Employee of the Month. You’re on a roll!

have one’s work cut out

công việc khó khăn, cần nỗ lực để hoàn thành trong thời gian ngắn

I knew I had my work cut out for me when I saw how messy the play room was.

Keep nose to grindstone – tiếp tục làm việc không dừng (Nguồn: businesschicks)

Câu hỏi vận dụng

Chọn thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng phù hợp để điền vào chỗ trống.

1. The midterm exam is next week and I really need to __________. Will you help me study?

A. burn the candle at both ends

B. buckle down

C. have too much on my plate

D. pull my own way

2. With the deadline only one week away, he has to __________ to finish his draft.

A. burn the candle at both ends

B. buckle down

C. have too much on his plate

D. pull his own way

3. I can’t believe you have done much more than we asked you to do. You have really __________.

A. gone the extra mile

B. by the sweat of my brow

C. blood, sweat and tears

D. busman’s holiday

4. I don’t think that everyone on our team is __________.

A. burning the candle at both ends

B. buckling down

C. having too much on our plate

D. pulling their own way

5. If you __________, can I help?

A. burn the candle at both ends

B. buckle down

C. have too much on your plate

D. pull your own way

Làm bài tập trước khi dò đáp án để kiểm tra xem mình thuộc được bao nhiêu idiom, bạn nhé! (Nguồn: oxfordowl)

Làm bài tập trước khi dò đáp án để kiểm tra xem mình thuộc được bao nhiêu idiom, bạn nhé! (Nguồn: oxfordowl)

Đáp án và giải nghĩa

1. B

2. A

3. A

4. D

5. C

1. Tuần sau là kiểm tra giữa kỳ và tôi rất cần __________. Bạn giúp tôi học được chứ? -> cố gắng đạt được mục tiêu

2. Với thời hạn chỉ còn một tuần, anh ấy phải __________ để hoàn thành bản nháp -> không ngủ vì quá bận rộn

3. Tôi không thể tin là bạn đã làm được nhiều hơn những gì chúng tôi yêu cầu. Bạn đã __________ -> cố gắng đặc biệt để đạt được điều này

4. Tôi không nghĩ tất cả thành viên trong nhóm chúng ta đều __________ -> hoàn thành công việc được giao trong nhóm, không để ai khác làm thay

5. Nếu bạn __________, tôi có thể giúp gì được không? -> quá bận rộn

Yến Nhi tổng hợp