Học thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng để áp dụng vào cuộc sống (Nguồn: scotsenglish)
- Cách hiển thị đồng hồ trên màn hình chính Oppo.
- 3 cách chuyển vùng TikTok về Việt Nam đảm bảo thành công 100%
- Gợi ý 15+ đặc sản miền Nam nổi tiếng “đã ăn là ghiền”
- Điều khiển xe máy chở quá số người quy định khi tham gia giao thông
- Cách tẩy keo 502 dính vào tay, trên kim loại, trên quần áo cực kỳ đơn giản
Khi bạn học tiếng Anh theo chủ đề học tập và làm việc, các thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng được lặp lại rất thường xuyên. Nếu những cụm từ như have too much on my plate, have my work cut out… đang làm khó bạn, tuyệt đối đừng bỏ qua bài học này nhé!
Bạn đang xem: “Chất phát ngất” với 20 câu thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng
Thành ngữ
Nghĩa
Ví dụ
sink one’s teeth into
bắt đầu làm một việc với rất nhiều nỗ lực
Software development is something he has always wanted to sink his teeth into.
pull one’s own weight
hoàn thành công việc được giao trong nhóm, không để ai khác làm thay
It’s important that we all pull our own weight on this project.
work one’s fingers to the bone
làm việc vất vả đến mức kiệt sức
His father had had a hard life – had worked his fingers to the bone bringing up six children.
blood, sweat and tears
bỏ ra rất nhiều công sức
It must have taken the author’s blood, sweat, and tears to write this really good novel.
go the extra mile
cố gắng đặc biệt để đạt được điều gì đó
The president expressed his determination to go the extra mile for peace.
by the sweat of one’s brow
dựa trên công sức của ai đó
Mike raised these flowers by the sweat of his brow.
give it 100%
nỗ lực nhiều nhất có thể
I gave it 100% at my last job. I will do the same with your company.
pull your socks up
cố gắng để hoàn thiện công việc
You have to pull your socks up if you want to stay a part of this team.
fight tooth and nail
cố gắng nhiều để đạt được điều gì hoặc phản đối ai đó
He’s fighting tooth and nail to get his manuscript accepted by the end of this year.
busman’s holiday
dành thời gian nghỉ cho một việc quen thuộc trong công việc
Xem thêm : Bằng lái xe Nhật có phải bằng quốc tế không?
Because I’m a docent, visting museums on vacation is like a busman’s holiday for me.
Làm việc nhiều đến mức kiệt sức? Đích thực là work one’s fingers to the bone (Nguồn: lifehack)
snowed under
nhiều công việc bận rộn, không kham nổi
Don’t expect any help from them – they’re snowed under at the moment.
pull out at all the stops
làm mọi việc có thể để đạt được thành công
Jane has been pulling out all the stops to get accepted to a medical school and now her efforts have paid off.
have too much on one’s plate
quá bận rộn
I’m sorry, I just have too much on my plate right now.
buckle down
quyết tâm mạnh mẽ và cố gắng đạt được mục tiêu
We have to buckle down and finish this assignment by tonight.
burn the candle at both ends
không ngủ vì quá bận rộn
With the deadline only one week away, she has to burn the candle at both ends to finish her draft.
go into overdrive
bắt đầu làm việc vất vả
As this term reach its end, the students go into overdrive and review their notes every day.
keep nose to grindstone
tiếp tục làm việc vất vả không dừng
She has been keeping her nose to grindstone for the test next week.
make headway
tiến bộ, phát triển
Sue continues to make headway to become a good animator.
be on a roll
thời gian may mắn, thành công khi làm việc
You made five sales this week and you’re also the Employee of the Month. You’re on a roll!
have one’s work cut out
công việc khó khăn, cần nỗ lực để hoàn thành trong thời gian ngắn
I knew I had my work cut out for me when I saw how messy the play room was.
Keep nose to grindstone – tiếp tục làm việc không dừng (Nguồn: businesschicks)
Câu hỏi vận dụng
Chọn thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng phù hợp để điền vào chỗ trống.
1. The midterm exam is next week and I really need to __________. Will you help me study?
A. burn the candle at both ends
Xem thêm : Có bắt buộc phải mua bảo hiểm khoản vay khi vay tiền ngân hàng?
B. buckle down
C. have too much on my plate
D. pull my own way
2. With the deadline only one week away, he has to __________ to finish his draft.
A. burn the candle at both ends
Xem thêm : Có bắt buộc phải mua bảo hiểm khoản vay khi vay tiền ngân hàng?
B. buckle down
C. have too much on his plate
D. pull his own way
3. I can’t believe you have done much more than we asked you to do. You have really __________.
A. gone the extra mile
B. by the sweat of my brow
C. blood, sweat and tears
D. busman’s holiday
4. I don’t think that everyone on our team is __________.
A. burning the candle at both ends
B. buckling down
C. having too much on our plate
D. pulling their own way
5. If you __________, can I help?
A. burn the candle at both ends
Xem thêm : Có bắt buộc phải mua bảo hiểm khoản vay khi vay tiền ngân hàng?
B. buckle down
C. have too much on your plate
D. pull your own way
Làm bài tập trước khi dò đáp án để kiểm tra xem mình thuộc được bao nhiêu idiom, bạn nhé! (Nguồn: oxfordowl)
Đáp án và giải nghĩa
1. B
2. A
3. A
4. D
5. C
1. Tuần sau là kiểm tra giữa kỳ và tôi rất cần __________. Bạn giúp tôi học được chứ? -> cố gắng đạt được mục tiêu
2. Với thời hạn chỉ còn một tuần, anh ấy phải __________ để hoàn thành bản nháp -> không ngủ vì quá bận rộn
3. Tôi không thể tin là bạn đã làm được nhiều hơn những gì chúng tôi yêu cầu. Bạn đã __________ -> cố gắng đặc biệt để đạt được điều này
4. Tôi không nghĩ tất cả thành viên trong nhóm chúng ta đều __________ -> hoàn thành công việc được giao trong nhóm, không để ai khác làm thay
5. Nếu bạn __________, tôi có thể giúp gì được không? -> quá bận rộn
Yến Nhi tổng hợp
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp