Tổng số Họ của người Việt
Hiện nay theo thống kê thực tiễn mà chưa xuất bản cuốn Họ và tên người Việt Nam thì tổng số Họ của người Việt Nam là 1023 Họ.
Việt Nam thuộc khu vực Đông Nam Á nhưng lại nằm trong vùng Văn hóa Đông Á, chịu ảnh hưởng khá nhiều từ nền văn hóa Trung Hoa. Do vậy, họ người Việt cũng bị ảnh hưởng một phần từ họ của người Trung nhưng chúng ta không có nhiều họ như Trung Quốc.
Bạn đang xem: Dân số các dòng họ ở Việt Nam
Xem thêm : Gợi ý 99+ tên hay cho bé gái họ Trần sinh năm 2023 – 2024
Họ của người Việt Nam sẽ bao gồm họ của người Kinh và các dân tộc thiểu số sinh sống trên lãnh thổ của Việt Nam. Hầu hết các dòng họ lớn của Việt Nam đều có một triều đại trong lịch sử nước nhà.
Theo đà phát triển của lịch sử, số lượng họ ở Việt Nam cũng có sự thay đổi nhất định. Theo một thống kê mới nhất trong cuốn sách “Họ và tên người Việt Nam”, chúng ta có khoảng 1023 họ. Trong đó, họ người kinh chiếm số lượng khoảng hơn 300 họ. Còn lại sẽ là họ của các dân tộc ít người và một số họ hiếm khác có nguồn gốc từ Trung Quốc.
Các họ phổ biến của người Việt
Xem thêm : Cảm nhận của em về bài thơ “Nếu chúng mình có phép lạ” của Đinh Hải
Phần lớn các họ phổ biến ở Việt Nam gắn liền với các triều đại phong kiến Việt Nam. Họ phổ biến nhất của người Việt (tức người Kinh) cũng như của toàn bộ người Việt Nam là họ Nguyễn, là họ của triều đại phong kiến Việt Nam cuối cùng (triều nhà Nguyễn). Theo một thống kê năm 2022 thì họ này chiếm tới khoảng 31.5% dân số Việt Nam (chưa tính tới các họ tách từ dòng tộc nhà Nguyễn là Tôn Thất hay Tôn Nữ). Các họ phổ biến khác như họ Trần, họ Lê, họ Ngô, họ Đinh, họ Lý cũng là họ của các hoàng tộc từng cai trị Việt Nam, đó là nhà Ngô, nhà Đinh, nhà Lý, nhà Trần, nhà Hồ, nhà Tiền Lê – Hậu Lê.
Thống kê dân số theo “Họ” của người Việt
Trong cuốn sách “100 họ phổ biến ở Việt Nam” của Nhà xuất bản Khoa học Xã hội xuất bản năm 2022 đã thống kê:
Danh sách 15 họ phổ biến của người Việt
Thứ tự Họ Chữ Hán-Nôm Tỉ lệ dân số 1 Nguyễn 阮 31.5% 2 Trần 陳 10.9% 3 Lê 黎 8.9% 4 Phạm 范 5.9% 5 Hoàng / Huỳnh 黃 5.1% 6 Vũ / Võ 武 3.9% 7 Phan 潘 2.8% 8 Trương 張 2.2% 9 Bùi 裴 2.1% 10 Đặng 鄧 1.9% 11 Đỗ 杜 1.9% 12 Ngô 吳 1.7% 13 Hồ 胡 1.5% 14 Dương 楊 1.4% 15 Đinh 丁 1.0%
Nguồn: https://luatduonggia.edu.vn
Danh mục: Tổng hợp