Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?

Câu 1 (trang 95 sgk Tiếng Việt 2 Tập 2): Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả.

Em hãy quan sát một cây ăn quả và kể tên các bộ phận của cây

Trả lời:

rễ cây, gốc, thân cây, cành, lá, ngọn, hoa, quả.

Câu 2 (trang 95 sgk Tiếng Việt 2 Tập 2): Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.

– Rễ cây : xù xì, quái dị, nâu sẫm, dài, uốn lượn, ngoằn ngoèo, cong queo, …

– Gốc cây : to, thô, sần sùi, mảnh mai, chắc nịch, …

– Thân cây : xù xì, bạc phếch, ram ráp, nhẵn bóng, mềm mại, to, cao, chắc, gồ ghề, phủ đầy gai,…

– Cành cây : xum xuê, um tùm, cong queo, trơ trụi, vươn dài, tỏa ra, khẳng khiu, mập mạp, chắc chắn, …

– Lá cây : xanh biếc, xanh non, nhẵn bóng, nổi gân, non tơ, tươi tốt, mỡ màng, vàng úa, héo quắt, …

– Ngọn cây : cao vút, chót vót, thẳng tắp, mập mạp, non nớt, mảnh dẻ, …

– Hoa : rực rỡ, tươi đẹp, đỏ tươi, tim tím, vàng rực, chúm chím, nở bung, …

– Quả : sai trĩu, chi chít, chín mọng, xanh non, đỏ ối, vàng rực, mọng nước, …

Câu 3 (trang 95 sgk Tiếng Việt 2 Tập 2): Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.

Trả lời:

Tranh 1 :

– Bạn nhỏ tưới nước cho cây để làm gì ?

– Bạn tưới nước để cây tươi tốt (mau lớn).

Tranh 2 :

– Bạn nhỏ bắt sâu cho cây để làm gì ?

– Bạn bắt sâu để cây tươi tốt.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay, chi tiết khác:

  • Tập đọc: Những quả đào: Người ông dành những quả đào cho ai ?….

  • Kể chuyện: Những quả đào: Hãy tóm tắt nội dung mỗi đoạn của câu chuyện….

  • Chính tả: Những quả đào: Tập chép:….

  • Tập đọc: Cây đa quê hương: Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa ….

  • Tập đọc: Cậu bé và cây si già: Cậu bé đã làm điều gì không phải với cây si ?….

  • Chính tả: Hoa phượng: Nghe – viết: Hoa phượng….

  • Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe – trả lời câu hỏi: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau….